You are on page 1of 6

Do ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán

=> Điều chỉnh hồi tố cột "năm trước" ở BCKQHDKD và cột "Số đầu năm" của BCTHTC năm N (BCTC N-2, N-1 đã phát hành)
B1: Bảng kê ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán đến BCTC của từng năm Do ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán
Khoản mục báo cáo KQHĐKD N-2
GVHB bị ghi thiếu 23,000,000
LNKT trước thuế bị ghi thừa 23,000,000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 4,600,000
LNST TNDN bị ghi thừa 18,400,000
BCĐKT N-2
Tài sản
Hàng tồn kho bị ghi thừa 23,000,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN bị ghi thừa 4,600,000
VCSH
LNSTCPP bị ghi thừa 18,400,000

Bước 3: Điều chỉnh số liệu cột năm trước của BCTC


Chỉ tiêu
Báo cáo kết quả hoạt động Năm N-3 Năm N-2 (sau áp dụng hồi tố)
DTBH&CCDV 320000000
GVHB 213000000
CP QLDN 50000000
LNKT trước thuế TNDN 57000000
CP thuế TNDN hiện hành (*) 13000000
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44000000
Báo cáo tình hình tài chính 1/1/N-3 31/12/N-2 (sau áp dụng hồi tố)
Tài sản
Hàng tồn kho 167,000,000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN 27,400,000
VCSH
LNSTCPP 31,600,000

Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC:


THAY DOI CSKT000000: THAY DOI PP TINH GIA HTK TU NSXT SANG NTXT
PP THAY DOI : HOI TO BCTC Có
ANH HUONG SO LIEU Nợ
(1) Biến động Vốn chủ sở hữu Nợ
Chỉ tiêu Số dư tại ngày 31/ Số dư tại ngày 31/12/N
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LNST chưa phân phối ? ?
Cộng

(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)
(3) Thuyết minh kèm theo:
Bước 2:Điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liêBẢNG SỐ 4
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
Kết quả HĐKD năm N-1
Doanh thu bán hàng và CCDV
Giá vốn hàng bán Do ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Bước 3:Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
Năm N-2 (sau áp
dụng hồi tố)

BCTHTC ngày 31/12/N-2

2/ HOI TO bctc nam n-1


B1: Bảng kê ảnh hưởng của việc thay đổi chính sách kế toán đến BCTC của từng năm
Khoản mục báo cáo KQHĐKD N-1
GVHB bị ghi thiếu 20000000
LNKT trước thuế bị ghi thừa 20000000
CP thuế TNDN hiện hành bị ghi thừa 4000000
LNST TNDN bị ghi thừa 16000000
BCĐKT N-1
Tài sản
Hàng tồn kho bị ghi thừa 43000000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN bị ghi thừa 8600000
VCSH
LNSTCPP bị ghi thừa 34400000

banmg 2: Cong bo bctc da dieu chinh


Báo cáo kết quả hoạt động Năm N-2 (sau áp dn- 1 da hoi to
DTBH&CCDV 320,000,000 28000000
GVHB 213,000,000 200000000
CP QLDN 50,000,000 40000000
LNKT trước thuế TNDN 57,000,000 40000000
CP thuế TNDN hiện hành (*) 13,000,000 9200000
Lợi nhuận sau thuế TNDN 44,000,000 30800000
Báo cáo tình hình tài chính 1/1/N-1 31/12/N-1 (sau áp
dụng hồi tố)
Tài sản
Hàng tồn kho 167,000,000 107000000
Nợ phải trả
Thuế và các khoản phải nộp NN 27,400,000 19400000
VCSH
LNSTCPP 31,600,000 5600000

Bước 4: Trình bày trên thuyết minh BCTC:


THAY DOI CSKT000000: THAY DOI PP TINH GIA HTK TU NSXT SANG NTXT
PP THAY DOI : HOI TO BCTC Có
ANH HUONG SO LIEU Nợ
(1) Biến động Vốn chủ sở hữu Nợ
Chỉ tiêu Số dư tại ngày 31/ Số dư tại ngày 31/12/N
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
LNST chưa phân phối ? ?
Cộng

(2) Số liệu báo cáo chưa điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh (theo bảng 1 và 2)
(3) Thuyết minh kèm theo:
Bước 2:Điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản liênBẢNG SỐ 4
Khoản mục báo cáo Ảnh hưởng sai sót đến
Kết quả HĐKD năm N-1
Doanh thu bán hàng và CCDV
Giá vốn hàng bán
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Bước 3:Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận kế toán sau thuế
Năm N-2 (sau áp dụng hồi tố)

3/ dieu chinh so du so cai, so chi tiet Dau nam N


SD no tk 156 107000000
SD no tk 3334 19400000
SD Co tk 4211 5600000
việc thay đổi chính sách kế toán (Làm GVHB năm N-2, N-1 tăng lần lượt 23trđ, 20trđ)
việc thay đổi chính sách kế toán (Làm GVHB năm N-2, N-1 tăng lần lượt 23trđ, 20trđ)

You might also like