You are on page 1of 7

BÀI TẬP CHƯƠNG 4:

Bài tập 4.2:


Cho biết tình hình cuối kỳ của 1 doanh nghiệp: (ngàn đồng)
 TS =  NV = 600.000; SD Nợ = SD Có = 650.000
 TS ngắn hạn 400.000
Các TK phản ánh nguồn vốn đều có số dư Có.
DN không lập dự phòng và không có tài sản dài hạn nào khác ngoài TSCĐ.
Vậy nguyên giá của các TSCĐ hiện có là bao nhiêu?

Ta có:
 TS =  NV = 600.000
 SD Nợ =  SD Có = 650.000
Vì DN không có dự phòng -> Hao mòn lũy kế TSCĐ = 650.000 – 600.000 = 50.000
Ta có:  TS = 600.000
 TS ngắn hạn = 400.000

  TS dài hạn = 600.000 – 400.000 = 200.000


Vì DN không có TS dài hạn nào khác ngoài TSCĐ

 TSCĐ = 200.000 -> giá trị còn lại = 200.000


Vì giá trị còn lại = nguyên giá – giá trị hao mòn lũy kế
200.000 = nguyên giá – 50.000
-> nguyên giá = 250.000

Bài tập 4.9:


Một công ty sản xuất mặt hàng chịu thuế GTGT tính thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ. Trích 1 số nghiệp vụ liên quan TSCĐ HH phát sinh trong tháng 12/N:
a) Thực hiện bút toán liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Ngày 5: Mua 1 TSCĐHH sử dụng ngay ở phân xưởng, theo hóa đơn GTGT giá mua
chưa thuế là 30.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán.
Chi phí lắp đặt chi bằng tiền mặt 330.000đ ( gồm thuế GTGT 10%). Thời gian sử dụng
3 năm.
Nợ TK 211 30.000.000
Nợ TK 133 3.000.000
Có TK 331 33.000.000
Nợ TK 211 300.000
Nợ TK 133 30.000
Có TK 111 330.000
=> Nguyên giá = 30.000.000+300.000 = 30.300.000đ
2. Ngày 20: Mua 1 TSCĐHH sử dụng ngay ở bộ phận bán hàng, theo hóa đơn GTGT
có giá mua chưa thuế là 600.000.000đ, thuế GTGT 10%, đã thanh toán đủ bằng
chuyển khoản. Tài sản này được mua sắm bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Thời gian sử dụng 5 năm.
Nợ TK 211 600.000.000
Nợ TK 133 60.000.000
Có TK 112 660.000.000
Nợ TK 441 600.000.000
Có TK 411 600.000.000
=> Nguyên giá = 600.000.000đ
3. Ngày 25: Thanh lý 1 TSCĐHH dùng ở bộ phận sản xuất, nguyên giá 200.000.000đ,
giá trị hao mòn đến thời điểm thanh lý 180.000.000đ, chi phí thanh lý bao gồm công
cụ xuất dùng 100.000đ, tiền mặt 200.000đ. Kết quả thanh lý thu hồi được 1 số phế liệu
nhập kho trị giá 100.000đ. Thời gian sử dụng 8 năm.
1. Xóa sổ TSCĐ:
Nợ TK 2141 180.000.000
Nợ TK 811 20.000.000
Có TK 211 200.000.000
2. Chi phí:
Nợ TK 811 300.000
Có TK 153 100.000
Có TK 111 200.000
3. Thu hồi phế liệu:
Nợ TK 152 / Có TK 711 100.000
b. Phân tích ảnh hưởng của từng nghiệp vụ đến BCTC:

BCTHTC BCKQHĐ BCLCTT

N.vụ TS NPT VCSH LN TN CP

1) TSCĐHH: Phải trả 0 0 0 0 -330.000


-Nguyên giá: NB:
+30.300.000 +33.000.00
Thuế GTGT đầu 0
vào được khấu
trừ: +3.030.000
Tiền: -330.000

2) TSCĐHH: 0 NV đầu tư 0 0 0 -660.000.000


-Nguyên giá: xây dựng cơ
+600.000.000 bản:
Thuế GTGT đầu -600.000.000
vào được khấu Vốn góp
trừ: +60.000.000 CSH:
Tiền: +600.000.000
-660.000.000

3) a) Xóa sổ: 0 -20.000.000 -20.000.000 CP khác: 0


TSCĐHH: +20.000.00
-20.000.000 0
Nguyên giá:
-200.000.000
GT hao mòn lũy
kế:
-180.000.000
b) Chi phí:
Hàng TK: 0 -300.000 -300.000 -200.000
-100.000 CP khác:
Tiền: -200.000 +300.000
c) Thu nhập:
Hàng TK: 0 +100.000 +100.000 TN 0
+100.000 khác
+100.0
00

c) Có các thông tin sau:


-SDĐK của TK 211: 2.000.000đ; TK 2141: 550.000.000đ
-CP khấu hao trong tháng 12:
+BP sản xuất: 20.000.000đ
+BP bán hàng 25.000.000đ
+BP quản lý doanh nghiệp: 30.000.000đ
=> Bút toán trích khấu hao:
Nợ TK 627 20.000.000
Nợ TK 641 25.000.000
Nợ TK 642 30.000.000
Có TK 2141 75.000.000
*Trình bày thông tin về TSCĐHH trên BCTHTC tại ngày 31/12:
TK 211

SDĐK: 2.000.000.000
(1) 30.300.000
(2) 600.000.000
(3) 200.000.000

SDCK: 2.430.300.000

TK 214

SDĐK: 550.000.000

75.000.000 (627,641,642)

SDCK: 625.000.000

-Báo cáo THTC:

B. TÀI SẢN DÀI HẠN SỐ ĐẦU NĂM SỐ CUỐI NĂM

II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình 1.450.000.000 1.805.300.000

-Nguyên giá 2.000.000.000 2.430.300.000

-Giá trị hao mòn lũy kế (550.000.000) (625.000.000)

Bài tập 4.10:


1) Phân tích trong từng nghiệp vụ trên, chi phí liên quan đến TSCĐ sẽ được vốn hóa
hay ghi nhận vào chi phí trong kỳ?
-Ở NV 1: do đây là sửa chữa thường xuyên, chi phí sửa chữa nhỏ nên sẽ ghi nhận vào
chi phí trong kì.
-Ở NV 2: do sửa chữa đột xuất là sửa chữa lớn TSCĐ nhằm duy trì hoạt động của tài
sản nên toàn bộ chi phí phát sinh sẽ được kết chuyển vào chi phí trả trước, sau đó phân
bổ lại theo từng tháng.
-Ở NV3: do hoạt động nâng cấp sẽ làm tăng lợi ích kinh tế của TSCĐ nên toàn bộ chi
phí sẽ được vốn hóa và kết chuyển vào nguyên giá TSCĐ.
2) Thực hiện bút toán:
1. Xuất công cụ (loại phân bố 1 lần) để sửa chữa thường xuyên TSCĐ ở phân xưởng
SX 400.000đ:
Nợ TK 627 400.000
Có TK 153 400.000
2. Sửa chữa đột xuất 1 TSCĐ Y đang sử dụng ở nội bộ bán hàng nhằm duy trì hoạt
động của tài sản này, chi phí sửa chữa bao gồm: mua ngoài chưa trả tiền một số chi tiết
để thay thế giá chưa thuế 8.000.000đ, thuế GTGT 10%. Tiền công thuê ngoài phải trả
chưa thuế 1.600.000đ, thuế GTGT 10%. Công việc sửa chữa đã hoàn thành, bàn giao
và đã đưa vào sử dụng, chi phí sửa chữa được phân bổ làm 4 tháng, bắt đầu từ tháng
này.
- Sửa chữa đột xuất:
Nợ TK 2413 8.000.000
Nợ TK 133 800.000
Có TK 331 8.800.000
-Tiền công thuê ngoài:
Nợ TK 2413 1.600.000
Nợ TK 133 160.000
Có TK 331 1.760.000
-Kết chuyển:
Nợ TK 242 9.600.000
Có TK 2413 9.600.000
-Phân bổ cho 4 tháng: (9.600.000/4 = 2.400.000)
Nợ TK 641 2.400.000
Có TK 242 2.400.000
3. Nâng cấp văn phòng công ty, số tiền phải trả cho người nhận thầu 66.000.000, trong
đó thuế GTGT 6.000.000đ. Cuối tháng công việc sửa chữa đã xong, kết chuyển chi phí
làm tăng nguyên giá TSCĐ.
-Nâng cấp TSCĐ:
Nợ TK 2413 60.000.000
Nợ TK 133 6.000.000
Có TK 331 66.000.000
-Kết chuyển:
Nợ TK 211 60.000.000
Có TK 2413 60.000.000
3) Phân tích ảnh hưởng đến BCTC:

BCTHTC BCKQHĐ BCLCTT

N.vụ TS NPT VCSH LN TN CP

1) Hàng TK: 0 0 0 0 0 0
+400.000/
-400.000

2) a) Tập hợp CP
sửa chữa:
CP xây dựng cơ Phải trả NB: 0 0 0 0 0
bản dở dang: +10.560.000
+9.600.000
Thuế GTGT được
khấu trừ:
+960.000
b) Kết chuyển:
CP trả trước: 0 0 0 0 0
+9.600.000
CP xây dựng cơ
bản dở dang:
-9.600.000
c) Phân bổ:
CP trả trước: 0 -2.400.000 -2.400.000 0 CP bán 0
-2.400.000 hàng:
+2.400.000

3) a) Tập hợp CP
nâng cấp:
CP xây dựng cơ PTNB: 0 0 0 0 0
bản dở dang: +66.000.000
+60.000.000
Thuế GTGT được
khấu trừ:
+6.000.000
b) Kết chuyển:
TSCĐHH: 0 0 0 0 0 0
Nguyên giá:
+60.000.000
CP xây dựng cơ
bản dở dang:
-60.000.000

You might also like