You are on page 1of 4

9/23/2013

Văn bản hướng dẫn

• Luật thuế TTĐB (số 27/2008/QH11)


CHƯƠNG 4 • Nghị định 26/2009/NĐ-CP
• Th‡ng tư 64/2009/TT-BTC
KẾ TOƒN V„ K… KHAI
• Nghị định 113/2011/NĐ-CP
THUẾ TI…U THỤ ĐẶC BIỆT • Th‡ng tư 05/2012/TT-BTC

Đối tượng chịu thuế Đối tượng chịu thuế


1. H‰ng hŠa:
a) Thuốc l‹ điếu, xŒ g‰ v‰ chế phẩm kh‹c từ c•y thuốc l‹ d•ng để h’t, 2. Dịch vụ:
h“t, nhai, ngửi, ngậm (65%); a) Kinh doanh vũ trường (40%);
b) Rượu (25%, 50%); c) Bia (50%);
b) Kinh doanh massage, karaoke (30%);
d) Xe ‡ t‡ dưới 24 chỗ, kể cả xe ‡ t‡ vừa chở người, vừa chở h‰ng
loại cŠ từ hai h‰ng ghế trở lœn, cŠ thiết kế v‹ch ngăn cố định giữa c) Kinh doanh casino; tr¦ chơi điện tử cŠ thưởng bao gồm
khoang chở người v‰ khoang chở h‰ng (10% đến 60%); tr¦ chơi bằng m‹y jackpot, m‹y slot v‰ c‹c loại m‹y tương
e) Xe m‡ t‡ hai b‹nh, xe m‡ t‡ ba b‹nh cŠ dung t“ch xi lanh trœn tự (30%);
125cm3 (20%); d) Kinh doanh đặt cược (30%);
f) T‰u bay, du thuyền (30%);
đ) Kinh doanh golf bao gồm b‹n thẻ hội viœn, v- chơi golf
g) Xăng c‹c loại, nap-ta, chế phẩm t‹i hợp v‰ c‹c chế phẩm kh‹c để
pha chế xăng (10%); (20%);
h) Điều ho‰ nhiệt độ c‡ng suất từ 90.000 BTU trở xuống (10%); e) Kinh doanh xổ số (15%).
i) B‰i l‹ (40%);
k) V‰ng m£, h‰ng m£ (70%).

1
9/23/2013

Nguy€n tắc x‚c định thuế TTĐB


Một số nguy‹n tắc chung
phải nộp

• Cơ sở sx h‰ng ho‹ thuộc diện chịu thuế TTĐB • Đối tượng nộp thuế: tổ chức, c‹ nh•n sản xuất,
phải nộp thuế TTĐB đối với h‰ng ho‹ n‰y ở nhập khẩu h‰ng hŠa v‰ kinh doanh dịch vụ thuộc
kh•u sản xuất. đối tượng chịu thuế tiœu thụ đặc biệt.
• Trường hợp nhập khẩu mặt h‰ng chịu thuế – B‹n h‰ng hŠa chịu thuế TTĐB tự sản xuất, kinh
TTĐB thŒ phải nộp thuế TTĐB tại nơi kœ khai doanh dịch vụ: Thuế TTĐB l‰m giảm trực tiếp
doanh thu b‹n ra.
nhập khẩu
– Nhập khẩu: Thuế TTĐB được t“nh v‰o gi‹ nhập
• Cơ sở sx mặt h‰ng chịu thuế TTĐB bằng của h‰ng hŠa.
nguyœn liệu đ£ chịu thuế TTĐB thŒ khi kœ khai
– Ho‰n thuế: tạm nhập t‹i xuất, nhập khẩu “t hơn
thuế TTĐB phải nộp ở kh•u sản xuất được khấu
khai b‹o, nộp thừa, xuất trả lại h‰ng.
trừ số thuế TTĐB đ£ nộp đối với nguyœn liệu
– Miễn giảm: thiœn tai, địch họa, tai nạn,...
nếu cŠ chứng từ hợp ph‹p.

Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt

• Khi nhập khẩu vật tư, hh, TSCĐ chịu thuế TTĐB:
• Nội dung hạch to‹n: (TK sử dụng: 3332)
Nợ TK 152, 156, 211,...
• B‹n hh, cung cấp dv chịu thuế TTĐB: CŠ TK 111, 112, 331,...Phần tiền h‰ng đ/v nh‰ CC
Nợ TK 111, 112, 131,... Tổng gi‹ thanh to‹n CŠ TK 3332 - Thuế TTĐB phải nộp
CŠ TK 511 – Đ£ cŠ thuế TTĐB CŠ TK 3333 - Thuế nhập khẩu
CŠ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Thuế GTGT (theo pp khấu trừ)
Nợ TK 511 - Thuế TTĐB l‰m giảm doanh thu Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
CŠ TK 3332 - Thuế TTĐB CŠ TK 33312 - Thuế GTGT h‰ng nhập khẩu
Nộp thuế TTĐB: Nộp thuế: Nợ TK 3333 - Thuế nhập khẩu
Nợ TK 3332 Nợ TK 3332 - Thuế TTĐB phải nộp
CŠ TK 111, 112,… Nợ TK 33312 – Thuế GTGT h‰ng nhập khẩu
CŠ TK 111, 112,…

2
9/23/2013

Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt

• Nếu h‰ng tạm nhập khẩu đ£ nộp thuế TTĐB, • Trường hợp thực tế nhập khẩu “t hơn so với
khi t‹i xuất khẩu được ho‰n lại số thuế TTĐB khai b‹o (đ£ nộp thuế TTĐB), hoặc bị hư
đ£ nộp tương ứng với số h‰ng xuất khẩu. hỏng, mất m‹t cŠ l· do x‹c đ‹ng, thŒ số thuế
TTĐB nộp thừa đŠ được NSNN ho‰n lại.
Nợ TK 111, 112 - Nếu được ho‰n lại bằng tiền
Nợ TK 3332 - Nếu trừ v‰o số thuế TTĐB phải nộp Nợ TK 111, 112 - Nếu được ho‰n lại bằng tiền
CŠ TK 632 - Gi‹ vốn h‰ng b‹n Nợ TK 3332 - Trừ v‰o thuế TTĐB phải nộp lần sau
CŠ TK 711 - Thu nhập kh‹c CŠ TK 152, 156, 211,... Nếu hh chưa xuất b‹n
CŠ TK 632 - Nếu h‰ng ho‹ đ£ b‹n

Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt Kế to•n thuế ti‹u thụ đặc biệt

• Cơ sở sxkd quyết to‹n thuế khi s‹p nhập, chia • Trường hợp h‰ng nhập khẩu đ£ nộp thuế TTĐB
t‹ch, giải thể, ph‹ sản cŠ số thuế TTĐB nộp nhưng vŒ l· do n‰o đŠ buộc phải xuất trả lại
thừa  được NSNN ho‰n lại bằng tiền. nước ngo‰i.
Nợ TK 111, 112 + Phản ‹nh gi‹ trị h‰ng NK trả lại người b‹n.
CŠ TK 3332 - Thuế tiœu thụ đặc biệt Nợ TK 331 - Phải trả người b‹n
• Nếu cơ sở SXKD gặp khŠ khăn do thiœn tai, địch CŠ TK 152, 156, 211,...
hoạ, tai nạn bất ngờ bị lỗ thŒ được x-t miễn giảm + Số thuế TTĐB được NSNN ho‰n lại bằng tiền
thuế TTĐB. hoặc trừ v‰o số thuế TTĐB phải nộp kỳ sau.
Nợ TK 3332 - Thuế TTĐB Nợ TK 111,112 – Ho‰n bằng tiền
CŠ TK 511 - Doanh thu b‹n h‰ng v‰ CCDV Nợ TK 3332 – Trừ v‰o số phải nộp lần sau
CŠ TK 711 - Thu nhập kh‹c CŠ TK 152, 156, 211,...

3
9/23/2013

K‹ khai, quyết to•n thuế TTĐB K‹ khai, quyết to•n thuế TTĐB

• Thuế tiœu thụ đặc biệt l‰ loại thuế khai theo • Nếu trong kỳ t“nh thuế (khai theo th‹ng) kh‡ng
th‹ng v‰ khai theo lần ph‹t sinh: ph‹t sinh nghĩa vụ thuế hoặc NNT đang thuộc
+ Khai theo th‹ng: Đối với NNT sản xuất, gia diện được hưởng ưu đ£i giảm thuế (do thiœn tai,
c‡ng h‰ng ho‹ v‰ kinh doanh dịch vụ thuộc đối địch hoạ, tai nạn bất ngờ) thŒ NNT vẫn phải nộp
tượng chịu thuế tiœu thụ đặc biệt (hạn: 20 ng‰y). hồ sơ khai thuế cho cơ quan thuế.
+ Khai theo từng lần ph‹t sinh: Đối với NNT • Trong thời gian tạm ngừng kinh doanh v‰ kh‡ng
mua h‰ng ho‹ (nhập khẩu) chịu thuế tiœu thụ đặc ph‹t sinh nghĩa vụ thuế thŒ NNT kh‡ng phải nộp
biệt để xuất khẩu nhưng kh‡ng xuất khẩu m‰ b‹n hồ sơ khai thuế.
trong nước (hạn: 10 ng‰y).

K‹ khai, quyết to•n thuế TTĐB

• Hồ sơ kœ khai
– Tờ khai thuế tiœu thụ đặc biệt (mẫu số 01/TTĐB),
xem phụ lục 12.
– Bảng kœ ho‹ đơn b‹n h‰ng ho‹, dịch vụ b‹n ra
chịu thuế tiœu thụ đặc biệt (mẫu số 01-1/TTĐB),
xem phụ lục 8.
– Bảng kœ ho‹ đơn h‰ng ho‹ mua v‰o chịu thuế
tiœu thụ đặc biệt (theo mẫu số 01-2/TTĐB), xem
phụ lục 10.
• C‹ch lập c‹c bảng kœ v‰ tờ khai: xem giÄo trÅnh

You might also like