You are on page 1of 10

9/23/2013

Kế to•n thuế GTGT

CHƯƠNG 2
KẾ TOƒN V„ K… KHAI PP Khấu
trừ - Kế to•n thuế GTGT đầu v‡o
Kế to•n
THUẾ GIƒ TRỊ GIA TĂNG thuế GTGT - Kế to•n thuế GTGT đầu ra
PP trực - Nghiệp vụ cuối kỳ
tiếp

Kế to•n thuế gi• trị gia tăng theo


phương ph•p khấu trừ
• Nội dung hạch to•n:
• Kế to•n thuế GTGT đầu vŠo
(1) Mua NVL, CCDC, HH nhập kho; TSCĐ phục vụ sản
• Chứng từ sử dụng: xuất kinh doanh hŠng h‹a, dịch vụ chịu thuế GTGT:
– Ho• đơn GTGT Mẫu số: 01/GTKT - 3LL (C•c loại HĐ) Nợ TK 152,153,156,211… – Gi• mua chưa c• thuế GTGT
– Tờ khai thuế GTGT Mẫu số: 01/GTGT Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu v‡o
– Bảng k– HĐ, chứng từ hhdv b•n ra Mẫu 01-1/GTGT C• TK 111,112,331… – Tổng số tiền thanh to•n
– Bảng k– HĐ, chứng từ hhdv mua v‡o Mẫu 01-2/GTGT (2) Mua NVL, CCDC d•ng ngay cho sản xuất c•c loại sản
– Sổ theo d˜i thuế gi• trị gi• tăng phẩm, dịch vụ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế:
– B•o c•o thuế GTGT (phần II & III B02-DN) Nợ TK 621,627,641,… – Gi• mua chưa c• thuế GTGT
– Một số mẫu biểu kh•c (nếu c• ph•t sinh) Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu v‡o
• T‡i khoản sử dụng: 133 (chi tiết 1331, 1332) C• TK 111,112,331 – Tổng số tiền thanh to•n

1
9/23/2013

(3) H‡ng ho• mua v‡o được gửi b•n hoặc b•n ngay cho (5) Khi mua VT-HH d¦ng đồng thời cho SXKD h‡ng ho•,
kh•ch h‡ng v‡ chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế. dịch vụ chịu thuế GTGT v‡ kh¤ng chịu thuế GTGT nhưng
Nợ TK 157,632 – Gi• mua chưa c• thuế GTGT kh¤ng t•ch ri–ng được thuế GTGT đầu v‡o, sẽ ghi:
Nợ TK 1331 – Thuế GTGT đầu v‡o Nợ TK 152,156,… – Gi• mua chưa c• thuế GTGT
C• TK 111,112,331 – Tổng số tiền thanh to•n Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu v‡o
(4) Mua vật liệu, c¤ng cụ dụng cụ, h‡ng ho• nhập kho; C• TK 111,112,331 – Tổng số tiền thanh to•n
TSCĐ phục vụ sản xuất kinh doanh hŠng h‹a, dịch vụ Cuối kỳ, ph¨n bổ thuế GTGT đầu v‡o cho doanh thu của
kh’ng chịu thuế GTGT: h‡ng chịu thuế GTGT theo phương ph•p khấu trừ thuế v‡
Nợ TK 152,153,156,211… – Gi• mua bao gồm thuế GTGT doanh thu của h‡ng kh¤ng chịu thuế GTGT.
C• TK 111,112,331… – Tổng số tiền thanh to•n

• Số thuế GTGT đầu v‡o kh¤ng được khấu trừ được tªnh
v‡o GVHB trong kỳ:
Nợ TK 632
Thuế GTGT Tỷ lệ % C• TK 133
Thuế GTGT đầu • Nếu số thuế kh¤ng được khấu trừ được ph¨n bổ v‡o gi•
đầu vŠo được = được khấu * vŠo d•ng chung
khấu trừ trừ vốn h‡ng b•n của kỳ kế to•n kế tiếp, sẽ ghi:
Nợ TK 142,242
Thuế GTGT đầu Thuế GTGT Thuế GTGT đầu C• TK 133
vŠo kh’ng = đầu vŠo - vŠo được khấu • Qua kỳ kế to•n sau, khi tªnh v‡o gi• vốn h‡ng b•n sẽ ghi:
được khấu trừ d•ng chung trừ Nợ TK 632
C• TK 142,242

2
9/23/2013

• (6) Vật tư, h‡ng ho• nhập khẩu d¦ng để SXKD c•c loại - Thuế GTGT đầu v‡o được khấu trừ của h‡ng nhập khẩu để
sản phẩm h‡ng ho•, dịch vụ chịu thuế GTGT sản xuất h‡ng h•a, dịch vụ chịu thuế:
- Trị gi• của h‡ng ho•, vật tư nhập kho bao gồm cả gi• Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu v‡o được khấu trừ
mua, chi phª thu mua, vận chuyển, thuế nhập khẩu…. C• TK 33312 – Thuế GTGT của h‡ng nhập khẩu
Nợ TK 152,153,156,211,..– Gi• mua chưa c• thuế GTGT - Trường hợp VT-HH nhập khẩu d¦ng v‡o hoạt động SXKD
C• TK 111,112,331 – Tổng số tiền thanh to•n h‡ng ho•, dịch vụ kh¤ng chịu thuế GTGT th« thuế GTGT phải
C• TK 3333 – Thuế nhập khẩu nộp của h‡ng nhập khẩu kh¤ng được khấu trừ m‡ được tªnh
v‡o gi• trị của h‡ng ho• mua v‡o:
Nợ TK 152,153,156,211,..Thuế GTGT đầu v‡o kh¤ng được khấu trừ
C• TK 33312 Thuế GTGT của h‡ng nhập khẩu

• (7) Trường hợp hŠng đ™ mua vŠ đ™ trả lại hoặc hŠng • (8) Cuối th•ng, kế to•n x•c định số thuế GTGT đầu v‡o
đ™ mua được giảm gi• do k¬m, mất phẩm chất thuộc đối được khấu trừ v‡o số thuế GTGT đầu ra khi x•c định
tượng chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, căn cứ v‡o số thuế GTGT phải nộp trong kỳ, ghi:
chứng từ xuất h‡ng trả lại cho b–n b•n v‡ c•c chứng từ Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)
li–n quan, kế to•n phản •nh gi• trị h‡ng đ- mua v‡ đ- trả C• TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
lại người b•n hoặc h‡ng đ- mua được giảm gi•, thuế
GTGT đầu v‡o kh¤ng được khấu trừ, ghi: • (9) Đối với DN nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thường
xuy–n c• số thuế GTGT đầu v‡o lớn hơn số thuế GTGT
Nợ c•c TK 111, 112, 331 (Tổng gi• thanh to•n) đầu ra được ph¬p ho‡n lại thuế GTGT theo quy định của
C• TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Thuế GTGT đầu luật thuế. Khi nhận được tiền NSNN thanh to•n về số
v‡o của h‡ng mua trả lại hoặc được giảm gi•) tiền thuế GTGT đầu vŠo được hoŠn lại, ghi:
C• TK 152, 153, 156, 211 ,...(Gi• mua chưa c• thuế GTGT) Nợ c•c TK 111, 112,....
C• TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331, 1332)

3
9/23/2013

Kế to•n thuế gi• trị gia tăng theo


phương ph•p khấu trừ

• Kế to•n thuế GTGT đầu ra • T‡i khoản sử dụng: 3331 (chi tiết 33311, 33312)
• Chứng từ sử dụng: • Nội dung hạch to•n:
- Ho• đơn GTGT Mẫu số: 01/GTKT - 3LL (1) Khi b•n hŠng ho•, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
- Bảng k– ho• đơn, chứng từ h‡ng ho•, dịch vụ b•n ra GTGT, căn cứ v‡o Ho• đơn GTGT kế to•n phản •nh doanh
Mẫu số: 01-1/GTGT thu b•n h‡ng l‡ tổng số tiền b•n h‡ng v‡ cung cấp dịch vụ
- Sổ theo d˜i thuế gi• trị gi• tăng chưa c• thuế GTGT v‡ thuế GTGT đầu ra, ghi.
- Tờ khai thuế GTGT Mẫu số: 01/GTGT. Nợ TK 111, 112, 131,... Tổng gi• thanh to•n
- B•o c•o thuế GTGT (Phần II v‡ III) - B02DN C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ
C• TK 512 - Doanh thu b•n h‡ng nội bộ
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (TK 33311)

• (2) Khi b•n hŠng ho•, dịch vụ thuộc đối tượng kh’ng • (3) Đối với hoạt động cho thu tŠi sản (hoạt động
chịu thuế GTGT, kế to•n phản •nh doanh thu b•n h‡ng chªnh), nhận trước tiền của kh•ch h‡ng trả trước cho
l‡ tổng gi• thanh to•n đ- bao gồm thuế GTGT, ghi: nhiều kỳ.
Nợ TK 111, 112, 131,... - Tổng gi• thanh to•n + Khi nhận tiền của kh•ch h‡ng trả trước về hoạt động
C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ cho thu– t‡i sản, ghi:
C• TK 512 - Doanh thu b•n h‡ng nội bộ Nợ TK 111, 112,... Tổng số tiền nhận trước
C• TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
+ Đồng thời tƒnh v„ kết chuyển doanh thu của kỳ kế to‰n:
Nợ TK 3387 - Doanh thu nhận trước
C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ

4
9/23/2013

+ Sang kỳ sau, tªnh v‡ kết chuyển doanh thu của kỳ kế • (4) Đối với trường hợp b•n hŠng theo phương thức
to•n, ghi: trả g‹p, kế to•n x•c định doanh thu b•n h‡ng l‡ gi• b•n
Nợ TK 3387 - Doanh thu nhận trước trả một lần chưa c• thuế GTGT, ghi.
C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ Nợ TK 111, 112, 131,...
+ Số tiền phải trả lại cho kh•ch h‡ng v« hợp đồng cho C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ
thu– t‡i sản kh¤ng được thực hiện, ghi. C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
Nợ TK 3387 - Doanh thu nhận trước C• TK 3387 - L-i trả chậm, trả g•p
Nợ TK 531 - H‡ng b•n bị trả lại (Nếu đ- ghi nhận doanh thu) Đồng thời x‰c định lŒi trả chậm cuối kỳ kế to‰n để k/c
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
C• TK 111, 112, 3388,...Tổng số tiền trả lại C• TK 515 - Doanh thu hoạt động t‡i chªnh

• (5) Đối với h‡ng ho• thuộc đối tượng chịu thuế GTGT • (6) Đối với sản phẩm, h‡ng ho•, dịch vụ chịu thuế GTGT
sau khi đ™ b•n mŠ bị kh•ch hŠng trả lại, kế to•n phản khi b•n h‡ng ho• ph•t sinh khoản chiết khấu thương
•nh c•c nội dung. mại (lưu °: kh¤ng phải chiết khấu thanh to•n) hay giảm
+ Doanh thu v‡ thuế GTGT của h‡ng b•n bị trả lại gi• hŠng b•n cho kh•ch h‡ng, kế to•n ghi.
Nợ TK 531 - H‡ng b•n bị trả lại Nợ TK 521 - Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Nợ TK 532 - Giảm gi• h‡ng b•n
C• TK 111, 112, 131,... Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
+ Gi• vốn của h‡ng b•n bị trả lại nhập kho C• TK 111, 112, 131
Nợ TK 155, 156,...
C• TK 632 - Gi• vốn h‡ng b•n

5
9/23/2013

• (7) Trường hợp b•n h‡ng theo phương thức đổi h‡ng: • (8) Hạch to•n hŠng b•n đại l¤ (k¤ gửi): Đại
HŠng đưa đi đổi HŠng nhận về
l° b•n đ±ng gi• cty quy định, hưởng hoa hồng.
Khi đưa đi: Khi nhận về: (8.1) Phương ph•p hạch to•n ở đơn vị chủ h‡ng
Nợ TK 131 Nợ TK 152, 156 + Khi xuất kho sản phẩm, h‡ng ho• hoặc kết chuyển gi•
C• TK 511 Nợ TK 133 (**) th‡nh sản phẩm gửi đại l° (k° gửi), ghi
C• TK 3331 (*) C• TK 131
Thanh to•n ch nh lệch
Nợ TK 157 - H‡ng gửi b•n
GT h‡ng đi đổi > GT h‡ng nhận về GT h‡ng đi đổi < GT h‡ng nhận về C• TK 155, 156, 154
Nợ TK 111, 112,... Nợ TK 131 + Khi đại l° b•o h‡ng k° gửi đ- b•n.
C• TK 131 C• TK 111, 112 - Phản •nh gi• vốn h‡ng đ- b•n
(*) Nếu h‡ng h•a đem đi đổi chịu thuế GTGT Nợ TK 632 - Gi• vốn h‡ng b•n
(**) Nếu NVL nhận về chịu thuế GTGT v‡ d¦ng để sxkd h‡ng h•a chịu C• TK 157 - H‡ng gửi b•n
thuế GTGT

- Phản •nh doanh thu b•n h‡ng v‡ thuế GTGT phải nộp • (8.2) Phương ph•p hạch to•n ở đơn vị nhận
của h‡ng gửi đại l°, k° gửi, đ- b•n b•n h‡ng đại l°, k° gửi.
Nợ TK 111, 112, 131,...
Khi nhận h‡ng đại l° ghi b–n Nợ TK 003, khi xuất
C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ b•n hoặc xuất trả lại h‡ng cho b–n giao h‡ng ghi
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp b–n C• TK 003.
- Tiền hoa hồng phải thanh to•n cho b–n nhận b•n h‡ng + Khi b•n được h‡ng, kế to•n đại l° phản •nh tổng
đại l°, k° gửi được hưởng, kế to•n ghi.
số tiền b•n h‡ng thu được phải trả cho chủ h‡ng
Nợ TK 641 - Chi phª b•n h‡ng gửi đại l°, k° gửi, ghi.
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ TK 111, 112, 131,...
C• TK 131 - Trừ v‡o số nợ phải thu kh•ch h‡ng
C• TK 331- Phải trả cho người b•n
C• TK 111, 112 - Tiền mặt, tiền gửi Ng¨n h‡ng

6
9/23/2013

+ Khi trả tiền b•n h‡ng đại l°, k° gửi cho b–n chủ • (9) Xuất hŠng h‹a ti u d•ng nội bộ, thưởng
h‡ng, ghi. hoặc trả lương bằng sản phẩm, hŠng h‹a:
Nợ TK 331 - Phải trả người b•n a) Đối với HHDV d–ng để khuyến mại, quảng c‰o,
C• TK 111, 112,... h„ng mẫu phục vụ cho sxkd HHDV th™ phải lập ho‰
đơn GTGT, tr›n ho‰ đơn ghi rœ l„ h„ng khuyến mại,
quảng c‰o, h„ng mẫu kh•ng thu tiền; dŸng thuế suất
Hoa hồng b‰n h„ng đại l‘ được hưởng, ghi.
thuế GTGT kh•ng ghi, gạch ch¡o.
Nợ TK 111, 112 b) Đối với HHDV d–ng để cho, biếu, tặng, trao đổi, trả
Nợ TK 331 - Phải trả cho người b•n thay lương cho người lao động v„ ti›u d–ng nội bộ th™
C• TK 511 - Doanh thu b•n h‡ng & cung cấp dịch vụ phải lập ho‰ đơn GTGT (hoặc ho‰ đơn b‰n h„ng), ghi
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp đầy đủ c‰c chỉ ti›u như ho‰ đơn xuất b‰n h„ng ho‰,
dịch vụ cho kh‰ch h„ng.[TT 153/2010/TT-BTC]

+ Khi xuất kho sản phẩm, h‡ng ho• để ti–u d¦ng nội bộ, + Nếu SP, HH, DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tªnh
hoặc khuyến mại, quảng c•o, ghi: theo PP khấu trừ ti–u d¦ng nội bộ để phục vụ cho sản
Nợ TK 632 - Gi• vốn h‡ng b•n xuất, kinh doanh h‡ng ho•, dịch vụ thuộc đối tượng chịu
C• TK 155,156 - Th‡nh phẩm, h‡ng h•a thuế GTGT tªnh theo PP khấu trừ, ghi:
Nợ TK 623, 627, 641, 642
C• TK 512 – Doanh thu b•n h‡ng nội bộ.
Đồng thời, kế to•n k– khai thuế GTGT cho sản phẩm,
h‡ng ho•, dịch vụ ti–u d¦ng nội bộ, ghi:
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)

7
9/23/2013

+ Nếu SP, HH, DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tªnh + Trường hợp sử dụng SP, HH thuộc đối tượng chịu
theo PP khấu trừ ti–u d¦ng nội bộ để phục vụ cho sxkd thuế GTGT tªnh theo PP khấu trừ để thưởng hoặc trả
HHDV kh¤ng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thay lương cho CNV th« DN phải lập Ho• đơn GTGT
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tªnh thuế GTGT theo (hoặc ho• đơn b•n h‡ng), ghi đầy đủ c•c chỉ ti–u v‡ tªnh
phương ph•p trực tiếp, ghi: thuế GTGT như ho• đơn xuất b•n h‡ng cho kh•ch
Nợ TK 623, 627, 641, 642… (cộng thuế GTGT đầu ra) h‡ng.
C• TK 512 – Doanh thu b•n h‡ng nội bộ Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) C• TK 512 - Doanh thu b•n h‡ng nội bộ
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311)

• (10) Khi ph•t sinh c•c khoản doanh thu hoạt • C•c nghiệp vụ thực hiện cuối kỳ
động tŠi ch§nh hoặc thu nhập kh•c (thanh l°, + Số thuế GTGT đ- được khấu trừ trong kỳ, ghi.
nhượng b•n t‡i sản...) thuộc đối tượng chịu thuế Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
GTGT theo phương ph•p khấu trừ, kế to•n ghi: C• TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Nợ TK 111, 112, 131, 138,... Tổng gi• thanh to•n + Khoản ch–nh lệch thuế GTGT đ- nộp cho Ng¨n
s•ch Nh‡ nước, ghi.
C• TK 515, 711 - Gi• chưa c• thuế GTGT
C• TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp
C• TK 111, 112,...

8
9/23/2013

Kế to•n thuế gi• trị gia tăng theo


phương ph•p trực tiếp

• C•c nghiệp vụ thực hiện cuối kỳ • Đối tượng •p dụng:


+ Nếu cơ sở kinh doanh được ho‡n lại thuế GTGT - Cơ sở kinh doanh v‡ tổ chức, c• nh¨n nước ngo‡i
đầu v‡o th« khi nhận tiền sẽ ghi. kinh doanh kh¤ng c• cơ sở thường tr± tại Việt Nam
Nợ TK 111, 112,... nhưng c• thu nhập ph•t sinh tại Việt Nam chưa thực
C• TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ hiện đầy đủ chế độ kế to•n, ho• đơn, chứng từ;
+ Nếu cơ sở kinh doanh được miễn, giảm thuế - Hoạt động mua b•n v‡ng, bạc, đ• qu°.
GTGT trừ v‡o số thuế GTGT phải nộp, hoặc được
ho‡n lại bằng tiền, ghi.
Nợ TK 3331, 111, 112
C• TK 711 - Thu nhập kh•c

Phương ph•p x•c định thuế GTGT phải nộp


• Nội dung hạch to•n: Tham khảo gi•o tr«nh
• Nguy–n tắc hạch to•n thuế GTGT theo phương
Thuế GTGT của Thuế suất thuế
GTGT = hŒng h•a dịch x GTGT của hŒng ph•p trực tiếp:
phải nộp vụ chịu thuế h•a dịch vụ đ• – Thuế GTGT đầu v‡o được tªnh lu¤n v‡o NVL,
CCDC, HHDV, TSCĐ, Chi phª khi ph•t sinh NVKT
GTGT của Gi’ thanh to’n Gi’ thanh to’n của – Hạch to•n c•c loại doanh thu (511, 512, 515, 711)
hŒng h•a dịch = của hŒng h•a, - hŒng h•a, dịch vụ kh¤ng hạch to•n thuế GTGT đầu ra (3331) mỗi khi
vụ chịu thuế dịch vụ b’n ra mua vŒo tương ứng NVKT ph•t sinh.
– Cuối kỳ hạch to•n thuế GTGT phải nộp 1 lần căn
cứ tr–n c•c loại doanh thu ph•t sinh.

9
9/23/2013

K khai, quyết to•n


thuế gi• trị gia tăng

• Thời gian: • Hồ sơ k– khai (Đối tượng nộp thuế GTGT theo


– K– khai v‡ nộp thuế GTGT h‡ng th•ng, qu° (nếu PP khấu trừ):
đủ điều kiện). Thời hạn nộp hồ sơ k– khai v‡ nộp - Tờ khai thuế gi• trị gia tăng theo mẫu số 01/GTGT;
thuế h‡ng th•ng (qu°) chậm nhất l‡ ng‡y thứ hai - Bảng k– ho• đơn h‡ng ho• dịch vụ b•n ra theo mẫu số
mươi (ba mươi) của th•ng tiếp theo. 01-1/GTGT;
– Trong trường hợp kh¤ng ph•t sinh thuế đầu v‡o, - Bảng k– ho• đơn, chứng từ h‡ng ho• dịch vụ mua v‡o
thuế đầu ra th« cơ sở kinh doanh vẫn phải k– khai theo mẫu số 01-2/GTGT;
v‡ nộp tờ khai cho cơ quan thuế. - Một số bảng k– đặc th¦ (Bảng k– 01-3/GTGT, 01-
– Gia hạn nộp thuế: T¦y điều kiện DN v‡ quyết 4A/GTGT, 01-4B/GTGT, 01-5/GTGT).
định của cơ quan thuế
Hướng dẫn thi h‡nh một số điều của Luật Quản l° thuế (Th¤ng tư 28/2011/TT-BTC)

Hướng dẫn lập c•c mẫu biểu k


khai thuế GTGT hŠng th•ng

• Hồ sơ k– khai của một số đối tượng kh•c: • Bảng k– h•a đơn, chứng từ của h‡ng h•a,
– Đối tượng khai thuế gi• trị gia tăng th•ng tªnh dịch vụ mua v‡o (01-2/GTGT)
theo PP trực tiếp tr–n doanh thu: Tờ khai thuế gi• • Bảng k– h•a đơn, chứng từ của h‡ng h•a,
trị gia tăng mẫu số 04/GTGT. dịch vụ b•n ra (01-1/GTGT)
– Đối tượng khai thuế gi• trị gia tăng theo từng lần
• Tờ khai thuế GTGT h‡ng th•ng theo phương
ph•t sinh tªnh theo phương ph•p trực tiếp tr–n
doanh thu: Tờ khai thuế gi• trị gia tăng mẫu số ph•p khấu trừ (01/GTGT)
04/GTGT.

10

You might also like