You are on page 1of 2

Chữa bài 1 (Chương 2)

Tính thuế gián thu (thuế gián thu tính hàng tháng)
VAT đầu ra 9000
VAT đầu vào 6000
VAT phải nộ p 3000

Tính thuế thu nhập doanh nghiệp (Nhớ là tính cả quý, loại hết thuế gián thu khỏi doanh thu, chi phí)

Doanh thu 270000


Khấu hao 6000
Chi phí vật tư 120000
Lương 30000
Tiền thuê VP 15000
Dịch vụ mua ngoài 45000
Thu nhập tính thuế 54000
Thuế TNDN 10800
Lợi nhuận sau thuế 43200

Tính thu chi ngân quỹ (Tính theo tháng, tính theo thực thu chi, tức là số liệu có thuế gián thu)

Thu ngân quỹ T1 T2 T3 Dư Bảng cân đối kế toán ngày 31/3
Thu bán hàng tháng m 69300 69300 69300
Thu bán hàng tháng m+1 29700 29700
Phải thu 29700 (chưa thu được kỳ này, thu ở
Tổng thu 69300 99000 99000

Chi ngân quỹ T1 T2 T3 Dư Bảng cân đối kế toán ngày 31/3
Mua vật tư tháng m 22000 22000 22000
Mua vật tư tháng m+1 22000 22000
Phải trả 22000
Lương 10000 10000 10000
Tiền thuê VP 5500 5500 5500 (Phải trả ở kỳ sau)
Dịch vụ mua ngoài 16500 16500 16500
Nộ p VAT 3000 3000 3000 (Phải nộ p ở kỳ sau)
Thuế TNDN 10800 (Phải nộ p ở kỳ sau)
Tổng chi 48500 79000 79000

Cân đối ngân quỹ T1 T2 T3


Tiền đầu kỳ 5000 25800 45800
Chênh lệch thu chi 20800 20000 20000
Tiền cuối kỳ 25800 45800 65800
(chưa thu được kỳ này, thu ở kỳ sau)

(Phải trả ở kỳ sau)

(Phải nộ p ở kỳ sau)


(Phải nộ p ở kỳ sau)

You might also like