You are on page 1of 2

KIỂM TRA MÔN QUẢN LÝ THUẾ

Ngày 14/04/2023
Thời gian: 9.45-11.15

Câu 1:

Kiểm soát gian lận thuế, trốn thuế là một trong những nội dung quan trọng của
quản lý thuế. Đây là việc cần thiết để bảo vệ nguồn thu cần huy động, đảm bảo chia
sẻ gánh nặng thuế một cách công bằng và tránh gây biến dạng trong cạnh tranh.
Phân tích các biện pháp quản lý thuế có thể thực hiện để hạn chế được các hành vi
gian lận thuế, trốn thuế?

Câu 2:

Đánh giá tính công bằng của hệ thống thuế Việt Nam theo các chỉ số công bằng thuế
(Fair Tax Monitor)?

Câu 3:

Thiết kế một hệ thống thuế hướng tới xây dựng một nền kinh tế vì lợi ích chung
(the economy for the common good)?

Câu 4:

Phân tích tác động của việc triển khai hoá đơn điện tử khởi tạo từ máy tính tiền đối
với doanh nghiệp, hộ kinh doanh và người tiêu dùng?

Câu 5:

Cho bảng số liệu về thu ngân sách nhà nước năm 2020 theo sắc thuế và theo khu
vực kinh tế như dưới đây (đơn vị: tỷ đồng). Từ bảng số liệu này, hãy phân tích vai
trò của các chính sách thuế ở Việt Nam và đưa ra những khuyến nghị về cải cách
thuế hướng tới huy động nguồn thu hiệu quả và bền vững?

1
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ
STATE BUDGET REVENUES BY TAXATION

Đơn vị: Tỷ đồng


Quyết toán 2020 (Final Accounts 2020)
Trong đó (Of which)

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước Khu vực


Doanh nghiệp
Stt Chỉ tiêu Items Tổng số ngoài (Foreign Invested ngoài quốc Khu vực
nhà nước
Enterprises) doanh

(Total) (SOEs) Tổng số Tr.đó: Dầu thô (Non-state khác

(Total) (Oil) Sector) (Others)

THU NSNN VÀ VIỆN TRỢ STATE BUDGET REVENUES AND GRANTS 1,510,579 288,121 243,688 34,598 247,134 731,636

1 Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước Value added tax on domestic goods and services 241,262 58,794 58,402 124,065

2 Thuế GTGT hàng NK (tính cân đối) Value added tax on imports (after VAT refund) 98,806 98,806

3 Thuế tiêu thụ đặc biệt Excise tax 100,090 23,181 47,141 29,768

Imp - Exp. tax, excise tax and environmental protection


4 Thuế XK, NK, TTĐB và BVMT hàng NK 78,638 78,638
tax on Imports

5 Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax 256,973 49,195 120,592 25,695 87,186

6 Thuế tài nguyên Natural resouces tax 30,180 14,835 9,230 8,903 6,115

7 Thuế thu nhập cá nhân Personal income tax 115,150 115,150

8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp Agricultural land - use tax 6 6

9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp Land and housing tax 2,067 2,067

10 Thuế bảo vệ môi trường Environmental protection tax 60,631 60,631

11 Lệ phí trước bạ Registration tax 34,823 34,823

12 Thu phí và lệ phí Fees and charges 35,109 35,109

13 Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Land rents 36,538 36,538

14 Thu tiền sử dụng đất Revenue from land user right assignment 172,987 172,987

15 Thu tiền cho thuê và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước Revenue from sale of State - owned houses 1,372 1,372

16 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết Revenue from Loterry 36,926 36,926

17 Thu khác Miscellaneous revenues 204,213 142,116 8,322 53,775


18 Thu viện trợ Grants 4,808 4,808

You might also like