You are on page 1of 38

Chương 1

Chương 2
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Excise Tax Accounting)

1 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


Mục tiêu chương

❑ Giải thích được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản
pháp qui liên quan đến thuế TTĐB.
❑ Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày
thuế TTĐB trên BCTC.
❑ Lập BC thuế TTĐB.

2 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


Nội dung chương

2.1. Giới thiệu HT văn bản pháp quy hiện hành

2.2. Những vấn đề cơ bản về thuế TTĐB

2.3. Nguyên tắc kế toán thuế TTĐB

2.4. Phương pháp kế toán thuế TTĐB

2.5. Thông tin về thuế TTĐB trên BCTC

2.6. Kê khai thuế TTĐB trên BC thuế

3 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.1. Giới thiệu HTVB pháp quy
hiện hành
✓ Thông tư 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015
của Bộ Tài chính

✓ Thông tư 130/2016/TT-BTC sửa đổi, bổ sung


Điều 5, Điều 6, Điều 8

✓ Thông thư 20/2017/TT-BTC ngày 6/3/2017 sửa


đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8

4 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2. Những vấn đề cơ bản về TTĐB

Đối
tượng
chịu
thuế
Đối
Thời điểm
tượng
xác định
không
thuế
chịu
TTĐB
thuế

Xác
Người
định
nộp
giá tính
thuế
thuế

5 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Đối tượng chịu thuế:

(1) Hàng hóa

(2) Dịch vụ

6 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Đối tượng KHÔNG chịu thuế:

(1) Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu
hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
(2) Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp sau:
- Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà
tặng, quà biếu
- Hàng hóa quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam
- Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
- ...
(3) ...
7 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Công ty bia SG sản xuất 1.000 két bia. Trong đó:


- 200 két tiêu thụ trong nước.
- 100 két xuất khẩu
- 700 két bán cho đơn vị C để xuất khẩu.
Xác định đối tượng chịu thuế, đối tượng nộp thuế
trong trường hợp trên?

8 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Người nộp thuế:

(1) Tổ chức, cá nhân có sản xuất, nhập khẩu hàng hóa và


kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.

(2) Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB
của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà
tiêu thụ trong nước => cơ sở kinh doanh xuất khẩu là người
nộp thuế TTĐB. Khi bán hàng hóa, cơ sở kinh doanh xuất
khẩu phải kê khai và nộp đủ thuế TTĐB.

9 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB
Xác định giá tính thuế:
+ Đối với hàng hóa SX trong nước:

Giá bán chưa có thuế GTGT - Thuế bảo vệ môi


trường (nếu có)
Giá tính T. TTĐB =

1 + Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt

+ Đối với hàng nhập khẩu:


Giá tính thuế TTĐB = Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu.

Lưu ý: Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu
thì giá tính thuế không bao gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm.

10 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Giá bán của một két bia chai Sài Gòn chưa có thuế GTGT
là 240.000đ/két, thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%
=> Xác định giá tính thuế TTĐB của bia SG?

11 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Giá bán của một két bia chai Sài Gòn đã bao gồm 10%
thuế GTGT là 264.000đ/két, thuế suất thuế TTĐB của bia
là 50%
=> Xác định giá tính thuế TTĐB của bia SG?

12 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Thời điểm xác định thuế TTĐB:

(1) Đối với hàng hóa: Thời điểm phát sinh doanh thu đối với
hàng hóa.

(2) Đối với dịch vụ: Thời điểm phát sinh doanh thu đối với
dịch vụ.

(3) Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai
hải quan.

13 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Lưu ý: V/v: Khấu trừ thuế TTĐB (20/2017/TT-BTC)

Người nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập
khẩu được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập
khẩu khi xác định số thuế TTĐB phải nộp bán ra trong nước.

Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB
của hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu bán ra và chỉ được
khấu trừ tối đa bằng tương ứng số thuế TTĐB tính được ở
khâu bán ra trong nước.

Đối với số thuế TTĐB không được khấu trừ thuế, người nộp
thuế được hạch toán vào chi phí để tính thuế thu nhập doanh
nghiệp 30/07/2020
14 201105 - Kế toán thuế TTĐB
2.2.1. Thuế TTĐB

Điều kiện khấu trừ thuế TTĐB (20/2017/TT-BTC)

- Đối với trường hợp nhập khẩu nguyên liệu chịu thuế TTĐB
để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và trường hợp nhập
khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB: chứng từ nộp thuế TTĐB
khâu nhập khẩu.

15 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Điều kiện khấu trừ thuế TTĐB: (20/2017/TT-BTC)

- Đối với trường hợp mua nguyên liệu trực tiếp của nhà sản xuất trong nước:
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa, trong hợp đồng phải có nội dung thể hiện hàng
hóa do cơ sở bán hàng trực tiếp sản xuất; Bản sao Giấy chứng nhận kinh doanh
của cơ sở bán hàng (có chữ ký, đóng dấu của cơ sở bán hàng).

+ Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

+ Hóa đơn GTGT.

Số thuế TTĐB mà đơn vị mua hàng đã trả khi mua nguyên liệu được xác định =
giá tính thuế TTĐB nhân (x) thuế suất thuế TTĐB; trong đó:

Giá mua chưa có thuế GTGT Thuế bảo vệ môi trường


-
(thể hiện trên hóa đơn GTGT) (nếu có)
Giá tính thuế TTĐB =

1 + Thuế suất thuế TTĐB

16 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Việc khấu trừ tiền thuế TTĐB được thực hiện được xác định theo công thức
sau: (20/2017/TT-BTC)

Số thuế TTĐB
Số thuế TTĐB đã nộp đối với hàng
của hàng hóa
Số thuế hóa, nguyên liệu ở khâu nhập khẩu
chịu thuế
TTĐB phải = - hoặc số thuế TTĐB đã trả ở khâu
TTĐB được
nộp nguyên liệu mua vào tương ứng với
bán ra trong
số hàng hóa được bán ra trong kỳ.
kỳ.

- Trường hợp chưa xác định được chính xác số thuế TTĐB đã nộp (hoặc đã
trả) cho số nguyên vật liệu tương ứng với số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ =>
có thể căn cứ vào số liệu của kỳ trước để tính số thuế TTĐB được khấu trừ
và sẽ xác định theo số thực tế vào cuối quý, cuối năm.
- Trong mọi trường hợp, số thuế TTĐB được phép khấu trừ tối đa không vượt
quá số thuế TTĐB tính cho phần nguyên liệu theo tiêu chuẩn định mức kinh
tế kỹ thuật của sản phẩm. Cơ sở sản xuất phải đăng ký định mức kinh tế kỹ
thuật của sản phẩm với cơ quan thuế trực tiếp quản lý cơ sở.
17 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở A phát sinh các nghiệp vụ sau:


+ Nhập khẩu 10.000 lít rượu nước, đã nộp thuế TTĐB khi nhập khẩu 250 triệu đồng (căn
cứ biên lai nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu).
+ Xuất kho 8.000 lít để sản xuất 12.000 chai rượu.
+ Xuất bán 9.000 chai rượu, số thuế TTĐB phát sinh khi xuất bán của 9.000 chai rượu xuất
bán là 350 triệu đồng.
Yêu cầu:
1. Xác định số thuế TTĐB của rượu ở khâu nhập khẩu được khấu trừ trong kỳ?
2. Xác định số thuế TTĐB còn phải nộp trong kỳ?

18 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở B phát sinh các nghiệp vụ sau:


+ Nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ A công suất 12.000 BTU, đã nộp thuế TTĐB khi
nhập khẩu 100 triệu đồng (căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu).
+ Xuất bán 100 máy điều hòa nhiệt độ, số thuế TTĐB phát sinh khi bán ra trong nước là
120 triệu đồng.

20 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.2.1. Thuế TTĐB

Ví dụ:

Trong kỳ kê khai thuế, cơ sở B phát sinh các nghiệp vụ sau:


+ Nhập khẩu 100 máy điều hòa nhiệt độ X công suất 12.000 BTU, đã nộp thuế TTĐB khi
nhập khẩu 100 triệu đồng (căn cứ biên lai nộp thuế TTĐB ở khâu nhập khẩu).
+ Xuất bán 100 máy điều hòa nhiệt độ, số thuế TTĐB phát sinh khi xuất bán 100 máy điều
hòa nhiệt độ là 90 triệu đồng.

22 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.3. Nguyên tắc kế toán thuế
TTĐB

➢ Khi bán sản phẩm, hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
=> Ghi nhận doanh thu không bao gồm thuế TTĐB.

➢ Trường hợp không tách ngay được số thuế TTĐB, phải


nộp tại thời điểm ghi nhận doanh thu:
=> Ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế
=> Định kỳ ghi giảm doanh thu đối với số thuế tiêu
thụ đặc biệt phải nộp.

24 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.3. Nguyên tắc kế toán thuế
TTĐB
Ghi giảm GVHB (nếu xuất
hàng để bán)

Đ/v
HH Ghi giảm giá trị hàng hóa
Thuế TTĐB đã (nếu xuất trả lại do vay,
nộp khi nhập mượn…)
khẩu được
giảm hoặc
hoàn Ghi giảm chi phí khác (nếu
bán TSCĐ)
Đ/v
TSCĐ
Ghi giảm nguyên giá
TSCĐ (nếu xuất trả lại)

25 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.3. Nguyên tắc kế toán thuế
TTĐB

Thuế TTĐB phải


nộp khi tiêu thụ
HH, cung cấp dịch Ghi nhận vào thu
vụ nhưng sau đó nhập khác
được hoàn, được
giảm

26 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.4. Phương pháp kế toán thuế
TTĐB

Chứng từ sử dụng

Tài khoản sử dụng

Phương pháp ghi nhận

27 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.4.1. Chứng từ sử dụng

➢ Hóa đơn
➢ Bộ tờ khai hải quan hàng NK
➢ ...

28 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.4.2. Tài khoản sử dụng

TK 3332 – Thuế
TTĐB

29 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.4.3. Phương pháp kế toán

TK 111, 112 TK 3332 TK 511 TK 111, 112, 13


Thuế TTĐB phải Doanh thu
nộp bán hàng
Nộp thuế
TK 152, 153, 156
Thuế TTĐB hàng NK
phải nộp

TK 711

Được miễn, giảm, trả lại thuế TTĐB

30 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Hãy định khoản các NVKT phát sinh sau:


1. Xuất bán 1 lô sản phẩm thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
với thuế suất 30%, có trị giá xuất kho 200.000.000đ, giá bán
chưa có 10% thuế GTGT 350.000.000đ, đã thu 3/5 số tiền
qua ngân hàng, số còn lại nợ.
2. Nhập khẩu 1 lô NVL thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB với
thuế suất 50% có trị giá nhập khẩu 400.000.000đ. Thuế suất
thuế nhập khẩu 3%, thuế suất GTGT 10%, đã thanh toán cho
người bán qua ngân hàng.
31 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.5. Thông tin về thuế TTĐB
trên BCTC
➢ Trên Bảng cân đối kế toán:

NGUỒN VỐN Mã số
I. Nợ ngắn hạn 310
Số dư Có
1. Phải trả người bán 311 TK 333
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
...
32 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.5. Thông tin về thuế XNK,
TTĐB trên BCTC
➢ Trên Bảng cân đối kế toán:

TÀI SẢN Mã số
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
Số dư Nợ
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 TK 333
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải 153
thu của NN
4. Giao dịch mua bán trái phiếu 154
chính phủ
...
33 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.5. Thông tin về thuế TTĐB
trên BCTC
➢ Thuyết minh BCTC:
Thuế và các khoản phải nộp NN Số tiền
- Thuế GTGT

- Thuế TTĐB TK 3332


- Thuế XNK
TK 3333
- Thuế TNDN

- Thuế TNCN

- Thuế tài nguyên

- Thuế bảo vệ môi trường và các loại


thuế khác
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp
khác
34 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.6. Kê khai thuế TTĐB trên BC
thuế

➢ Hồ sơ khai
thuế

➢ Nguyên tắc kê
khai

➢ Phương pháp
lập các BC
thuế
35 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.6.1. Hồ sơ kê khai

➢ Tờ khai thuế TTĐB 01/TTĐB


➢ Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ
bán ra chịu thuế TTĐB 01-1/TTĐB
➢ Bảng kê hoá đơn hàng hoá mua vào
chịu thuế TTĐB 01-2/TTĐB.

36 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.6.2. Nguyên tắc kê khai

➢ Kê khai theo tháng.


➢ Đối với hàng hoá mua để xuất khẩu nhưng được bán
trong nước thì khai theo lần phát sinh.

37 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


2.6.3. Phương pháp lập BC thuế

➢ Thực hiện kê khai trên công cụ hỗ trợ kê khai thuế HTKK


của Tổng cục thuế.

38 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


Thuật ngữ chương 2

39 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020


Tóm tắt chương 2
Hệ thống văn
bản pháp quy về
thuế

Xử lý và
Đối chiếu
lưu trữ
số liệu
chứng từ

Phương
pháp thu Nguyên tắc và
thập số liệu phương pháp
và lập BC kế toán
thuế
40 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
THANK YOU!

41 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020

You might also like