You are on page 1of 4

Câu 1:

STT Năm 1 2 3 4 5
1 Sản lượng 2000 2500 2000 2500 3000
2 Doanh thu 600 750 600 750 900
3 Giá 0.3

*Bảng dòng tiền


STT Tiêu chí 0 1 2 3 4 5
1 Tổng vốn đầu tư TSCD -800
2 Nhu cầu VLD 120 150 120 150 180
3 Vốn lưu động ròng -120 -30 30 -30 -30 180
4 Doanh thu 600 750 600 750 900
5 Chi phí biến đổi 240 300 240 300 360
6 Chi phí cố định 100 100 100 100 100
7 Chi phí khấu hao 160 160 160 160 160
8 NCF thanh lý 320
9 Lợi nhuận trước thuế 100 190 100 190 280
10 Lợi nhuân sau thuế 80 152 80 152 224
11 NCF -920 210 342 210 282 884
Giá trị hiện tại -920 190.91 282.64 157.78 192.61 548.89
NPV 452.83
PP -920 -710 -368 -158 124 1008
IRR 24%

Câu 2:
*Bảng dòng tiền
STT Tiêu chi 0 1 2 3 4 5
1 Tổng vốn đầu tư -5000
2 Vốn chủ sở hữu -3000
3 Vốn vay -2000
4 Doanh thu 10000 10000 10000 10000 10000
5 Chi phí hoạt động 7000 7000 7000 7000 7000
6 Chi phí khấu hao 1000 1000 1000 1000 1000
7 Chi phí lãi vay 200 160 120 80 40
8 Lợi nhuận trước thuế 1800 1840 1880 1920 1960
9 Lợi nhuận sau thuế 1440 1472 1504 1536 1568
10 NCF thanh lý 1200
11 Trả nợ gốc 400 400 400 400 400
12 NCF (EPV) -3000 2040 2072 2104 2136 3368
13 NCF (TIP) -5000 2640 2632 2624 2616 3808
Giá trị hiện tại (EPV) -3000 1773.91 1566.73 1383.41 1221.26 1674.49
Giá trị hiện tại (TIP) -5000 2295.65 1990.17 1725.32 1495.71 1893.25
NPV (EPV) 4619.81
NPV (TIP) 4400.10
Câu 3:
*Bảng ròng tiền
STT Tiêu chí 0 1 2 3 4 5
1 Tổng vốn đầu tư -6000
2 Vốn chủ sở hữu -1800
3 Vốn vay -4200
4 Doanh thu 15000 15000 15000 15000 15000
5 Chi phí hoạt động 10500 10500 10500 10500 10500
6 Chi phí khấu hao 1000 1000 1000 1000 1000
7 Chi phí lãi vay 120 120 120 120 120
8 Lợi nhuận trước thuế 3380 3380 3380 3380 3380
9 Lợi nhuận sau thuế 2704 2704 2704 2704 2704
10 NCF thanh lý
11 Trả nợ gốc 700 700 700 700 700
12 NCF (EPV) -1800 3004 3004 3004 3004 3004
13 NCF (TIP) -6000 3824 3824 3824 3824 3824
Giá trị hiện tại (EPV) -1800 2612.17 2271.46 1975.18 1717.55 1493.52
Giá trị hiện tại (TIP) -6000 3325.22 2891.49 2514.34 2186.38 1901.20
NPV (EPV) 9983.62
NPV (TIP) 8886.90
Hai chỉ số NPV theo cả hai quan điểm đều lớn hơn 0, vậy dự án đáng được đầu tư

Câu 4:
*Bảng ròng tiền
STT Tiêu chí 0 1 2 3 4 5
1 Tổng vốn đầu tư TSCD -2000
2 Nhu cầu VLD 450 525 600 675 750
3 VLD ròng -450 -75 -75 -75 -75 750
4 Doanh thu 1500 1750 2000 2250 2500
5 Chi phí biến đổi 600 700 800 900 1000
6 Chi phí cố định 200 200 200 200 200
7 Chi phí khấu hao 400 400 400 400 400
8 Lợi nhuận trước thuế 300 450 600 750 900
9 Lợi nhuận sau thuế 240 360 480 600 720
10 NCF thanh lý 480
11 NCF dự án -2450 565 685 805 925 2350
PP -2450 -1885 -1200 -395 530
Giá trị hiện tại -2450 513.64 622.73 731.82 840.91 2136.36
DPP -2450 -1936.36 -1313.64 -581.82 259.09
IRR 2395.45

Vậy dự án đáng để đầu tư


Giá trị còn lại 400
Thuế TNDN 0.2
Thuế nộp 80
NCF thanh lý 320

Giá trị hiện tại = Dòng tiền tương lai / (1+lãi suất)^số năm

NPV1 452.83
NPV2 -20.42
k1 0.1
k2 0.25

452.83

3.56

*Bảng trả nợ
Năm 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 2000 1600 1200 800 400
Lãi 200 160 120 80 40
Gốc 400 400 400 400 400
Dư nợ cuối kỳ 1600 1200 800 400 0

Giá trị còn lại 1500


Thuế TNDN 0.2
Thuế nộp 300
NCF Thanh lý 1200
Thuế Thanh lý = (DT - Chi phí thanh lý - Giá trị còn lại) * Thuế suất
*Bảng trả nợ
6 Năm 1 2 3 4 5 6
Dư nợ đầu kỳ 4200 3500 2800 2100 1400 700
Lãi 504 420 336 252 168 84
Gốc 700 700 700 700 700 700
15000 Dư nợ cuối kỳ 3500 2800 2100 1400 700 0
10500
1000
120
3380
2704
960
700
3964
4784
1713.75
2068.26

*Bảng kinh doanh


Năm 1 2 3 4 5
Giá 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5
Sản lượng 3000 3500 4000 4500 5000
Doanh thu 1500 1750 2000 2250 2500

PP 3.43

DPP 3.69
IRR 2395.45

You might also like