You are on page 1of 4

Bài 1: Cho số liệu dự toán thu năm 2006 thuộc NS các cấp NSĐP và NSTƯ phát sinh trên

địa bàn
tỉnh X như sau: ( đơn vị tính: triệu đồng ).
Nội dung các khoản thu Dự toán
1. Thuế xuất khẩu 40.000
2. Thuế nhập khẩu, gồm: 70.000
- Do các DN thuộc TƯ nộp 45.000
- Do các DN thuộc ĐP nộp 25.000
3. Thuế tài nguyên. 30.000
4. Thuế GTGT, trong đó: 200.000
- Từ hàng nhập khẩu 20.000
- Từ họat động XSKT 35.000
5. Thuế sử dụng đất nộng nghiệp 6.000
6. Thu từ hoạt động khai thác dầu khí 130.000
7. Thuế TTĐB, gồm: 80.000
- Từ hàng nhập khẩu. 30.500
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước và dịch vụ. 15.000
- Từ họat động XSKT 34.500
8. Thuế TN đối với người có TN cao 60.000
9. Thu tiền sử dụng đất. 8.000
10 Thuế chuyển quyền sử dụng đất. 6.000
11. Phí thuộc NSĐP 4.500
12. Thuế môn bài. 15.000
13. Thuế nhà đất. 1.500
14. Thu phát hành trái phiếu độ thị. 120.000
15. Thu phát hành trái phiếu KBNN ghi thu NSTƯ 250.000
16. Phí xăng dầu 14.000
17. Thu kết dư NSĐP năm trước 2.000
18. Lệ phí trước bạ 2.500
19. Thu bổ sung từ NSTƯ theo chương trình mục tiêu 6.000
20. Thu khác thuộc NSĐP 8.500
21. Thuế TNDN, trong đó: 220.000
+ Từ các đơn vị hạch toán toàn ngành 50.000
+ Từ hoạt động XSKT 25.500
Yêu cầu:
1. Xác định tổng thu NSĐP hưởng 100%.
2. Xác định tổng các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa NSTƯ và NSĐP.
3. Xác định tổng thu NSĐP, biết tỷ lệ % để lại các khoản thu phân chia cho NSĐP là
80%.
Bài 2: Dự tóan thu chi năm 2006 thuộc NS các cấp NSĐP và NSTƯ phát sinh trên địa bàn
tỉnh X như sau: ( đơn vị tính: triệu đồng ).
I. Dự toán thu các cấp NSĐP và NSTƯ:

Nội dung các khoản thu Dự toán


1. Thu tiền sử dụng đất 25.000
2. Thuế GTGT, trong đó: 425.000
+ Thu từ hàng hóa nhập khẩu 55.000
+ Thu từ hoạt động XSKT 60.000
3. Phí xăng dầu. 50.000
4. Thuế chuyển quyền sử dụng đất 20.000
5. Thuế TNDN. trong đó: 400.000
+ Từ các đơn vị hạch toán toàn ngành 50.000
+ Từ hoạt động XSKT 60.000
6. Thuế môn bài thu từ các thành phần kinh tế 12.000
7. Phí thuộc NSTƯ 18.000
8. Thuế tài nguyên, gồm: 70.000
+ Từ khai thác khoáng sản 30.000
+ Từ khai thác thủy sản tự nhiên 25.000
+ Từ khai thác tài nguyên khác. 15.000
9. Thu bổ sung từ NSTƯ theo chương trình mục tiêu 100.000
10. Phí thuộc NSĐP 40.000
11. Thuế xuất khẩu 60.000
12. Thuế nhập khẩu 180.000
13. Thu phát hành trái phiếu đô thị 180.000
14. Thuế TTĐB, gồm: 260.000
+ Từ hàng hóa nhập khẩu 60.000
+ Từ họat động XSKT. 80.000
+ Từ họat động sản xuất và dịch vụ khác 120.000
15. Lệ phí trước bạ 8.000
16. Thu kết dư NSĐP năm trước 6.600
17. Thuế nhà, đất. 10.000
18. Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao 40.000
20. Thu khác thuộc NSĐP 8.000

II. Dự toán chi các cấp NSĐP: 1.327.600, bao gồm:


1. Tổng chi thường xuyên: 550.000, trong đó:
+ Chi hổ trợ ANQP:2.500
+ Chi hổ trợ các cơ quan Đảng, đoàn thể: 1.500
2. Tổng chi đầu tư phát triển: 620.000, trong đó:
+ Chi từ nguồn bổ sung từ NSTƯ theo CTMT: 100.000
+ Chi từ nguồn phát hành trái phiếu đô thị 180.000
+ Chi từ nguồn thu XSKT: 200.000
3. Các khoản chi khác: 157.600, trong đó chi nguồn sang NS năm sau: 6.600.
Yêu cầu;
1. Xác định tổng các khoản thu NSĐP được hưởng 100%
2. Xác định tổng các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP.
3. Xác định tỷ lệ phân chia các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP.
4. Xác định tổng thu NSĐP.
Bài 3: Cho tình hình thu chi NSNN trên địa bàn tỉnh X năm 2004: (đvt: trđ).
I. Nội dung thu Dự toán Thực hiện
A. Các khoản thu trong cân đối NSNN
1. Các khoản thu 100% thuộc NSTƯ 85.000 85.500
2. Các khoản thu phân chia giữa NSTƯ và NSĐP 90.000 92.000
( chưa phân chia ).
3. Các khoản thu 100% thuộc NSĐP, trong đó: 166.200 167.000
- Thu từ quỹ DTTC 120 120
- Thu kết dư NS năm trước 180 180
- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang 420 420
- Thu từ đóng góp tự nguyện 50 60
- Thu bổ sung có mục tiêu từ NS cấp trên 550 550
B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN.
1. Thuộc NSTƯ 12.000 11.500
2. Thuộc NSĐP 16.000 16.200
II. Nội dung chi
A. Các khoản chi trong cân đối NSNN
1. Các khoản chi thuộc NSTƯ 120.000 121.000
2. Các khoản chi thuộc NSĐP, trong đó: 220.200 221.000
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS cấp trên 550 550
- Chi từ nguồn đóng góp tự nguyện 50 60
- Chi bồ sung NS cấp dưới 400 450
- Chi chuyển nguồn sang năm sau 200 200
B. Các khoản chi từ nguồn thu để lại quản lý qua
NSNN
1. Thuộc NSTƯ 12.000 11.500
2. Thuộc NSĐP 16.000 16.200
Yêu cầu:
1. Xác định tỷ lệ phân chia các khoản thu phân chia giữa NSTW và NS tỉnh X năm
2004.
2. Xác định tổng thu và tổng chi của NSTƯ trên địa bàn tỉnh X năm 2004.
3. Xác định tổng thu và tổng chi NS tỉnh X năm 2004.
4. Xác định kết dư NS tỉnh X năm 2004

You might also like