You are on page 1of 17

BÀI TẬP NHÓM

1.Bài tập chương 4


 2.Bài tập nhóm
 BÀI TẬP NHÓM
Môn: Nguyên lý kế toán
 
Tại một đơn vị sản xuất có đặc điểm sau: (đơn vị tính 1000đ)
- Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, tính giá xuất kho vật tư - hàng hoá theo phương pháp bình quân
sau mỗi lần nhập.
I. Số dư đầu tháng 12/2022
Tk 152- Vật liệu A: số lượng 10. 000 kg , đơn giá  6.100 đ/kg, thành tiền 61.000.000 đ
Vật liệu B: số lượng 7.000 , đơn giá 7.200, thành tiền 50.400.000 đ
1) TK 111: 100.000.000 đ
2) TK112: 150.000.000 đ
3) TK 152: 10.000.000 đ
4) TK 131: 20.000.000 đ
5) TK154: 8.000.000 đ
6) TK 211: 20.000.000 đ
7) TK414: 30.000.000 đ
8) TK 415: 50.000.000 đ
9) TK 353: 10.000.000 đ
10) TK 411: 218.001.000đ
Các tài khoản khác có số dư bằng 0
II. Trong tháng 12/2022 phát sinh một số nghiệp vụ như sau:
1. Hoá đơn số 01 ngày 08/12, mua 4.000kg vật liệu A của Công ty H Giá mua chưa có
thuế 6.000 đ/kg, thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán: 3/5 tiền hàng chưa thanh toán.
Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt: 2.000.000 đ Phiếu nhập kho số NK221208 ngày
08/12
2. Nhập kho 5.000kg vật liệu A của công ty K theo hoá đơn GTGT số 02 ngày 09/12, giá
mua chưa thuế 5.500 đ/kg, thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán 3/5 Tiền hàng chưa
thanh toán. Phiếu nhập kho số NK221209 ngày 09/12
3. Nhập kho 3.000 kg vật liệu B mua của của công ty H, hoá đơn GTGT số 03 ngày
10/12.Giá mua chưa thuế: 7.000 đ/kg, thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán 2/5 Tiền
hàng chưa thanh toán, chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt: 4.000.000 Phiếu nhập kho
số NK221210 ngày 10/12
4. Ngày 11/12 xuất kho 7.000 kg vật liệu A cho sản xuất, trong đó 4.000 kg cho sản xuất
sản phẩm M và 3.000 kg cho sản xuất sản phẩm N. Phiếu xuất kho số XK221211 ngày
11/12
5. Mua công cụ dụng cụ của công ty N theo hoá đơn GTGT số 04 ngày 12/12. Giá mua
chưa thuế: 6.000.000 đ, thuế GTGT 10% Tổng giá thanh toán ¾ Chưa trả tiền cho người
bán. Phiếu nhập kho số NK221212 ngày 12/12
6. Ngày 13/12 xuất kho 5.000kg vật liệu B cho sản xuất, trong đó 2.000kg cho sản xuất
sản phẩm M và 3.000kg cho sản xuất sản phẩm N. Phiếu xuất kho số XK221213 ngày
13/12
7. Ngày  14/12 chuyển tiền mặt trả cho công ty H tiền hàng của hoá đơn số 01 ngày
08/12, phiếu chi số PC221214
8. Ngày 16/12 chuyển TGNH trả cho công ty K tiền hàng của hoá đơn số 02, ngày 09/12,
và công ty H của hoá đơn số 03 ngày 10/12 , giấy báo nợ số BN221216
9. Chi phí lương: (Bảng thanh toán tiền lương tháng 11)
- Công nhân trực tiếp sản xuất tập hợp được: 25.000.000 đ Trong đó công nhân sản xuất
sản phẩm M 10.000.000 đ, công nhân sản xuất sản phẩm N 15.000.000 đ
- Nhân viên quản lý phân xưởng: 20.000.000 đ
10. Chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng sản xuất: 5.000.000 đ . Bảng tính và phân bổ
khấu hao số KH0001
11. Chi phí dịch vụ mua ngoài ở phân xưởng sản xuất: giá chưa thuế 9.000.000 đ, thuế
GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hoá đơn số 06 ngày 20/12
12. Kết quả nhập kho 900 sản phẩm M và 500 sản phẩm N (Phiếu nhập kho số
NK221219 ngày 19/12/2022) Phân bổ theo tiền lương Nhân công trực tiếp
Biết rằng chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ, cuối kỳ như sau:
Khoản mục Chi phí DDĐK Chi phí DD cuối kỳ
Sản phẩm M 2.000.000 Sản phẩm N 6.000.000 Sản phẩm M 5.000.000 Sản phẩm N
4.000.000
Chi phí VNL A 20.000.000
Chi phí VNL B 15.000.000
Chi phí nhân công trực tiếp 50.000.000
Chi phí sản xuất chung 20.000.000
13. Xuất kho thành phẩm M chuyển bán cho công ty A số lượng: 1000 thành phẩm, đơn
giá 80.000 Công ty A chưa nhận được hàng. Phiếu xuất kho số XK221215 ngày 15/12   
14. Xuất bán hàng cho công ty X , hoá đơn GTGT số 12 ngày 16/12 Số lượng 3000 thành
phẩm M, đơn giá 80.000 /TP và số lượng 2000 thành phẩm N, đơn giá 85.000 /TP, thuế
GTGT 10% , công ty X đã chấp nhận thanh toán. Phiếu xuất kho số XK221217 ngày
17/12
Chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền mặt: 330.000 (đã bao gồm 10% thuế GTGT).
15. Công ty A chuyển khoản 300.000.000 trả tiền cho đơn vị tiền hàng của hoá đơn của
hoá đơn số 12 ngày 150/12, (nghiệp vụ 13) phiếu báo có số BC221220 ngày 20/12
16. Công ty X  chuyển khoản trả cho đơn vị tiền hàng của hoá đơn số 13 ngày 17/12, báo
có số BC221221 ngày 21/12  
17. Các chi phí nhân viên tập hợp được: nhân viên bán hàng: 10.000.000 nhân viên quản
lý doanh nghiệp 20.000.000 
18. Chi phí dịch vụ mua ngoài: giá chưa thuế 2.000.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng. (chi phí tiếp khách)
Yêu cầu:
1. Lập các chứng từ cần thiết?
2. Tính giá thành sản phẩm M, N
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, Phản ánh lên sơ đồ chữ T .
3. Lập bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của tháng 12/2022
Số liệu, các thông tin bổ sung các nhóm tự hoàn thiện.
 

2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:


1.
Nợ Tk 152A: 24.000.000
Nợ Tk 133:  2.400.000
       Có Tk 331H: 15.840.000
`      Có Tk 111: 10.560.000
Chi phí vận chuyển:  Nợ Tk 152A: 2.000.000
              Có Tk 111: 2.000.000
2.
Nợ Tk 152A: 27.500.000
Nợ Tk 133: 2.750.000
        Có Tk 331K: 18.150.000
         Có Tk 111: 12.100.000
3.
Nợ Tk 152B: 21.000.000
Nợ Tk 133: 2.100.000
       Có Tk 331H: 9.240.000
       Có Tk 111: 13.860.000
Chi phí vận chuyển: Nợ Tk 152B: 4.000.000
     Có Tk 111: 4.000.000
Đơn giá bình quân NVL A:
(61.000.000+24.000.000+2.000.000+27.500.000)/(10.000+4.000+5.000)= 6.026 đ/kg
4. Xuất 7.000 kg NVL A
Nợ Tk 621M: 24.104.000
Nợ Tk 621N: 18.078.000
        Có Tk 152A: 42.182.000
5. 
Nợ Tk 153: 6.000.000
Nợ Tk 133: 600.000
      Có Tk 111: 1.650.000
      Có Tk 331N: 4.950.000
Đơn giá bình quân NVL B:
(50.400.000+21.000.000+4.000.000)/(7.000+3.000)= 7.540 đ/kg
6. 
Nợ Tk 621M: 15.080.000
Nợ Tk 621N: 22.620.000
      Có Tk 152B: 37.700.000
7. 
Nợ Tk 331H: 15.840.000
      Có Tk 111: 15.840.000
8.
Nợ Tk 331K: 18.150.000
Nợ Tk 331H: 9.240.000
      Có Tk 112: 27.390.000
9.
Nợ Tk 622M: 10.000.000
Nợ Tk 622N: 15.000.000
Nợ Tk 627: 20.000.000
       Có Tk 334: 45.000.000
10. 
Nợ Tk 627: 5.000.000
         Có  Tk 214: 5.000.000
11.
Nợ Tk 627: 9.000.000
Nợ Tk 133: 900.000
       Có Tk 112: 9.900.000
12.
Nợ TK 154: 62.784.000
   Có TK 621M: 39.184.000
   Có TK 622M: 10.000.000
   Có TK 627M: 13.600.000
CPSXC M = [10.000.000/(10.000.000+15.000.000)] x (20triệu+5triệu+9triệu) = 13.600.000
CPSXC N = [15.000.000/(10.000.000+15.000.000)] x (20triệu+5triệu+9triệu) = 20.400.000
Nợ TK 154 76.098.000
   Có TK 621N 40.698.000
   Có TK 622N 15.000.000
   Có TK 627N 20.400.000
Tổng giá thành sp M = 2.000.000+62.784.000-5.000.000 = 59.784.000
=> Giá thành đvi spM = 59.784.000/900=66.427 đ/sp
Nợ TK 155: 59.784.000
   Có TK 154: 59.784.000
Tổng giá thành sp N = 6.000.000+76.098.000-4.000.000 = 78.098.000
=> Giá thành đvi sp N=78.098.000/500 = 156.196 đ/sp
Nợ TK 155: 78.098.000
  Có TK 154: 78.098.000
13.
Nợ Tk 157M: 80.000.000
    Có Tk 155M: 80.000.000
14.
Nợ TK 632: 511.673.000 
   Có TK 155: 511.673.000
Nợ TK 131: 451.000.000
      Có TK 511: 410.000.000
      Có TK 3331: 41.000.000
Nợ TK 641: 300.000
Nợ TK 133: 30.000
      Có TK 111: 330.000 
15. 
Nợ Tk 112: 300.000.000

      Có Tk 511: 300.000.000 

Nợ Tk 632: 80.000.000

Có Tk 157: 80.000.000

16. 

Nợ Tk 112: 451.000.000

       Có Tk 131: 451.000.000

17. 

Nợ Tk 641: 10.000.000

Nợ Tk 642: 20.000.000

       Có Tk 334: 30.000.000

18. Nợ Tk 6427: 2.000.000

      Nợ Tk 133: 200.000

         Có Tk 112: 2.200.000

Kết chuyển doanh thu 

Nợ Tk 511: 410.000.000 + 300.000.000 = 710.000.000000

      Có Tk 911: 710.000.000

Kết chuyển chi phí


Nợ Tk 911: 623.973.000

       Có Tk 632: 591.673.000 (511.673.000+80.000.000)

       Có Tk 641: 10.300.000 (300.000+10.000.000)

       Có Tk 642: 22.000.000 (20.000.000+2.000.000)

Lợi nhuận trước thuế = 710.000.000 - 623.973.000 = 86.027.000

Thuế TNDN = 86.027.000 x 20% = 17.205.400

Lợi nhuận sau thuế = 86.027.000 - 17.205.400 = 68.821.600

Nợ TK 911 86.027.000

 Có TK 821 17.205.400

  Có TK 421  68.821.600

Sơ đồ chữ T
TK 111

SDĐK:100.000.000

(1) 12.560.000 (2)12.100.000 


- (3) 17.860.000
(5) 1.650.000
(7) 15.840.000
(14) 330.000

- 60.340.000

SDCK:39.660.000

TK 112

SDĐK: 150.000.000  
(15) 300.000.000 (8)
27.390.000
(16) 451.000.000
(11)
9.900.000

(18)
2.200.000

751.000.000 39.490.000  

SDCK: 861.510.000  

TK 152  

SDĐK: 10.000.000000    

1. 26.000.000
2. 27.500.000 (4) 42.182.000  
3. 25.000.000
(6) 37.700.000

78.500.000 79.882.000  

SDCK: 8.618.000  
TK 153

SDĐK: 0

(5) 6.000.000 -

6.000.000 -

SDCK:
6.000.000

TK 131

SDĐK: 20.000.000

(14) 451.000.000 (16) 451.000.000

451.000.000 451.000.000

SDCK: 20.000.000

TK 133  

SDĐK: 0    

(1) 2.400.000 -  

(2) 2.750.000

(3) 2.100.000

(5) 600.000

(11) 900.000

(14) 30.000
(18) 200.000
8.980.000 -  

SDCK:  
8.980.000

TK 154

SDĐK:
8.000.000

(12) 138.882.000 (12) 138.882.000

138.882.000 138.882.000

SDCK:
8.000.000

TK 155

SDĐK: 0

(12) 138.882.000 (13) 80.000.000

(14) 511.673.000

138.882.000 591.673.000

SDCK: (452.791.000)
TK 157

SDĐK: 0

(13) 80.000.000 (15) 80.000.000

80.000.000 80.000.000

SDCK: 0

TK 211

SDĐK:20.000.00
0

- -

- -

SDCK:20.000.00
0

TK 214

SDĐK: 0

- (10) 5.000.000
- 5.000.000

SDCK: 5.000.000

TK 331

SDĐK: 0

1. 15.840.000
(7) 15.840.000 2. 18.150.000
(8) 27.390.000 3. 9.240.000

(5) 4.950.000

(7) 15.840.000

43.230.000 48.180.000

SDCK: 4.950.000

TK 334

SDĐK: 0

- (9) 45.000.000
(17) 30.000.000

- 75.000.000

SDCK:
75.000.000

TK 333
SDĐK: 0

- (14) 41.000.000

- 41.000.000

SDCK:
41.000.000

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


 Tại ngày 31 tháng 12 năm 2022
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. TSNH 499.977.000 C. NPT 148.154.400

Tiền mặt 39.660.000 Phải trả người bán 4.950.000

Tiền gửi ngân hàng 861.510.000 Phải trả CNV 75.000.000

Nguyên vật liệu 8.618.000 Thuế GTGT phải nộp 41.000.000

Công cụ, dụng cụ 6.000.000 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 10.000.000

Phải thu khách hàng 20.000.000 Thuế TNDN 17.204.400

Thuế GTGT được khấu trừ 8.980.000

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở 8.000.000


dang

Thành phẩm (452.791.000)

Hàng gửi đi bán 0

B. TSDH 15.000.000 D.VCSH 366.822.600

Tài sản cố định hữu hình 20.000.000 Vốn đầu tư CSH 218.001.000

Hao mòn tài sản cố định (5.000.000) Qũy đầu tư phát triển 30.000.000

Qũy dự phòng tài chính 50.000.000

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 68.821.600


Tổng tài sản 514.977.000 Tổng nguồn vốn  514.977.000

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THÁNG 12/2022

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh

1 2 3

1. Doanh thu bán hàng 01 490.000

2.Các khoản giảm trừ doanh thu 02 0

3. Doanh thu thuần về bán hàng 10 490.000.00

4. Giá vốn hàng bán 11 578.108.070

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 20 -88.108.070

6. Doanh thu từ hoạt động tài chính 21 0

7. Chi phí tài chính 22 0

8. Chi phí bán hàng 25 10.300.000

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 22.000.000

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 -120.408.070

11. Thu nhập khác 31 0

12. Chi phí khác 32 0

13. Lợi nhuận khác 40 0

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 -120.408.070

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 0

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 0

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 -120.048.070

     
     

You might also like