Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Excise Tax Accounting)
❑ Giải thích được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản
pháp qui liên quan đến thuế TTĐB.
❑ Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày
thuế TTĐB trên BCTC.
❑ Lập BC thuế TTĐB.
Đối
tượng
chịu
thuế
Đối
Thời điểm
tượng
xác định
không
thuế
chịu
TTĐB
thuế
Xác
Người
định
nộp
giá tính
thuế
thuế
(2) Dịch vụ
(1) Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu
hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu
(2) Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp sau:
- Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà
tặng, quà biếu
- Hàng hóa quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam
- Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu
- ...
(3) ...
7 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.2.1. Thuế TTĐB
Ví dụ:
(2) Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB
của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà
tiêu thụ trong nước => cơ sở kinh doanh xuất khẩu là người
nộp thuế TTĐB. Khi bán hàng hóa, cơ sở kinh doanh xuất
khẩu phải kê khai và nộp đủ thuế TTĐB.
Lưu ý: Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được miễn, giảm thuế nhập khẩu
thì giá tính thuế không bao gồm số thuế nhập khẩu được miễn, giảm.
Ví dụ:
Giá bán của một két bia chai Sài Gòn chưa có thuế GTGT
là 240.000đ/két, thuế suất thuế TTĐB của bia là 50%
=> Xác định giá tính thuế TTĐB của bia SG?
Ví dụ:
Giá bán của một két bia chai Sài Gòn đã bao gồm 10%
thuế GTGT là 264.000đ/két, thuế suất thuế TTĐB của bia
là 50%
=> Xác định giá tính thuế TTĐB của bia SG?
(1) Đối với hàng hóa: Thời điểm phát sinh doanh thu đối với
hàng hóa.
(2) Đối với dịch vụ: Thời điểm phát sinh doanh thu đối với
dịch vụ.
(3) Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai
hải quan.
Người nộp thuế TTĐB đối với hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập
khẩu được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nhập
khẩu khi xác định số thuế TTĐB phải nộp bán ra trong nước.
Số thuế TTĐB được khấu trừ tương ứng với số thuế TTĐB
của hàng hóa chịu thuế TTĐB nhập khẩu bán ra và chỉ được
khấu trừ tối đa bằng tương ứng số thuế TTĐB tính được ở
khâu bán ra trong nước.
Đối với số thuế TTĐB không được khấu trừ thuế, người nộp
thuế được hạch toán vào chi phí để tính thuế thu nhập doanh
nghiệp 30/07/2020
14 201105 - Kế toán thuế TTĐB
2.2.1. Thuế TTĐB
- Đối với trường hợp nhập khẩu nguyên liệu chịu thuế TTĐB
để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB và trường hợp nhập
khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB: chứng từ nộp thuế TTĐB
khâu nhập khẩu.
- Đối với trường hợp mua nguyên liệu trực tiếp của nhà sản xuất trong nước:
+ Hợp đồng mua bán hàng hóa, trong hợp đồng phải có nội dung thể hiện hàng
hóa do cơ sở bán hàng trực tiếp sản xuất; Bản sao Giấy chứng nhận kinh doanh
của cơ sở bán hàng (có chữ ký, đóng dấu của cơ sở bán hàng).
Số thuế TTĐB mà đơn vị mua hàng đã trả khi mua nguyên liệu được xác định =
giá tính thuế TTĐB nhân (x) thuế suất thuế TTĐB; trong đó:
Việc khấu trừ tiền thuế TTĐB được thực hiện được xác định theo công thức
sau: (20/2017/TT-BTC)
Số thuế TTĐB
Số thuế TTĐB đã nộp đối với hàng
của hàng hóa
Số thuế hóa, nguyên liệu ở khâu nhập khẩu
chịu thuế
TTĐB phải = - hoặc số thuế TTĐB đã trả ở khâu
TTĐB được
nộp nguyên liệu mua vào tương ứng với
bán ra trong
số hàng hóa được bán ra trong kỳ.
kỳ.
- Trường hợp chưa xác định được chính xác số thuế TTĐB đã nộp (hoặc đã
trả) cho số nguyên vật liệu tương ứng với số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ =>
có thể căn cứ vào số liệu của kỳ trước để tính số thuế TTĐB được khấu trừ
và sẽ xác định theo số thực tế vào cuối quý, cuối năm.
- Trong mọi trường hợp, số thuế TTĐB được phép khấu trừ tối đa không vượt
quá số thuế TTĐB tính cho phần nguyên liệu theo tiêu chuẩn định mức kinh
tế kỹ thuật của sản phẩm. Cơ sở sản xuất phải đăng ký định mức kinh tế kỹ
thuật của sản phẩm với cơ quan thuế trực tiếp quản lý cơ sở.
17 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.2.1. Thuế TTĐB
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
➢ Khi bán sản phẩm, hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt,
=> Ghi nhận doanh thu không bao gồm thuế TTĐB.
Đ/v
HH Ghi giảm giá trị hàng hóa
Thuế TTĐB đã (nếu xuất trả lại do vay,
nộp khi nhập mượn…)
khẩu được
giảm hoặc
hoàn Ghi giảm chi phí khác (nếu
bán TSCĐ)
Đ/v
TSCĐ
Ghi giảm nguyên giá
TSCĐ (nếu xuất trả lại)
Chứng từ sử dụng
➢ Hóa đơn
➢ Bộ tờ khai hải quan hàng NK
➢ ...
TK 3332 – Thuế
TTĐB
TK 711
NGUỒN VỐN Mã số
I. Nợ ngắn hạn 310
Số dư Có
1. Phải trả người bán 311 TK 333
2. Người mua trả tiền trước 312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 313
4. Phải trả người lao động 314
...
32 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.5. Thông tin về thuế XNK,
TTĐB trên BCTC
➢ Trên Bảng cân đối kế toán:
TÀI SẢN Mã số
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
Số dư Nợ
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 TK 333
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải 153
thu của NN
4. Giao dịch mua bán trái phiếu 154
chính phủ
...
33 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.5. Thông tin về thuế TTĐB
trên BCTC
➢ Thuyết minh BCTC:
Thuế và các khoản phải nộp NN Số tiền
- Thuế GTGT
- Thuế TNCN
➢ Hồ sơ khai
thuế
➢ Nguyên tắc kê
khai
➢ Phương pháp
lập các BC
thuế
35 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
2.6.1. Hồ sơ kê khai
Xử lý và
Đối chiếu
lưu trữ
số liệu
chứng từ
Phương
pháp thu Nguyên tắc và
thập số liệu phương pháp
và lập BC kế toán
thuế
40 201105 - Kế toán thuế TTĐB 30/07/2020
THANK YOU!