You are on page 1of 8

TSCĐ có nguyên giá 1000

(1) KH đều 5 năm


CPKH mỗi năm 200
(2) KH theo DDB 5 năm
Tỷ lệ KH nhanh 40% [HSĐC = 2]
Lập bảng tính khấu hao
Năm GTCL ĐNKH trong năGTCL CN Nháp:
0 1000
1 1000 400 600
2 600 240 360 150
3 360 144 216 120
4 216 108 108 108
5 108 108 0
Cộng 1000
Excel: Hàm DDB
[Chưa điều chỉnh] Năm GTCL ĐNKH trong năGTCL CN
0 1000
1 1000 $400.00 600
2 600 $240.00 360
3 360 $144.00 216
4 216 $86.40 129.6
5 129.6 $51.84 77.76
Cách tính KH theo tỷ lệ KH giảm dần
Năm TGKH cònTỷ lệ KH (GTCL ĐN KH trong nGTCL CN
0 1000
1 5 33.33% 1000.00 $333.33 666.667
2 4 26.67% 666.67 $266.67 400
3 3 20.00% 400.00 $200.00 200
4 2 13.33% 200.00 $133.33 66.6667
5 1 6.67% 66.67 $66.67 0
15

1000 - 400 = LN chịu thuế chưa tính khấu hao = 600


Trường hợp 1: SLN 4 năm
0 1 2 3 4
LNCT (chưa KH) 600 600 600 600
CPKH tính thuế 300 300 300 300
LN chịu thuế 300 300 300 300
Thuế phải nộp 60 60 60 60
PV0 (Thuế p.nộp) 190.19 […]
190.19 $190.19
Trường hợp 2: SLN 3 năm [Rút ngắn TGKH so với TH1]
0 1 2 3 4
LNCT (chưa KH) 600 600 600 600
CPKH tính thuế 400 400 400 0
LN chịu thuế 200 200 200 600
Thuế phải nộp 40 40 40 120
PV0 (Thuế p.nộp) 181.44 […]
$181.44 => Lợi ích từ việc tiết kiệm thuế do rút ngắn …:
Trường hợp 3: DDB 4 năm [SD cách tính KH nhanh so với TH1]
0 1 2 3 4
LNCT (chưa KH) 600 600 600 600
CPKH tính thuế 450.00 281.25 234.38 234.38
LN chịu thuế 150.00 318.75 365.63 365.63
Thuế phải nộp 30.00 63.75 73.13 73.13
PV0 (Thuế p.nộp) 184.84 […]
$184.84 => Lợi ích từ việc tiết kiệm thuế do rút ngắn …:
Trường hợp 4: SYD 4 năm [SD cách tính KH nhanh so với TH1]
0 1 2 3 4
LNCT (chưa KH) 600 600 600 600
CPKH tính thuế 480.00 360.00 240.00 120.00
LN chịu thuế 120.00 240.00 360.00 480.00
Thuế phải nộp 24.00 48.00 72.00 96.00
PV0 (Thuế p.nộp) 181.15 […]
$181.15 => Lợi ích từ việc tiết kiệm thuế do rút ngắn …:

Tổng TGKH còn lại: 10

TSCĐ có nguyên giá 1200


=> KH theo DDB 4 năm
HSĐC 1.5
Lập bảng tính khấu hao
Năm GTCL ĐNKH trong năGTCL CN Nháp:
0 1200
1 1200 450.00 750
2 750 281.25 468.75 250
3 468.75 234.38 234.375 234.375
4 234.375 234.38 0 234.375
Cộng 1200

DT tính thuế 1000


CP được trừ (chưa có khấu hao) 400
=> 1000 - 400 = LN chịu thuế chưa có khấu hao = 600
Lãi suất chiết khấu = Chi phí cơ hội của vốn = 8% năm
0 1 2 3 4
Trường hợp 1: SLN 4 năm
CPKH 300 300 300 300
LN chịu thuế 300 300 300 300
Thuế phải nộp 60 60 60 60
PVo (Thuế phải nộp) 198.73
$198.73 $198.73
Trường hợp 2: SLN 3 năm {Rút ngắn TGKH 1 năm so với TH1}
CPKH 400 400 400 0
LN chịu thuế 200 200 200 600
Thuế phải nộp 40 40 40 120
PVo (Thuế phải nộp) 191.29
$191.29 $191.29 => Lợi ích từ tiết kiệm thuế do
… là: 7.44 tỷ đồng
Trường hợp 3: DDB 4 năm {SD cách tính khấu hao nhanh}
CPKH 450 281.25 234.375 234.375
LN chịu thuế 150 318.75 365.625 365.625
Thuế phải nộp 30 63.75 73.125 73.125
PVo (Thuế phải nộp) 194.23
$194.23 $194.23 => Lợi ích từ tiết kiệm thuế do
… là: 4.50 tỷ đồng
Trường hợp 4: SYD 4 năm {SD cách tính khấu hao nhanh}
CPKH 480 360 240 120
LN chịu thuế 120 240 360 480
Thuế phải nộp 24 48 72 96
PVo (Thuế phải nộp) 191.09
$191.09 $191.09 => Lợi ích từ tiết kiệm thuế do
… là: 7.63 tỷ đồng

Nguyên giá 1200


TGKH 4 năm
=> HSĐC 1.5
=> Tỷ lệ KH nhanh (không đổi) 37.50%
Năm GTCL ĐNKH trong GTCL CN Nháp!
0 1200
1 1200 450 750
2 750.00 281.25 468.75 250
3 468.75 234.38 234.38 234.375
4 234.38 234.38 0.00

Năm GTCL ĐNKH trong GTCL CN [Chưa điều chỉnh]


0 1200
1 1200 $450.00 750
2 750.00 $281.25 468.75
3 468.75 $175.78 292.97
4 292.97 $109.86 183.11
SYD 4 năm
Năm TGKH cònTỷ lệ KH CPKH
0
1 4 40% 480
2 3 30% 360
3 2 20% 240
4 1 10% 120
10
GTCL CN
do rút ngắn …: 8.76

do rút ngắn …: 5.35

do rút ngắn …: 9.04


m thuế do

m thuế do
m thuế do

You might also like