Professional Documents
Culture Documents
a) Ngày 31/12/N-1, bán hàng chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Giá vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600 1,580
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 242
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 858
b) Ngày 10/12/N-1, mua hàng bán thẳng giá 50.000.000, quên ghi sổ
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót
Chỉ tiêu N N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,000 4,580
Giá vốn hàng bán 2,400 1,900
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN) 1,600 1,580
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1,000 1,100
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 242
Lợi nhuận kế toán sau thuế 780 858
c) Ngày 31/12/N-1, bán hàng chưa thu tiền giá 100.000.000, quên ghi sổ. Ngày 10/12/N-
Sai sót kì trước , sai soát trọng yếu, điều chỉnh hồi tố
Bước 1:
Phân Báo cáo KQHĐ chưa điều chính
tích sai (đơn vị tính: triệu đồng)
sót
bị ghi thiếu 20
bị ghi thiếu 80
bị ghi thiếu 50
bị ghi thừa 10
bị ghi thừa 40
bị ghi thiếu 40
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
Chỉ tiêu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán
Chi phí hoạt động(CPBH và CPQLDN)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
400 300
700 900
500 700
150 220
600 580
400 200
700 900
500 750
150 190
600 460
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (th
(3) Thuyết minh kèm theo:
(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (th
(3) Thuyết minh kèm theo:
ăm N
ồng)
N-1 ((Điều chỉnh lại)
4,680
1,950
1,580
1,150
252
898
- ngày 31/12/N
ồng)
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)
300
900
750
210
540
BCTC năm N
580 600
BẢNG SỐ 4
BCTC năm N
BẢNG SỐ 4
(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)
(3) Thuyết minh kèm theo:
BẢNG SỐ 4
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
600
nh (theo bảng 1 và 2)
Bài 24.3 Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trọng yếu trong kế toán theo VAS
Sai sót kỳ trước và trọng yếu => điều chỉnh hồi tố
Quyết toán thuế TNDN vào các năm trước chưa được duyệt nên sẽ ảnh hưởng đến CP thuế TNDN hiện hàn
Đầu tháng 10/N-2 bắt đầu cho thuê, thì phân bổ cho 3 tháng cuối năm N-2
CP thuế TNDN hiện
hành
Phân bổ năm N-2 22,500,000 4,500,000
Phân bổ năm N-1 90,000,000 18,000,000
a) Bước 1: Lập bảng kê nhận dạng sai sót
Năm N-2
BCKQHĐKD
(3 tháng) (
DTBH và CCDV bị ghi thiếu 22,500,000 bị ghi thiếu
Tổng LNKT trước thuế bị ghi thiếu 22,500,000 bị ghi thiếu
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thiếu 4,500,000 bị ghi thiếu
LNKT sau thuế TNDN bị ghi thiếu 18,000,000 bị ghi thiếu
b) Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm của TK bị ảnh hưởng sai sót
Thông tin Năm N:
SD đầu năm TK 3387 giảm: 112,500,000
SD đầu năm TK 3334 tăng: 22,500,000
SD đầu năm TK4211 tăng: 90,000,000
c) Bước 3: Điều chỉnh cột thông tin so sánh trên BTTC năm hiện tại
Năm N-1
BCKQHĐKD
(Điều chỉnh hồi tố)
DTBH và CCDV +90.000.000 (đây là số thời kỳ chứ khôn
Tổng LNKT trước thuế +90.000.000
CP thuế TNDN hiện hành +18.000.000
LNKT sau thuế TNDN +72.000.000
Năm 01/01/N
BCTHTC
(điều chỉnh hồi tố)
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN +22.500.000 (cột này là cột luỹ kế, số sa
DT chưa thực hiện ngắn hạn +67.500.000
DT chưa thực hiện dài hạn -180.000.000
Vốn chủ sở hữu
LNST chưa phân phối +90.000.000
Năm N-1
(12 tháng)
90,000,000
90,000,000
18,000,000
72,000,000
31/12/N-1
22,500,000
67,500,000
180,000,000
90,000,000
Bước 1: Lập bảng kê ảnh hưởng của sai sót đến BCTC năm N-1 và N-2
(ĐVT: đ
BCKQHĐ
Khoản mục báo cáo Năm N-2
(điều chỉnh hồi tố)
DTBH và CCDV
Giá vốn hàng bán bị ghi thiếu 360.000.000
Chi phí bán hàng và QLDN
Lợi nhuận kế toán trước thuế bị ghi thừa 360.000.000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 72.000.000
Lợi nhuận kế toán sau thuế bị ghi thừa 288.000.000
Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước (N-1) của BCTC năm N
Báo cáo KQHĐ năm N
(đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu N (năm nay)
Giá vốn hàng bán
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
(ĐVT: đồng)
BCKQHĐ
Năm N-1
(điều chỉnh hồi tố)
12/N
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)
+ 840.000.000
- 168.000.000
- 672.000.000
NHÁP
Điều chỉnh số dư đầu năm N-1 (đầu năm N-1 = cuối năm N-2)
SD Có đầu năm TK 2147 (Khấu hao BĐS đầu tư) tăng 360 triệu (40 triệu/tháng x 9 tháng)
SD Có đầu năm TK 3334 giảm 72 triệu (360 triệu x 20%)
SD Có đầu năm TK 421 giảm 288 triệu (360 triệu - 72 triệu)
riệu/tháng x 9 tháng)
BT 24.5 Điều chỉnh hồi tố sửa chữa các sai sót trong kế toán theo VAS)
Tháng 5/N phát hiện sai sót vào ngày 11/11/N-1, đây là Sai sót kỳ trước , sai sót trọng yếu nên phải điều
Chi phí này đưa vào chỉ tiêu ''Chi phí khác'' nên không ảnh hưởng tời chỉ tiêu ''Chi phí thuế hiện hành''
Sai sót kỳ trước , sai sót trọng yếu nên phải điều chỉnh hồi tố.
ảnh hưởng tời chỉ tiêu ''Chi phí thuế hiện hành''
ệu đồng)
Năm N-1
Bước 2: Điều chỉnh số dư đầu năm N của c
(Điều chỉnh hồi tố)
bị ghi thiếu 50 Số dư Nợ đầu năm TK 141 giảm
ởng vì bị ghihành
phạt thừachính,
50 thuế không chấp Số dư Có đầu năm TK 4211 giảm
nhận
bị ghi thừa 50
đồng)
Năm 31/12/N-1
(điều chỉnh hồi tố)
bị ghi thừa 50
ởng vì phạt hành chính, thuế không chấp
nhận
bị ghi thừa 50
ăm N
ồng)
N-1 ((Điều chỉnh lại)
+ 50.000.000
- 50.000.000
- 50.000.000
- ngày 31/12/N
ồng)
Số đầu năm (Điều chỉnh lại)
- 50.000.000
- 50.000.000
ố dư đầu năm N của các tài khoản bị ảnh hưởng
50,000,000
50,000,000
ĐVT: 1.000 VNĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-1 Năm N-2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 280,000 320,000
Giá vốn hàng bán 180,000 190,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 40,000 50,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 60,000 80,000 18400
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,200 17,600 4600
Lợi nhuận sau thuế TNDN 46,800 62,400
Giả sử việc thay đổi pp tính giá làm cho giá vốn hàng A bán ra tăng lên: N-1: 20.000 và N-2: 23.000
1, Phân tích ănh hưởng của sai sót trên đến BCTC năm N-2
3.1 Trên BCTC năm N-2, Điều chỉnh và công bố lại BCTC tạĐVT: 1.000 VNĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-3 Năm N-2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 320,000
Giá vốn hàng bán 213,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 57,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,000
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44,000
3.2 Trên BCTC năm N-1, Điều chỉnh và công bố lại BCTC tại cột năm N-1
ĐVT: 1.000 VNĐ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N-2 Năm N-1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 320,000 280,000
Giá vốn hàng bán 213,000 223,000
Chi phí quản lý doanh nghiệp 50,000 40,000
Lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN 57,000 17,000
Chi phí thuế TNDN hiện hành 13,000 4,600
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44,000 12,400
Tình huống 2a
Giả sử sự kiện này có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC thì thực hiện điều chỉnh hồi tố
Hạch toán giảm giá
Nợ 5213 50,000,000
Nợ 33311 5,000,000
Có 131 55,000,000
Kết chuyển giảm trừ doanh thu
Nợ 511 50,000,000
Có 5213 50,000,000
Điều chỉnh giảm bút toán kết chuyển doanh thu
Nợ 911 50,000,000
Có 511 50,000,000
Điều chỉnh giảm thuế tndn
Nợ 3334 10,000,000
Có 8211 10,000,000
Kết chuyển cp thuế
Nợ 8211 10,000,000
Có 911 10,000,000
Điều chỉnh giảm LNST
Nợ 4211 40,000,000
Có 911 40,000,000
Nếu BCTC có hạn nộp là 90 ngày thì phải thực hiện hồi tố
KQHĐ
Các khoản giảm trừ doanh thu tăng 50.000.000
Doanh thu thuần giảm 50.000.000
LN trước thuế giảm 50.000.0000
CP thuế tndn giảm 10.000.000
LN sau thuế giảm 40.000.000
THTC
Phải thu khách hàng giảm 55.000.000
Thuế phải nộp nhà nước giảm 15.000.000
LN sau thuế chưa phân phối giảm 40.000.000
Tình huống 2b
m 55.000.000
m 15.000.000
m 40.000.000