You are on page 1of 8

9/23/2013

Văn bản hướng dẫn

• Luật thuế TNDN (số 14/2008/QH12).


CHƯƠNG 3 • Nghị định 124/2008/NĐ-CP.
• Nghị định 122/2011/NĐ-CP.
KẾ TOƒN V„ K… KHAI
• Th‡ng tư 123/2012/TT-BTC.
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP • C‰c văn bản hướng dẫn chi tiết cho c‰c lĩnh
vực/tổ chức kinh doanh đặc th“ kh‰c.
• Chuẩn mực kế to‰n số 17 (thuế TNDN).

CŒc nội dung cần lưu “

Thu nhập Chi ph† được CŒc khoản thu


• Chi ph• kh‡ng hợp l— (31 khoản, Điều 6,
= Doanh thu - + TT123/2012/TT-BTC)
chịu thuế trừ nhập khŒc
• Thu nhập được miễn thuế (7 khoản, Điều 8,
Thu nhập Thu nhập Thu nhập được CŒc khoản lỗ
t†nh thuế
=
chịu thuế
-
miễn thuế
+
được k/c TT123/2012/TT-BTC)
• X‰c định lỗ v› chuyển lỗ (Điều 9,
Thuế TNDN Thu nhập t†nh Thuế suất thuế
TT123/2012/TT-BTC)
= x
phải nộp thuế TNDN • Tr•ch lập quỹ ph‰t triển khoa học v› c‡ng nghệ
của doanh nghiệp (Điều 10, TT 123/2012/TT-
Thuế TNDN Thu nhập Phần tr†ch lập Thuế suất
phải nộp
=
t†nh thuế
-
quỹ KH&CN
x
thuế TNDN
BTC)

1
9/23/2013

Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh
T•i khoản sử dụng T•i khoản sử dụng

Thu nhập chịu Thuế suất thuế


• T›i khoản 821 cª 2 T›i khoản cấp 2:
Thuế TNDN
hiện h•nh
= thuế trong năm x TNDN theo quy định - T›i khoản 8211 – Chi ph• thuế thu nhập
hiện h•nh hiện h•nh
doanh nghiệp hiện h›nh;
• T›i khoản 3334 – “Thuế thu nhập doanh nghiệp” phản - T›i khoản 8212 – Chi ph• thuế thu nhập
‰nh số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, đ¥ nộp v› doanh nghiệp ho¥n lại.
c¦n phải nộp v›o Ng§n s‰ch Nh› nước.
• T›i khoản 821 – “Chi ph• thuế thu nhập doanh nghiệp”
phản ‰nh chi ph• thuế TNDN bao gồm chi ph• thuế
TNDN hiện h›nh v› chi ph• thuế TNDN ho¥n lại l›m căn
cứ x‰c định kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp trong năm t›i ch•nh hiện h›nh.

Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh
Phương phŒp hạch toŒn Phương phŒp hạch toŒn

• H›ng qu—, khi x‰c định thuế thu nhập doanh • Cuối năm t›i ch•nh, căn cứ v›o số thuế TNDN
nghiệp tạm phải nộp, phản ‰nh v›o chi ph• thực tế phải nộp:
thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h›nh, ghi: + Nếu số thuế TNDN phải nộp > số thuế
Nợ TK 8211 TNDN đ¥ tạm nộp -> phản ‰nh bổ sung số thuế
Cª TK 3334 TNDN c¦n phải nộp:
Nợ TK 8211
Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp v›o
NSNN, ghi: Cª TK 3334
Nợ TK 3334 Khi nộp bổ sung thuế TNDN v›o NSNN, ghi:
Cª c‰c TK 111, 112,… Nợ TK 3334
Cª c‰c TK 111, 112,…

2
9/23/2013

Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh
Phương phŒp hạch toŒn Phương phŒp hạch toŒn

+ Nếu số thuế TNDN phải nộp < số thuế • Trường hợp ph‰t hiện sai sªt kh‡ng trọng yếu
TNDN đ¥ tạm nộp -> ghi giảm chi ph• số thuế thu của c‰c năm trước li®n quan đến khoản thuế
nhập doanh nghiệp hiện h›nh: thu nhập doanh nghiệp phải nộp của c‰c năm
Nợ TK 3334 trước, DN được hạch to‰n tăng (hoặc giảm) số
Cª TK 8211 thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của c‰c
năm trước v›o chi ph• thuế thu nhập hiện h›nh
của năm ph‰t hiện sai sªt.

Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh
Phương phŒp hạch toŒn Phương phŒp hạch toŒn

+ Trường hợp thuế TNDN hiện h›nh của + Trường hợp số thuế TNDN phải nộp
c‰c năm trước phải nộp bổ sung do ph‰t hiện sai được ghi giảm do ph‰t hiện sai sªt kh‡ng trọng
sªt kh‡ng trọng yếu của c‰c năm trước được ghi yếu của c‰c năm trước được ghi giảm chi ph•
tăng chi ph• thuế thu nhập doanh nghiệp hiện thuế thu nhập doanh nghiệp hiện h›nh trong
h›nh của năm hiện tại, ghi: năm hiện tại, ghi:
Nợ TK 8211 Nợ TK 3334
Cª TK 3334 Cª TK 8211
Khi nộp tiền, ghi:
Nợ TK 3334
Cª c‰c TK 111, 112…

3
9/23/2013

Kế toŒn thuế TNDN hiện h•nh


Kế toŒn thuế TNDN hošn lại
Phương phŒp hạch toŒn

• Cuối năm t›i ch•nh, kế to‰n kết chuyển chi ph• • Căn cứ x‰c định thuế TN ho¥n lại phải trả
thuế thu nhập hiện h›nh, ghi:
Thuế TNDN Tổng chœnh lệch tạm Thuế suất
+ Nếu TK 8211 cª số ph‰t sinh Nợ lớn hơn hošn lại phải trả
=
thời chịu thuế trong năm
x
thuế TNDN
số ph‰t sinh Cª, th° số ch®nh lệch ghi:
Nợ TK 911 Ch®nh lệch tạm thời chịu thuế trong năm: L› c‰c khoản
Cª TK 8211 ch®nh lệch tạm thời l›m ph‰t sinh thu nhập chịu thuế khi
x‰c định thu nhập chịu thuế TNDN trong tương lai khi m›
+ Nếu TK 8211 cª số ph‰t sinh Nợ nhỏ hơn gi‰ trị ghi sổ của c‰c khoản mục T›i sản hoặc nợ phải trả
số ph‰t sinh Cª, th° số ch®nh lệch ghi: li®n quan được thu hồi hay được thanh to‰n.
Nợ TK 8211
Cª TK 911

CŒc trường hợp l•m phŒt sinh


chœnh lệch tạm thời
• Kh‰c biệt về thời điểm ghi nhận doanh thu
• Tại sao ph‰t sinh ch®nh lệch tạm thời?
– Trường hợp cho thu® t›i sản cª nhận trước tiền cho thu® của
Tồn tại những điểm kh‰c biệt cª thể đưa đến nhiều năm.
sự kh‡ng đồng nhất giữa lợi nhuận kế to‰n (dựa – Trường hợp b‰n h›ng đ¥ ghi hªa đơn v› đ¥ thu tiền b‰n
theo Chuẩn mực v› chế độ kế to‰n) v› thu nhập h›ng nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa giao h›ng cho người mua
h›ng.
chịu thuế (dựa tr®n c‰c quy định của Luật thuế). – Trường hợp b‰n h›ng trả chậm, trả gªp.
Điều n›y l›m cho số thuế TNDN phải nộp theo • Kh‰c biệt về thời điểm ghi nhận chi ph•
c‰ch t•nh của kế to‰n cª thể kh‡ng bằng số thuế – Trường hợp tr•ch khấu hao t›i sản cố định
TNDN phải nộp do cơ quan thuế x‰c định. – C‰c khoản tr•ch trước ph• bảo h›nh sản phẩm h›ng ho‰ m›
thực tế kh‡ng chi
Chœnh lệch tạm thời Cơ sở t†nh
= GiŒ trị ghi sổ - – Tr•ch lập c‰c khoản dự ph¦ng
chịu thuế TNDN thuế TNDN
– Tr•ch trước tiền lương nghỉ ph·p nhưng chưa thực chi

4
9/23/2013

Kế toŒn thuế TNDN hošn lại


Kế toŒn thuế TN hošn lại phải trả

• VD về thuế TNDN ho¥n lại phải trả: • X‰c định ch®nh lệch tạm thời chịu thuế li®n
Năm 2006, C‡ng ty Baimex mua hai TSCĐ: quan đến từng TSCĐ từ năm 2006 đến 2011
- TSCĐ C cª gi‰ mua l› 24.000.000đ, thời gian sử Chỉ tiœu Năm t•i ch†nh
dụng hữu •ch theo kế to‰n l› 6 năm, theo thuế l› 3 năm; 2006 2007 2008 2009 2010 2011
TSCĐ D cª gi‰ mua l› 10.000.000đ, thời gian sử dụng hữu TSCĐ C (NG: 24.000)
•ch theo kế to‰n l› 4 năm, theo thuế l› 2 năm. Chi ph† khấu hao (theo (8.000) (8.000) (8.000)
thuế)
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Giả
Chi ph† khấu hao (theo (4.000) (4.000) (4.000) (4.000) (4.000) (4.000)
sử c‡ng ty chỉ cª thuế thu nhập ho¥n lại phải trả li®n quan kế toŒn)
đến TSCĐ C v› D. Chœnh lệch tạm thời chịu 4.000 4.000 4.000
Y®u cầu: X‰c định v› ghi nhận thuế thu nhập ho¥n lại phải thuế tăng
trả li®n quan đến khấu hao TSCĐ. Chœnh lệch tạm thời chịu (4.000) (4.000) (4.000)
thuế giảm (Ho•n nhập)

• X‰c định ch®nh lệch tạm thời chịu thuế li®n • X‰c định Tổng ch®nh lệch tạm thời chịu thuế
quan đến từng TSCĐ từ năm 2006 đến 2011 từ năm 2006 đến 2011
Chỉ tiœu Năm t•i ch†nh
Chỉ tiœu Năm t•i ch†nh
2006 2007 2008 2009 2010 2011
2006 2007 2008 2009 2010 2011
TSCĐ D (NG: 10.000)
Tổng chœnh lệch tạm thời 6.500 6.500 1.500
Chi ph† khấu hao (theo (5.000) (5.000) chịu thuế tăng của TSCĐ
thuế) C&D
Chi ph† khấu hao (theo kế (2.500) (2.500) (2.500) (2.500) Tổng chœnh lệch tạm thời (6.500) (4.000) (4.000)
toŒn) chịu thuế giảm (ho•n
nhập) của TSCĐ C&D
Chœnh lệch tạm thời chịu 2.500 2.500
Thuế thu nhập hošn lại 1.625 1.625 375
thuế tăng
phải trả được ghi nhận
Chœnh lệch tạm thời chịu (2.500) (2.500) Thuế thu nhập hošn lại (1.625) (1.000) (1.000)
thuế giảm (Ho•n nhập) phải trả được ho•n nhập

5
9/23/2013

Kế toŒn thuế TNDN hošn lại Thuế thu nhập hošn lại phải trả
Kế toŒn thuế TN hošn lại phải trả phŒt sinh trong năm

• T›i khoản sử dụng: T›i khoản 347 – “Thuế thu • Căn cứ “Bảng x‰c định thuế thu nhập ho¥n lại
nhập ho¥n lại phải trả” phải trả”:
• Nội dung hạch to‰n: – Nếu số thuế TNHLPT ph‰t sinh trong năm > số
– Thuế thu nhập ho¥n lại phải trả ph‰t sinh từ c‰c thuế TNHLPT được ho›n nhập trong năm, kế
giao dịch trong năm được ghi nhận v›o chi ph• to‰n chỉ ghi nhận bổ sung số thuế TNHLPT
thuế thu nhập doanh nghiệp ho¥n lại. ch®nh lệch:
– Thuế thu nhập ho¥n lại phải trả ph‰t sinh từ việc Nợ TK 8212
‰p dụng hồi tố thay đổi ch•nh s‰ch kế to‰n hoặc Cª TK 347
điều chỉnh hồi tố c‰c sai sªt trọng yếu của c‰c
năm trước.

¢p dụng hồi tố thay đổi CSKT hoặc điều


Thuế thu nhập hošn lại phải trả chỉnh hồi tố cŒc sai s§t trọng yếu của
phŒt sinh trong năm cŒc năm trước

• Căn cứ “Bảng x‰c định thuế thu nhập ho¥n lại • Căn cứ “Bảng x‰c định thuế thu nhập ho¥n lại
phải trả”: phải trả”:
– Nếu số thuế TNHLPT ph‰t sinh trong năm < số – Trường hợp phải điều chỉnh tăng thuế thu nhập
thuế TNHLPT được ho›n nhập trong năm, ghi ho¥n lại phải trả, ghi:
giảm (ho›n nhập) số thuế TNHLPT ch®nh lệch : + Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
Nợ TK 347 cª số dư Nợ), hoặc
Cª TK 8212 + Giảm số dư Cª đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
cª số dư Cª), v›
+ Tăng số dư Cª đầu năm TK 347.

6
9/23/2013

¢p dụng hồi tố thay đổi CSKT hoặc điều


chỉnh hồi tố cŒc sai s§t trọng yếu của Kế toŒn thuế TNDN hošn lại
cŒc năm trước Kế toŒn t•i sản thuế TN hošn lại

• Căn cứ “Bảng x‰c định thuế thu nhập ho¥n lại • T›i khoản sử dụng: T›i khoản 243 – “T›i sản
phải trả”: thuế thu nhập ho¥n lại”
– Trường hợp phải điều chỉnh giảm thuế thu nhập • Nội dung hạch to‰n:
ho¥n lại phải trả, ghi: – T›i sản thuế thu nhập ho¥n lại ph‰t sinh từ c‰c
+ Giảm số dư Cª đầu năm TK 347, v› giao dịch được ghi nhận v›o chi ph• thuế thu
+ Tăng số dư Cª đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 nhập ho¥n lại.
cª số dư Cª), hoặc – T›i sản thuế thu nhập ho¥n lại ph‰t sinh từ việc
+ Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 ‰p dụng hồi tố thay đổi ch•nh s‰ch kế to‰n hoặc
cª số dư Nợ). điều chỉnh hồi tố c‰c sai sªt trọng yếu của c‰c
năm trước.

T•i sản thuế thu nhập hošn lại phŒt T•i sản thuế thu nhập hošn lại phŒt
sinh trong năm sinh trong năm

• Căn cứ “Bảng x‰c định t›i sản thuế thu nhập • Căn cứ “Bảng x‰c định t›i sản thuế thu nhập
ho¥n lại”: ho¥n lại”:
– Nếu t›i sản thuế TNHL ph‰t sinh trong năm > số – Nếu t›i sản thuế TNHL ph‰t sinh trong năm < số
t›i sản thuế TNHL được ho›n nhập trong năm, t›i sản thuế TNHL được ho›n nhập trong năm,
kế to‰n chỉ ghi nhận bổ sung số t›i sản thuế ghi giảm (ho›n nhập) số t›i sản thuế TNHL
TNHL ch®nh lệch: ch®nh lệch:
Nợ TK 243 Nợ TK 8212
Cª TK 8212 Cª TK 243

7
9/23/2013

¢p dụng hồi tố thay đổi CSKT hoặc điều ¢p dụng hồi tố thay đổi CSKT hoặc điều
chỉnh hồi tố cŒc sai s§t trọng yếu của chỉnh hồi tố cŒc sai s§t trọng yếu của
cŒc năm trước cŒc năm trước

• Căn cứ “Bảng x‰c định t›i sản thuế thu nhập • Căn cứ “Bảng x‰c định t›i sản thuế thu nhập
ho¥n lại”: ho¥n lại”:
– Trường hợp phải điều chỉnh tăng t›i sản thuế thu – Trường hợp phải điều chỉnh giảm t›i sản thuế thu
nhập ho¥n lại, ghi: nhập ho¥n lại, ghi:
+ Tăng số dư Nợ đầu năm TK 243, v› + Tăng số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
+ Tăng số dư Cª đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cª số dư Nợ), hoặc
cª số dư Cª), hoặc + Giảm số dư Cª đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211
+ Giảm số dư Nợ đầu năm TK 4211 (Nếu TK 4211 cª số dư Cª), v›
cª số dư Nợ). + Giảm số dư Nợ đầu năm TK 243.

Kœ khai, quyết toŒn


thuế thu nhập doanh nghiệp

• Thời hạn nộp hồ sơ k® khai thuế TNDN chậm nhất l› ng›y


thứ 30 của qu— tiếp theo qu— ph‰t sinh nghĩa vụ thuế.
• Thời hạn nộp BCTC v› b‰o c‰o quyết to‰n thuế: trong
thời hạn 90 ng›y, kể từ ng›y kết th»c năm t›i ch•nh.
• Tờ khai mẫu số 01A/TNDN (xem phụ lục 4) ‰p dụng đối
với NNT thực hiện đầy đủ chế độ sổ s‰ch, ho‰ đơn,
chứng từ v› x‰c định được chi ph• thực tế ph‰t sinh của
kỳ t•nh thuế.
• Tờ khai mẫu số 01B/TNDN (xem phụ lục 6) ‰p dụng đối
với NNT kh‡ng x‰c định được chi ph• thực tế ph‰t sinh
của kỳ t•nh thuế.
• C‰ch lập tờ khai: xem giÄo trÅnh

You might also like