You are on page 1of 4

BT 30.

4
Yêu cầu 1: Xác định LTTM
GPHNKD = 500
GTHL TS thuần của Cty con = 472
Tỷ lệ sở hữu của cty mẹ trong cty con = 100%
LTTM = 28

Yêu cầu 2: Thực hiện bút toán loại trừ giao dịch nội bộ (hàng tồn kho) cho năm 20X1
a) Loại trừ DTNB, GVHB và lãi NB chưa thực hiện cuối kỳ
Tỷ lệ lãi gộp = (DT - GVHB)/ DT = 40%
→ GVHB = 18
Lãi NB = DTNB - GVNB = 30 - 18 = 12
Lãi NB chưa thực hiện cuối kỳ 20X1 (hàng tồn kho) = 12*100% = 12 (HTK tồn toàn bộ)
Nợ DTBH và CCDV 30
Có GVHB 18
Có HTK 12
b) Điều chỉnh ảnh hưởng của thuế TNDN

CSTT HTK > GTGS HTK -> CLTT được khấu trừ -> TS thuế hoãn lại
Nợ TS thuế hoãn lại 2.4 (=Lãi NB chưa thực hiện*%Thuế suất)
Có CP thuế TNDN hoãn lại 2.4
Yêu cầu 3: Bút toán loại trừ khoản đầu tư vào công ty con tại ngày mua
a) Loại trừ khoản đầu tư vào công ty con

(xóa các chỉ tiêu trên VCSH của công ty con)


Nợ Vốn góp của CSH 440
Nợ LTTM 28
Nợ Tài sản dài hạn 40 (CL GTHL)
Có Đầu tư vào công ty con 500
Có Thuế hoãn lại phải trả 8

Yêu cầu 4: Thực hiện bút toán phân bổ lợi thế thương mại trong kỳ
Nợ CPQLDN 2.8
Có LTTM 2.8 (LTTM được phân bổ trong 10 năm)

Yêu cầu 5: Lập BCTCHN các chỉ tiêu tương ứng cho năm 20X1
a) BT Phân bổ CL GTHL TS thuần sau ngày mua:
Điều chỉnh HMLK và CPKH do GTHL của TSCĐ cao hơn GTGS (tại thời điểm mua)
Nợ CPQLDN 4 TSCĐ tăng 40 -> CP khấu hao tăng -> Tỷ lệ khấu hao 10% nên CP khấu hao tăng 40*1
Có HMLK 4
b) Hoàn nhập thuế hoãn lại phải trả (CL GTHL giảm -> thuế hoãn lại giảm)
Nợ Thuế hoãn lại phải trả 0.8 HMLK tăng 4 -> TSCĐ (giảm)= 40-4 =36 -> Thuế TN hoãn lại phải trả =36*
Có CP thuế TNDN hoãn lại 0.8
c) Thực hiện bút toán kết chuyển
Nợ LNSTCPP (B01) 15.6
Có LNST (B02) 15.6
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU HỢP NHẤT NĂM 20X1
Chỉ tiêu Công ty mẹ Công ty con Tổng cộng Điều chỉnh
NỢ CÓ
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tài sản
Tài sản ngắn hạn 164 133 297 12
Tài sản dài hạn 324 414 738 40 4
Đầu tư vào công ty con 500 0 500 500
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 0 0 0 2.4
Lợi thế thương mại 0 0 0 28 2.8
Tổng tài sản 988 547 1535
Nguồn vốn
Nợ phải trả 64 99 163
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 0 0 0 0.8 8
Vốn góp của CSH 900 440 1340 440
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 24 8 32 15.6
TONG NV
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Doanh thu 140 106 246 30
Giá vốn 74 50 124 18
CP bán hàng & quản lý DN 36 46 82 6.8
Lợi nhuận trước thuế 30 10 40
CHI PHI THU TNDN HH 6 2 8
Chi phí thuế TNDN HL 3.2
Lợi nhuận sau thuế 24 8 32 15.6

ỷ lệ khấu hao 10% nên CP khấu hao tăng 40*10%

m)= 40-4 =36 -> Thuế TN hoãn lại phải trả =36*20% = 7,2 => Thuế TNHLPT giảm 8-7,2 = 0.8
Hợp nhất

285
774
0
2.4
25.2
1086.6

163
7.2
900
16.4
1086.6

216
106
88.8
21.2
8
-3.2
16.4

You might also like