You are on page 1of 11

IAS 5 TAX 4R 20%

LNKTTT 300000 43. Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc
NG TSCĐ 500000 ngày 31/12/2022 của A là 300.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính
KH (IAS) 100000 lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mu
KH (TAX) 125000 ngày 1/1/2021, nguyên giá 500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5
năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và
CL -25000
31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành
DPNPT (31 20000 khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20 %. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 202
DPNPT (31 14000 là::
CL -6000 a.Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $
TNCT 269000 b.Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $
CPT 53800 c.Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 6.200 $
d.Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
2021 2022
CA TB DTD TTD CA TB DTD TTD
TSCĐ 400000 375000 25000 300000 250000 50000
DPNPT 20000 0 20000 14000 0 14000 100
Tổng 5000 36000
DTA 500
DTL 1000 7200
Nợ DTE 1000 Nợ DTE 6200 Nợ CPTHL
Có DTL 1000 Có DTL 6200 Có NPTTHL

R 20%
IAS 4 TAX 5 55.Công ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm t
thúc ngày 31/12/20X1 của A là 200.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế
LNKTTT 200000
ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) M
NG TSCĐ 100000 hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá 100.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS v
KH (IAS) 25000 lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về doanh thu nhận trước vào các ng
KH (TAX) 20000 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế yêu cầu nộp th
CL 5000 + công ty thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí
DPNPT (31 20000 thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 l
a.Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 4,200 $
DPNPT (31 14000
b.Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và thu nhập thuế hoãn lại: 200 $
CL -6000 - c.Chi phí thuế hiện hành: 42,200 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 4,200 $
TNCT 199000 d.Chi phí thuế hiện hành: 39,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 200 $
CPT 39800

2021 2022
CA TB DTD TTD CA TB DTD TTD
TSCĐ 75000 80000 5000 50000 60000 10000
DPNPT 20000 0 20000 14000 0 14000
Tổng 25000 24000
DTA
DTL 5000 4800
Nợ DTA 5000 Nợ DTE -200
Có DTI 5000 Có DTA -200
thuế cho năm tài chính kết thúc IAS 4 TAX 5 Công ty A thành lập từ ngày 1/1/
thuế, kế toán của Công ty tính LNKTTT 350000 31/12/2022 của A là 350.000 ĐV
au: (1) Một TSCĐ hữu hình mua NG TSCĐ 400000 số khoản mục khác với xác định
AS và luật thuế lần lượt là 5 KH (IAS) 100000 1/1/2021, nguyên giá 400.000 Đ
m vào các ngày 31/12/2021 và năm; (2) Số dư Dự phòng nợ ph
KH (TAX) 80000
cho phép tính chi phí bảo hành lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.0
ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 CL 20000 sinh bảo hành sản phẩm. Thuế su
DPNPT (31/12/2 20000 thuế thu nhập hoãn lại trên Báo
ại: 4.200 $ DPNPT (31/12/2 14000 a.Chi phí thuế hiện hành: 72,8
200 $ CL -6000 b.Chi phí thuế hiện hành: 91,000
00 $ TNCT 364000 c.Chi phí thuế hiện hành: 79,750
ãn lại: 6.200 $ d.Chi phí thuế hiện hành: 72,800
CPT 72800

IAS TAX R 20%


25 20 2021
75 80 CA TB
100 125 TSCĐ 300000 320000
400 375 DPNPT 20000 0
Tổng
DTA
DTL

ận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết


xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công
nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu
T, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần IAS 4 TAX 5
oanh thu nhận trước vào các ngày 31/12/20X0 LNKTTT 250000 51. Công ty A thành lập từ ngày 1
ĐVT, Luật thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi NG TSCĐ 300000 của A là 250.000 ĐVT. Để xác đị
ế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập KH (IAS) 75000 định lợi nhuận trước thuế như sau
ăm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần lượt là: KH (TAX) 60000 khấu hao theo IAS và luật thuế lầ
ế hoãn lại: 4,200 $ ngày 31/12/20X0 và 31/12/20X1
CL 15000
ế hoãn lại: 200 $ công ty thu được tiền. Thuế suất
hoãn lại: 4,200 $ DPNPT (31/12/2 20000
trên Báo cáo tài chính cho năm k
huế hoãn lại: 200 $ DPNPT (31/12/2 14000 a.Chi phí thuế hiện hành: 51,800
CL -6000 b.Chi phí thuế hiện hành: 54,200
TNCT 259000 c.Chi phí thuế hiện hành: 54,200
CPT 51800 d.Chi phí thuế hiện hành: 51,80

R 20%
2021 2022
CA TB DTD TTD CA
TSCĐ 225000 240000 15000 150000
DPNPT 20000 0 20000 14000
Tổng 35000
DTA
DTL 7000 0
Nợ DTA 7000
Có DTI 7000
y A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một
ản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày
21, nguyên giá 400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5
2) Số dư Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022
t là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát
o hành sản phẩm. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập
u nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:
phí thuế hiện hành: 72,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 2,800 $
hí thuế hiện hành: 91,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 3.500 $
hí thuế hiện hành: 79,750 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 7.750 $
hí thuế hiện hành: 72,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $

2021 2022
DTD TTD CA TB DTD TTD
20000 200000 240000 40000
20000 14000 0 14000
40000 54000

8000 0 10800 0
Nợ DTA 8000 Nợ DTA 2800 Nợ TSTHL
Có DTI 8000 Có DTI 2800 Có TNTTHL

g ty A thành lập từ ngày 1/1/20X0. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X1
250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác
nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/20X0, nguyên giá 300.000 ĐVT, thời gian
o theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư Nợ phải trả về doanh thu nhận trước vào các
/12/20X0 và 31/12/20X1 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế yêu cầu nộp thuế thu nhập khi
thu được tiền. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại
o cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 31/12/20X1 lần lượt là:
hí thuế hiện hành: 51,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 8,800 $
hí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.800 $
hí thuế hiện hành: 54,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1,800 $
hí thuế hiện hành: 51,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 1.800 $

TB DTD TTD
180000 30000
0 14000
44000

8800 0
Nợ DTA 1800 Nợ TSTHL
Có DTI 1800 Có TNTTHL
LNKT 1000000
TTD 47. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chên
ĐK 120000 thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch
CK 125000 trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không
viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế suất 25%):
CL 5000
a.256.250 $
DTD b.241.250 $
ĐK 100000 c.243.750 $
CK 70000 d.205.000 $
CL -30000
TỔNG -25000 -6250
CPT HH 2022 250000 256250
25%

LNKT 1000000
TTD
ĐK 120000 7. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chên
thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch
CK 125000
trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 70.000$ và 100.000$. Giả sử khôn
CL 5000 viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế suất 20%):
DTD a.195.000 $
ĐK 70000 b.207.000 $
CK 100000 c.205.000 $
CL 30000 d.193.000 $
TỔNG 35000 7000
CPT HH 2022 200000 193000
20%

LNKT 1000000
TTD
ĐK 125000 21. Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chê
chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$. Chên
CK 120000
khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử
CL -5000 lệch vĩnh viễn. Thuế suất 20%. Chi phí thuế hiện hành năm 2022 là:
DTD a.205.000 $
ĐK 100000 b.200.000 $
CK 70000 c.195.000 $
CL -30000 d.207.000 $
TỔNG -35000 -7000
CPT HH 2022 200000 207000
20%
LNKT 1000000
nh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu TTD
0.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu ĐK 125000
000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh CK 120000
ế suất 25%):
CL -5000
DTD
ĐK 70000
CK 100000
CL 30000
TỔNG 25000 6250
CPT HH 2 250000 243750
25%
TNCT 975000

nh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu


0.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu
000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh
ế suất 20%):

anh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời


à 125.000$ và 120.000$. Chênh lệch tạm thời được
à: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh
huế hiện hành năm 2022 là:
Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm
thời chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 125.000$ và 120.000$. Chênh
lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 70.000$ và
100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế năm 2022
là:
a.1.025.000 $
b.975.000 $
c.965.000 $
d.1.035.000 $
24.Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đ
31/12/2022 Vào ngày 31/12/2022, giá trị ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá
GTGS 20 giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 21 triệu $ và 17 triệu
GTHL 21 Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:
CST 17 a.Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
CLTT 4 CLTTCT b.Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $
c.Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 4 triệu $
d.Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
31/12/2022
GTGS 20
GTHL 25
CST 23
CLTT 2 CLTTCT
giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư.
bất động sản trước khi đánh giá lại,
0 triệu $, 21 triệu $ và 17 triệu $.
tài sản này là:
triệu $
ệu $
4 triệu $
3 triệu $
Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 100.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu
thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời
chịu thuế ròng lũy kế là 50.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được
năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến
số lỗ của năm 2022 là:
a.0 $
b.20.000 $
c.10.000$
d.60.000 $

Lỗ 100000
TTD 50000
r 20%
DTA? 10000
18.Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 500.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu
thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời
chịu thuế ròng lũy kế là 300.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được
năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến số
lỗ của năm 2022 là:
a.100.000 $
b.60.000 $
c.0 $
d.40.000$

Lỗ 500000
TTD 300000
r 20%
DTA? 60000
ừ vào thu nhập chịu
hênh lệch tạm thời
ứng xác định được
n lại liên quan đến số

You might also like