Professional Documents
Culture Documents
địa bàn
tỉnh X như sau: ( đơn vị tính: triệu đồng ).
Nội dung các khoản thu Dự toán
1. Thuế xuất khẩu 40.000
2. Thuế nhập khẩu, gồm: 70.000
- Do các DN thuộc TƯ nộp 45.000
- Do các DN thuộc ĐP nộp 25.000
3. Thuế tài nguyên. 30.000
4. Thuế GTGT, trong đó: 200.000
- Từ hàng nhập khẩu 20.000
- Từ họat động XSKT 35.000
5. Thuế sử dụng đất nộng nghiệp 6.000
6. Thu từ hoạt động khai thác dầu khí 130.000
7. Thuế TTĐB, gồm: 80.000
- Từ hàng nhập khẩu. 30.500
- Từ hàng hóa sản xuất trong nước và dịch vụ. 15.000
- Từ họat động XSKT 34.500
8. Thuế TN đối với người có TN cao 60.000
9. Thu tiền sử dụng đất. 8.000
10 Thuế chuyển quyền sử dụng đất. 6.000
11. Phí thuộc NSĐP 4.500
12. Thuế môn bài. 15.000
13. Thuế nhà đất. 1.500
14. Thu phát hành trái phiếu độ thị. 120.000
15. Thu phát hành trái phiếu KBNN ghi thu NSTƯ 250.000
16. Phí xăng dầu 14.000
17. Thu kết dư NSĐP năm trước 2.000
18. Lệ phí trước bạ 2.500
19. Thu bổ sung từ NSTƯ theo chương trình mục tiêu 6.000
20. Thu khác thuộc NSĐP 8.500
21. Thuế TNDN, trong đó: 220.000
+ Từ các đơn vị hạch toán toàn ngành 50.000
+ Từ hoạt động XSKT 25.500
Yêu cầu:
1. Xác định tổng thu NSĐP hưởng 100%.
2. Xác định tổng các khoản thu phân chia tỷ lệ % giữa NSTƯ và NSĐP.
3. Xác định tổng thu NSĐP, biết tỷ lệ % để lại các khoản thu phân chia cho NSĐP là
80%.
Bài 2: Dự tóan thu chi năm 2006 thuộc NS các cấp NSĐP và NSTƯ phát sinh trên địa bàn
tỉnh X như sau: ( đơn vị tính: triệu đồng ).
I. Dự toán thu các cấp NSĐP và NSTƯ: