You are on page 1of 40

BT 24.

2 Sửa chữa sai sót trong kế toán theo VAS

a) Ngày 31/12/N-1, bán hàng chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Giá vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600 1,580
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 242
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 858

Báo cáo Tình hình tài chính chưa điều chính


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N N-1
Tài sản
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
Nợ phải trả
Phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 150 200
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 500

b) Ngày 10/12/N-1, mua hàng bán thẳng giá 50.000.000, quên ghi sổ
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Giá vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600 1,580
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 242
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 858

Báo cáo Tình hình tài chính chưa điều chính


(đơn vị tính: triệu đồng)

Chỉ tiêu N N-1


Tài sản
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
Nợ phải trả
Phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 150 200
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 500

c) Ngày 31/12/N-1, bán hàng chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ. Ngày 10/12/N-
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót

Chỉ tiêu N N-1


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Giá vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600 1,580
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 242
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 858

Báo cáo Tình hình tài chính chưa điều chính


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N N-1
Tài sản
Phải thu khách hàng 400 200
Hàng tồn kho 700 900
Nợ phải trả
Phải trả người bán 500 700
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 150 200
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600 500
00.000, quên ghi sổ
BẢNG SỐ 1

BCKQHĐ Năm N-1


(Điều chỉnh) Bước 2: Điều chỉnh vào số dư đầu năm N
SD Nợ đầu năm TK 131 tăng: 100
bị ghi thiếu 100 SD Có đầu năm TK 4211 tăng: 80
SD Có đầu năm TK 3334 tăng: 20

bị ghi thiếu 100


bị ghi thiếu 20 100*20% (Do thuế suất thuế TNDN 20%)
bị ghi thiếu 80

BCTHTC Năm N-1


(Điều chỉnh)

bị ghi thiếu 100

bị ghi thiếu 20

bị ghi thiếu 80

00, quên ghi sổ


BẢNG SỐ 1

BCKQHĐ Năm N-1


(Điều chỉnh) Bước 2:
SD Có đầu năm TK 331 tăng: 50
SD Có đầu năm TK 3334 giảm: 10
bị ghi thiếu 50 SD Có đầu năm TK 4211 giảm: 40
bị ghi thừa 50
bị ghi thừa 10 50.000.000*20% (Do thuế suất thuế TNDN 20%)
bị ghi thừa 40

BCTHTC Năm N-1


(Điều chỉnh)

bị ghi thiếu 50
bị ghi thừa 10

bị ghi thừa 40

00.000, quên ghi sổ. Ngày 10/12/N-


Bước 2:

BCKQHĐ Năm N-1


(Điều chỉnh)
SD Nợ đầu năm TK 131 tăng:

SD Có đầu năm TK 331 tăng:


bị ghi thiếu 100 (do sai sót 1) SD Có đầu năm TK 3334 giảm:
bị ghi thiếu 50 (do sai sót 2) SD Có đầu năm TK 4211 giảm:

bị ghi thiếu 50 (100-50)


bị ghi thiếu 10 50*20%
bị ghi thiếu 40

BCTHTC Năm N-1


(Điều chỉnh)
bị ghi thiếu 100 (do sai sót 1)

bị ghi thiếu 50 (do sai sót 2)


bị ghi thiếu 10

bị ghi thiếu 40
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N

Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


Chỉ tiêu
Tài sản
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N

Báo cáo KQHĐ năm N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu
Tài sản
Phải thu khách hàng
Hàng tồn kho
Nợ phải trả
Phải trả người bán
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Nợ đầu năm TK 131 tăng: 100

Có đầu năm TK 331 tăng: 50


Có đầu năm TK 3334 giảm: 10
Có đầu năm TK 4211 giảm: 40
ột năm trước (N-1) của BCTC năm N BẢNG SỐ 2

Báo cáo KQHĐ năm N


(đơn vị tính: triệu đồng)
N N-1 (Điều chỉnh lại)
5,000 4,680
2,400 1,900
1,600 1,580
1,000 1,200
220 262
780 938

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Số cuối năm Số đầu năm (Điều chỉnh lại)

400 300
700 900

500 700
150 220

600 580

ột năm trước (N-1) của BCTC năm N BẢNG SỐ 2

Báo cáo KQHĐ năm N


(đơn vị tính: triệu đồng)
N N-1 ((Điều chỉnh lại)
5,000 5,840
2,400 1,950
1,600 1,580
1,000 1,050
220 232
780 818

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Số cuối năm Số đầu năm (Điều chỉnh lại)

400 200
700 900

500 750
150 190

600 460

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N

Báo cáo KQHĐ năm N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000
Giá vốn hàng bán 2,400
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Số cuối năm
Tài sản
Phải thu khách hàng 400
Hàng tồn kho 700
Nợ phải trả
Phải trả người bán 500
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 150
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600
Bước 4: Trình bày trên TM BCTC năm N
(1) Biến động Vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LNST chưa phân phối
Cộng

(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (th
(3) Thuyết minh kèm theo:

Khoản mục báo cáo

Doanh thu bán hàng và CCDV


Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Phải thu khách hàng


Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Trình bày trên TM BCTC năm N


(1) Biến động Vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LNST chưa phân phối
Cộng

(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (th
(3) Thuyết minh kèm theo:

Khoản mục báo cáo

Giá vốn hàng bán


Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Phải trả người bán


Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

ăm N
ồng)
N-1 ((Điều chỉnh lại)
4,680
1,950
1,580
1,150
252
898

- ngày 31/12/N
ồng)
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)

300
900

750
210

540
BCTC năm N

Số dư tại ngày 31/12/N-1 Số dư tại ngày 31/12/N

580 600

chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)

BẢNG SỐ 4

Ảnh hưởng sai sót đến


Kết quả HĐKD năm N-1
Tăng 100
Tăng 100
Tăng 20
Tăng 80

BCTHTC ngày 31/12/N-1


Tăng 100
Tăng 20
Tăng 80

BCTC năm N

Số dư tại ngày 31/12/N-1 Số dư tại ngày 31/12/N


460 600

chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)

BẢNG SỐ 4

Ảnh hưởng sai sót đến


Kết quả HĐKD năm N-1
Tăng 50
Giảm 50
Giảm 10
Giảm 40

BCTHTC ngày 31/12/N-1


Tăng 50
Giảm 10
Giảm 40

Bước 4: Trình bày trên TM BCTC năm N

(1) Biến động Vốn chủ sở hữu

Số dư tại ngày 31/12/N-1


Chỉ tiêu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LNST chưa phân phối 460
Cộng

(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)
(3) Thuyết minh kèm theo:
BẢNG SỐ 4
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến

Kết quả HĐKD năm N-1


Doanh thu bán hàng và CCDV Tăng 100
Giá vốn hàng bán Tăng 50
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Tăng 50
Chi phí thuế TNDN hiện hành Tăng 10
Lợi nhuận kế toán sau thuế Tăng 40

BCTHTC ngày 31/12/N-1


Phải thu khách hàng Tăng 100
Phải trả người bán Tăng 50
Thuế và các khoản phải nộp nhà nướ Tăng 10
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Tăng 40
Số dư tại ngày 31/12/N

600

nh (theo bảng 1 và 2)
Bài 24.3 Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS
Sai sót kỳ trước và trọng yếu => điều chỉnh hồi tố
Quyết toán thuế TNDN vào các năm trước chưa được duyệt nên sẽ ảnh hưởng đến CP thuế TNDN hiện hàn
Đầu tháng 10/N-2 bắt đầu cho thuê, thì phân bổ cho 3 tháng cuối năm N-2
CP thuế TNDN hiện
hành
Phân bổ năm N-2 22,500,000 4,500,000
Phân bổ năm N-1 90,000,000 18,000,000
a) Bước 1: Lập bảng kê nhận dạng sai sót
Năm N-2
BCKQHĐKD
(3 tháng) (
DTBH và CCDV bị ghi thiếu 22,500,000 bị ghi thiếu
Tổng LNKT trước thuế bị ghi thiếu 22,500,000 bị ghi thiếu
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thiếu 4,500,000 bị ghi thiếu
LNKT sau thuế TNDN bị ghi thiếu 18,000,000 bị ghi thiếu

BCTHTC 31/12/N-2 31/12/N-1


Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN bị ghi thiếu 4,500,000 bị ghi thiếu
DT chưa thực hiện ngắn hạn bị ghi thiếu 90,000,000 bị ghi thiếu
DT chưa thực hiện dài hạn bị ghi thừa 112,500,000 bị ghi thừa
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối bị ghi thiếu 18,000,000 bị ghi thiếu

b) Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm của TK bị ảnh hưởng sai sót
Thông tin Năm N:
SD đầu năm TK 3387 giảm: 112,500,000
SD đầu năm TK 3334 tăng: 22,500,000
SD đầu năm TK4211 tăng: 90,000,000

c) Bước 3: Điều chỉnh cột thông tin so sánh trên BTTC năm hiện tại
Năm N-1
BCKQHĐKD
(Điều chỉnh hồi tố)
DTBH và CCDV +90.000.000 (đây là số thời kỳ chứ khôn
Tổng LNKT trước thuế +90.000.000
CP thuế TNDN hiện hành +18.000.000
LNKT sau thuế TNDN +72.000.000
Năm 01/01/N
BCTHTC
(điều chỉnh hồi tố)
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN +22.500.000 (cột này là cột luỹ kế, số sa
DT chưa thực hiện ngắn hạn +67.500.000
DT chưa thực hiện dài hạn -180.000.000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối +90.000.000

d) Bước 4: Thuyết minh trên BCTC


CP thuế TNDN hiện hành

Năm N-1
(12 tháng)
90,000,000
90,000,000
18,000,000
72,000,000

31/12/N-1

22,500,000
67,500,000
180,000,000

90,000,000

ây là số thời kỳ chứ không phải luỹ kế)

ột này là cột luỹ kế, số sai là số luỹ kế)


BT 24.4 Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trong kế toán theo VAS
Sai sót kỳ trước, trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
CP khấu hao BĐS đầu tư mỗi năm = [(12,2 tỷ - 5 tỷ) / 15 năm] = 480.000.000 đồng/năm
=> CP khấu hao mỗi tháng = 40,000,000

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1 và N-2
(ĐVT: đ
BCKQHĐ
Khoản mục báo cáo Năm N-2
(điều chỉnh hồi tố)
DTBH và CCDV
Giá vốn hàng bán bị ghi thiếu 360.000.000
Chi phí bán hàng và QLDN
Lợi nhuận kế toán trước thuế bị ghi thừa 360.000.000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 72.000.000
Lợi nhuận kế toán sau thuế bị ghi thừa 288.000.000

Báo cáo THTC


Khoản mục báo cáo 31/12/N-2
(điều chỉnh hồi tố)
I. Tài sản
Giá trị hao mòn lũy kế bị ghi thiếu 360.000.000
II. Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước bị ghi thừa 72.000.000
III. Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bị ghi thừa 288.000.000

Bước 2: Điều chỉnh SD Đầu năm N của các TK bị ảnh hưởng

Điều chỉnh số dư đầu năm N


SD Có đầu năm TK 2147 (Khấu hao BĐS đầu tư) tăng 840,000,000
(360 triệu của năm N-2 lũy kế qua năm N-1)
SD Có đầu năm TK 3334 giảm 168,000,000
SD Có đầu năm TK 4211 giảm 672,000,000

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
Báo cáo KQHĐ năm N
(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N (năm nay)
Giá vốn hàng bán
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Số cuối năm
Tài sản
Giá trị hao mòn lũy kế
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

Bước 4: Trình bày trên TM BCTC


000 đồng/năm
(đồng)

(ĐVT: đồng)
BCKQHĐ
Năm N-1
(điều chỉnh hồi tố)

bị ghi thiếu 480.000.000

bị ghi thừa 480.000.000


bị ghi thừa 96.000.000
bị ghi thừa 384.000.000

Báo cáo THTC


31/12/N-1
(điều chỉnh hồi tố)

bị ghi thiếu 840.000.000

bị ghi thừa 168.000.000

bị ghi thừa 672.000.000


N-1 ((Điều chỉnh lại)
+ 480.000.000
- 480.000.000
- 96.000.000
- 384.000.000

12/N
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)

+ 840.000.000

- 168.000.000

- 672.000.000
NHÁP
Điều chỉnh số dư đầu năm N-1 (đầu năm N-1 = cuối năm N-2)
SD Có đầu năm TK 2147 (Khấu hao BĐS đầu tư) tăng 360 triệu (40 triệu/tháng x 9 tháng)
SD Có đầu năm TK 3334 giảm 72 triệu (360 triệu x 20%)
SD Có đầu năm TK 421 giảm 288 triệu (360 triệu - 72 triệu)
riệu/tháng x 9 tháng)
BT 24.5 Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trong kế toán theo VAS)

Tháng 5/N phát hiện sai sót vào ngày 11/11/N-1, đây là Sai sót kỳ trước , sai sót trọng yếu nên phải điều
Chi phí này đưa vào chỉ tiêu ''Chi phí khác'' nên không ảnh hưởng tời chỉ tiêu ''Chi phí thuế hiện hành''

Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng sai sót


BCKQHĐKD (đvt: triệu đồng)
Năm N-1
Khoản mục báo cáo
(Điều chỉnh hồi tố)
Chi phí khác bị ghi thiếu 50
Tổng LNKT trước thuế không ảnh hưởng vì bị ghihành
phạt thừachính,
50 thuế không chấp
CP thuế TNDN hiện hành nhận
LNKT sau thuế TNDN bị ghi thừa 50

BCTHTC (đvt: triệu đồng)


Năm 31/12/N-1
Khoản mục báo cáo
(điều chỉnh hồi tố)
Tài sản
Phải thu ngắn hạn khác bị ghi thừa 50
Nợ phải trả không ảnh hưởng vì phạt hành chính, thuế không chấp
Thuế và các khoản phải nộp NN nhận
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối bị ghi thừa 50

Bước 3: Điều chỉnh sai sót số liệu năm trước

Báo cáo KQHĐ năm N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N (năm nay)
Chi phí khác
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế

Báo cáo Tình hình tài chính- ngày 31/12/N


(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu Số cuối năm
Tài sản
Phải thu ngắn hạn khác
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bước 4: Trình bày trên TM BCTC
kế toán theo VAS)

Sai sót kỳ trước , sai sót trọng yếu nên phải điều chỉnh hồi tố.
ảnh hưởng tời chỉ tiêu ''Chi phí thuế hiện hành''

ệu đồng)
Năm N-1
Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của c
(Điều chỉnh hồi tố)
bị ghi thiếu 50 Số dư Nợ đầu năm TK 141 giảm
ởng vì bị ghihành
phạt thừachính,
50 thuế không chấp Số dư Có đầu năm TK 4211 giảm
nhận
bị ghi thừa 50

đồng)
Năm 31/12/N-1
(điều chỉnh hồi tố)
bị ghi thừa 50
ởng vì phạt hành chính, thuế không chấp
nhận

bị ghi thừa 50

ăm N
ồng)
N-1 ((Điều chỉnh lại)
+ 50.000.000
- 50.000.000

- 50.000.000

- ngày 31/12/N
ồng)
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)

- 50.000.000

- 50.000.000
ố dư đầu năm N của các tài khoản bị ảnh hưởng
50,000,000
50,000,000
ĐVT: 1.000 VNĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-1 Năm N-2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 280,000 320,000
Giá vốn hàng bán 180,000 190,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 40,000 50,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 60,000 80,000 18400
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,200 17,600 4600
Lợi nhuận sau thuế TNDN 46,800 62,400

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 31/12/N-1 31/12/N-2


Tài sản
Hàng tồn kho 150,000 190,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 28,000 32,000
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 40,000 50,000

Giả sử việc thay đổi pp tính giá làm cho giá vốn hàng A bán ra tăng lên: N-1: 20.000 và N-2: 23.000

1, Phân tích ănh hưởng của sai sót trên đến BCTC năm N-2

Ảnh hưởng trên BC KQKD CL


GVHB tăng 23,000 =>
LNTT giảm 23,000 =>
CP thuế TNDN hiện hành giảm 4,600 =>
LNST giảm 18,400 =>
Ảnh hưởng trên bảng BCTHTC
HTK giảm 23,000 =>
Thuế và các khoản phải nộp NN giảm 4,600 =>
LNST giảm 18,400 =>

2, Phân tích điều chỉnh số dư vào đầu năm N

3.1 Trên BCTC năm N-2, Điều chỉnh và công bố lại BCTC tạĐVT: 1.000 VNĐ

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-3 Năm N-2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 320,000
Giá vốn hàng bán 213,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 57,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,000
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44,000

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 31/12/N-3 31/12/N-2


Tài sản
Hàng tồn kho 167,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 27,400
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 31,600

3.2 Trên BCTC năm N-1, Điều chỉnh và công bố lại BCTC tại cột năm N-1
ĐVT: 1.000 VNĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-2 Năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 320,000 280,000
Giá vốn hàng bán 213,000 223,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,000 40,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 57,000 17,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,000 4,600
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44,000 12,400

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH 31/12/N-2 31/12/N-1


Tài sản
Hàng tồn kho 167,000 107,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 27,400 19,400
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 31,600 5,600
61,600
13,000

20.000 và N-2: 23.000

Năm N-2 Năm N-1


số đúng CL số đúng
213,000 tăng 43,000 => 223,000
57,000 giảm 43,000 => 17,000
13,000 giảm 8,600 => 4,600
44,000 giảm 34,400 => 12,400

167,000 giảm 43,000 => 107,000


27,400 giảm 8,600 => 19,400
31,600 giảm 34,400 => 5,600
Tình huống 1a
Bút toán lập dự phòng
Nợ 632 20,000,000
Có 2293 20,000,000
Giá trị thuần có thể thực hiện dc cao hơn giá trị sổ sách, thực hiện hoàn nhập và
điều chỉnh sổ sách
Nợ 2293 20,000,000
Cố 632 20,000,000
Kết chuyển giá vốn (giảm giá vốn)
Nợ 632 20,000,000
Có 911 20,000,000
Điều chỉnh tăng thuế tndn
Nợ 8211 4,000,000
Có 3334 4,000,000
Kết chuyển cp thuế
Nợ 911 4,000,000
Có 8211 4,000,000
Điều chỉnh LNST
Nợ 911 16,000,000
Có 4212 16,000,000

Trình Bày BCTC Năm N


Năm Nay
IV.Hàng Tồn Kho 500,000,000
1.Hàng tồn kho 500,000,000

2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho


-

Tình huống 2a
Giả sử sự kiện này có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC thì thực hiện điều chỉnh hồi tố
Hạch toán giảm giá
Nợ 5213 50,000,000
Nợ 33311 5,000,000
Có 131 55,000,000
Kết chuyển giảm trừ doanh thu
Nợ 511 50,000,000
Có 5213 50,000,000
Điều chỉnh giảm bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ 911 50,000,000
Có 511 50,000,000
Điều chỉnh giảm thuế tndn
Nợ 3334 10,000,000
Có 8211 10,000,000
Kết chuyển cp thuế
Nợ 8211 10,000,000
Có 911 10,000,000
Điều chỉnh giảm LNST
Nợ 4211 40,000,000
Có 911 40,000,000

Trình Bày BCKQHĐ Năm N


1.Doanh thu bán hàng và ccdv Ko Ảnh Hưởng
2.Các khoản giảm trừ doanh thu Tăng 50.000.000
3.Doanh thu thuần Giảm 50.000.000
4.Giá vốn hàng bán Ko Ảnh hưởng
Ngoài ra sự kiện này còn tác động đến chỉ tiêu "Nợ Phải Thu" trên BCTHTC nó làm
giảm 55tr và "Thuế phải nộp NC" giảm 5tr
Y/C 2

Nếu BCTC hạn nộp là 120 ngày đối


với BCTC Hợp nhất thì không cần
thực hiện hồi tố mà chỉ cần điều chỉnh

Nếu BCTC có hạn nộp là 90 ngày thì phải thực hiện hồi tố

KQHĐ
Các khoản giảm trừ doanh thu tăng 50.000.000
Doanh thu thuần giảm 50.000.000
LN trước thuế giảm 50.000.0000
CP thuế tndn giảm 10.000.000
LN sau thuế giảm 40.000.000

THTC
Phải thu khách hàng giảm 55.000.000
Thuế phải nộp nhà nước giảm 15.000.000
LN sau thuế chưa phân phối giảm 40.000.000

Báo Cáo Tài Chính Năm N+1


Báo cáo kết quả hoạt động Năm N+1 Năm N
Doanh thu bán hàng và ccdv Ko đổi
Các khoản giảm trừ doanh thu Tăng 50.000.000
Doanh thu thuần Giảm 50.000.000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN Giảm 50.000.000
Chi phí thuế TNDN hiện hành Giảm 10.000.000
Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 40.000.000

Báo cáo tình hình tài chính Năm N+1 Năm N


Tài sản
Phải thu khách hàng Giảm 55.000.000
Điều chỉnh số dư đầu kỳ các tk
131, 3334, 4211,3331
Nợ phải trả Điều chỉnh số dư đầu kỳ các tk
Thuế và các khoản phải nợp nhà nước 131, 3334, 4211,3331 Giảm 15.000.000
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Giảm 40.000.000
Tình huống 1b

Giá trị thuần có thể thực hiện dc thấp hơn


giá trị sổ sách và thấp hơn ước tính ban
Nợ 632 đầu, thực hiện trích lập thêm
5,000,000
Cố 2293 5,000,000
Kết chuyển giá vốn (Tăng giá vốn)
Nợ 911 5,000,000
Có 632 5,000,000
Điều chỉnh giảm thuế tndn
Nợ 3334 1,000,000
Có 8211 1,000,000
Kết chuyển cp thuế
Nợ 8211 1,000,000
Có 911 1,000,000
Điều chỉnh LNST
Nợ 4212 4,000,000
Có 911 4,000,000

Trình Bày BCTC Năm N


Năm Nay
IV.Hàng Tồn Kho 475,000,000
1.Hàng tồn kho 500,000,000

2.Dự phòng giảm


giá hàng tồn kho (25,000,000)

Tình huống 2b

Không ảnh hưởng vì kỳ bán hàng là tháng


1/N+1
ng 50.000.000
m 50.000.000
m 50.000.000
m 10.000.000
m 40.000.000

m 55.000.000
m 15.000.000

m 40.000.000

You might also like