You are on page 1of 47

CHƯƠNG

2
Kế toán Thuế Xuất Nhập khẩu
Các văn bản chủ yếu

 Luật thuế xuất khẩu, nhập khẩu số 107/2016/QH13


 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP
 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
 Thông tư 38/2015/TT-BTC
 Thông tư 39/2018/TT-BTC
 Văn bản hợp nhất số 25/VBHN-BTC năm 2018

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 2


NỘI DUNG

Các vấn đề chung về


thuế xuất, nhập khẩu

Kê khai thuế xuất, nhập


khẩu

Kế toán thuế xuất, nhập


khẩu

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 3


I. THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

I.1.Khái niệm
1. Thuế XNK là loại thuế gián thu, đánh vào
các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu.
Hàng hoá XNK là hàng hoá được mua bán
trao đổi, biếu tặng... qua biên giới 1 nước kể
cả hàng hoá đưa vào khu phi thuế quan (Khu
chế xuất, Khu bảo thuế, Kho ngoại quan...),
từ khu phi thuế quan vào tiêu thụ trong nước.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 4


I.2. Tác dụng
Là công cụ quan trọng để nhà
nước kiểm soát hoạt động ngoại
thương
Thể hiện chính sách đối ngoại
của Đảng, nhà nước

Công cụ bảo hộ sản phẩm trong


nước

Là nguồn thu lớn của ngân sách


nhà nước

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 5


I.3. Đặc điểm của thuế XNK

Là thuế gián thu

Gắn với hoạt động ngoại thương

Chịu ảnh hưởng của các yếu tố


quốc tế

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 6


I.4. Phạm vi áp dụng
Đối tượng chịu thuế
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu,
biên giới Việt Nam:đường bộ, đường sông,
cảng biển, đường sắt, bưu điện quốc tế và địa
điểm làm thủ tục hải quan khác

Hàng hóa được đưa từ thị trường trong nước


vào khu phi thuế quan và từ khu phi thuế quan
vào thị trường trong nước

Hàng hóa XNK tại chỗ


Hàng hóa của DNCX thực hiện quyền
XK, quyền NK, quyền phân phối

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 7


Đối tượng không chịu thuế

Theo thông lệ quốc tế: HH vận chuyển quá cảnh, hàng


chuyển khẩu;
Hàng hoá không vì mục đích kinh doanh lợi nhuận: Hàng
viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại...
Quan điểm ưu đãi với hoạt động XNK, kinh doanh: HH
từ khu phi thuế quan ra nước ngoài và ngược lại, HH là
phần dầu khí thuộc thuế tài nguyên Nhà nước khi xuất
khẩu;

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 8


Đối tượng nộp thuế
1/ Đối tượng nộp thuế đối với HH XK,NK bao gồm:
Chủ HH XK,NK.
Tổ chức nhận ủy thác XK,NK.
Cá nhân có HH XK,NK khi xuất cảnh, nhập cảnh; gửi hoặc
nhận HH qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam.
2/ Đối tượng được ủy quyền, bảo lãnh và nộp thay thuế, bao
gồm:
Đại lý làm thủ tục hải quan trong trường hợp được đối tượng
nộp thuế uỷ quyền nộp thuế đối với HH XK,NK
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển
phát nhanh quốc tế trong trường hợp nộp thay thuế cho đối
tượng nộp thuế.
Tổ chức tín dụng hoặc tổ chức khác hoạt động theo quy định
của Luật các tổ chức tín dụng trong trường hợp bảo lãnh, nộp
thay thuế cho đối tượng nộp thuế theo quy định.
Người được chủ HH ủy quyền…..

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 9


I.5. Phương pháp tính thuế XNK
CHÍNH
NGẠCH,
Hàng hoá áp dụng thuế suất theo tỉ lệ % NẾU CÓ
ĐỦ CÁC
Số lượng HH XNK HỢP
ĐỒNG
MUA BÁN
Trị giá tính thuế NGOẠI
THƯƠNG
Căn cứ Thuế XK: FOB, DAF HỢP LỆ,
tính Thuế NK: CIF,CFR THANH
TOÁN
Thuế suất QUA
NGÂN
TSXK HÀNG,
TSNK: ưu đãi, ưu đãi đặc GIÁ HỢP

biệt, thông thường

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 10


Số thuế XK, SL đơn vị từng mặt Trị giá tính TS của
thuế NK = hàng thực tế XK, X thuế tính X từng mặt
phải nộp NK ghi trong Tờ trên một hàng
khai hải quan đơn vị HH

VD: Công ty Xuất khẩu A, xuất khẩu một lô hàng gồm 150
sản phẩm.
FOB = 300usd/sp, 1USD =18 000vnđ, thuế suất thuế XK là 2%.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 11


Giá tính thuế của hàng nhập khẩu: là giá thực tế phải trả
đến cửa khẩu nhập đầu tiên và được xác định bằng cách áp
dụng tuần tự 6 phương pháp xác định trị giá tính thuế và
dừng lại ở phương pháp xác định được giá tính thuế.

Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch
Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch của
hàng hoá nhập khẩu giống hệt
Xác định trị giá tính thuế theo trị giá giao dịch của
hàng hoá nhập khẩu tương tự
Xác định trị giá tính thuế theo trị giá khấu trừ
Xác định trị giá tính thuế theo trị giá tính toán
Xác định trị giá tính thuế theo phương pháp suy luận

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 12


Đối với hàng hoá xuất khẩu, trị
giá tính thuế là giá bán tại cửa
khẩu xuất (giá FOB, giá DAF),
không bao gồm phí bảo hiểm (I)
và phí vận tải (F).

Tỷ giá tính thuế: Là tỷ giá giao


dịch bình quân trên thị trường
ngoại tệ liên Ngân hàng do
NHNN Việt nam công bố tại thời
điểm tính thuế.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 13


Phương pháp tính thuế
Hàng hoá áp dụng thuế suất tuyệt đối

Số thuế XK, SL đơn vị từng mặt Mức thuế tuyệt đối


NK phải nộp = hàng thực tế XK,NK x quy định trên một
ghi trong TKHQ đơn vị hàng hoá

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 14


Phương pháp tính thuế
Phương pháp tính thuế hỗn hợp

Số thuế XK, Tổng tiền thuế theo Tổng tiền thuế tuyệt
NK phải nộp = tỷ lệ phần trăm + đối

Chú ý: Thuế đối với HH NK áp


dụng hạn ngạch thuế quan

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 15


1/28/2023 Kế toán thuế XNK 15
THỜI ĐIỂM TÍNH THUẾ, TỶ GIÁ TÍNH THUẾ

Thời điểm tính thuế, tỷ giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu
1. Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là ngày đăng
ký tờ khai hải quan. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được tính
theo thuế suất, trị giá tính thuế và tỷ giá tính thuế tại thời điểm
tính thuế.
2. HH XNK thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế…
nhưng thay đổi mục đích thì thời điểm tính thuế là thời điểm đăng
ký tờ khai hải quan mới.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 16


Thời điểm tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan một lần
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai hải
quan một lần để xuất khẩu, nhập khẩu nhiều lần thì thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu được tính theo thuế suất, trị giá
tính thuế và tỷ giá tính thuế theo ngày có hàng hóa xuất
khẩu, nhập khẩu trên cơ sở số lượng từng mặt hàng thực tế
xuất khẩu, nhập khẩu.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 17


bài tập thuế

Tại CT XNK A có tình hình như sau (1USD = 19000VNĐ):


1. Nhập khẩu 1 chiếc ôtô, giá FOB London là 25 000$, thuế
nhập khẩu 30%, thuế TTĐB 80%, thuế GTGT 10%. Chi
phí vận tải 1 500$, bảo hiểm quốc tế 2 000$.
2. Nhờ nhập khẩu uỷ thác 200 tấn NVL, giá nhập khẩu 1
400$/tấn, thuế nhập khẩu 20%, thuế TTĐB 70%, thuế
GTGT 10%. Chi phí vận tải, bảo hiểm quốc tế là 1500$. Lô
hàng này được giảm thuế NK 50%.
3. Xuất khẩu qua đại lý 100 tấn gạo, giá CIF osaka là
17000$, chi phí vận tải và bảo hiểm quốc tế là 45$/tấn, thuế
xuất khẩu 4%.Cuối tháng đại lý báo còn 20tấn không XK
được vì hàng kém chất lượng.
hg

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 18


Tại CT XNK A có tình hình như sau (1USD = 19000VNĐ):
1. Ký hợp đồng với CT nước ngoài gia công 45 tấn sợi, định mức
0,2kg sợi/m vải. Đến thời hạn giao hàng CT chỉ giao được 150
000m vải, tiền gia công được trả bằng máy móc. Giá CIF trên
HĐNT của máy móc này là 90 000USD.Số còn lại do không đảm
bảo chất lượng CT bán trong nước với giá chưa thuế GTGT 10%
là 35000đ/mvải.Giá CIF trên HĐNT của sợi nhập là 120 000đ/kg.
2. Công ty tái xuất 1 máy sản xuất khoá kéo nhập khẩu mới, cách
đây 13 tháng theo hình thức tạm nhập tái xuất để thực hiện dự
án đầu tư.Giá FOB tại thời điểm nhập trên HĐNT là 1 triệu
USD, chi phí vận chuyển từ NBản-HPhòng là 2000$,bảo hiểm
quốc tế 2100$.
Thuế suất thuế NK sợi là 30%, máy móc 1%

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 19


XÁC ĐỊNH TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP
KHẨU TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP RIÊNG

 Đối với hàng hoá nhập khẩu đã được miễn thuế, xét miễn
thuế nhưng sau đó sử dụng vào mục đích khác với mục đích đã
được miễn thuế, xét miễn thuế thì phải kê khai nộp thuế. Trong
đó, trị giá tính thuế nhập khẩu được xác định trên cơ sở giá trị sử
dụng còn lại của hàng hoá, tính theo thời gian sử dụng và lưu lại
tại Việt Nam
 HHNK chưa có giá chính thức tại thời điểm ĐKTKHQ,
trị giá HQ: giá tạm tính do người khai HQ khai báo.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 20


 Hàng hoá nhập khẩu là hàng đi thuê mượn thì trị giá tính
thuế là giá thực tế đã thanh toán hoặc sẽ thanh toán để thuê hàng
hóa
 Hàng hoá nhập khẩu là hàng đem ra nước ngoài sửa chữa
thì trị giá tính thuế là chi phí thực trả để sửa chữa HHNK phù hợp
chứng từ liên quan đến việc sửa chữa hàng hóa
 Hàng hoá nhập khẩu sau khi thuê phía nước ngoài gia công:
tiền thuê gia công và trị giá NVL sử dụng trong quá trình gia công
do phía nước ngoài cung cấp thể hiện trên HĐGC
 HHNK thực tế có sự chênh lệch về số lượng so với HĐTM
phù hợp với điều kiện giao hàng và thanh toán: căn cứ vào
HDDTM và HĐMB. Không được thấp hơn trị giá thực thanh toán
ghi trên HĐTM

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 21


 Hàng hoá nhập khẩu không có hợp đồng mua bán hàng
hóa,như: HH mua bán trao đổi của cư dân biên giới; hàng hoá nhập
khẩu của hành khách nhập cảnh, trong và ngoài tiêu chuẩn miễn
thuế... thì trị giá tính thuế được xác định: là trị giá khai báo
HHNK không phù hợp HĐMB, HĐTM
Không phù hợp về quy cách: trị giá thực thanh toán cho HHNK
Khác: không được xác định theo pp trị giá giao dịch

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 22


I.6 MIỄN, GIẢM, HOÀN THUẾ
Đối tượng miễn thuế

 Hàng hoá tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để
tham dự hội chợ...; máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm
nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục vụ công việc như
hội nghị, hội thảo... trong thời hạn tối đa không quá chín mươi
ngày
 Hàng hóa là tài sản di chuyển của tổ chức, cá nhân Việt
Nam hoặc nước ngoài mang vào Việt Nam hoặc mang ra nước
ngoài trong mức quy định
 Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nước
ngoài được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 23


Đối tượng miễn thuế

 Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để gia công được miễn
thuế theo quy định
 Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý
miễn thuế của người xuất cảnh, nhập cảnh
 Hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới được
miễn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong định mức, nếu vượt
quá định mức thì phải nộp thuế đối với phần vượt định mức
 Hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của dự án
khuyến khích đầu tư theo quy định
 Giống cây trồng, vật nuôi NK để thực hiện dự án đầu tư
trong nông, lâm, ngư nghiệp.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 24


Đối tượng miễn thuế

 Nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất hàng
hóa xuất khẩu
 Hàng hóa nhập khẩu phục vụ hoạt động dầu khí
 Hàng hóa của cơ sở đóng tàu
….

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 25


Các trường hợp xét giảm thuế

Hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá


trình giám sát của cơ quan hải quan, nếu bị hư hỏng, mất
mát được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền giám định
chứng nhận thì được xét giảm thuế tương ứng với tỷ lệ
tổn thất thực tế của hàng hoá.

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 26


Đối tượng không
chịu thuế khác gì
đối tượng được
miễn thuế?

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 27


Hoàn thuế

1. Hàng NK đã nộp thuế NK, còn lưu kho, lưu bãi tại cửa khẩu,
đang chịu sự giám sát của cơ quan hải quan được tái xuất;
2. Hàng XNK đã nộp thuế nhưng không XNK nữa;
3. Hàng XNK đã nộp thuế nhưng thực tế XNK ít hơn khai báo
4. Hàng đã nộp thuế NK, sau đó XK trong các trường hợp sau:
Hàng NK để giao, bán hàng cho nước ngoài thông qua đại lý
tại VN;
Hàng NK là đồ uống phục vụ trên các chuyến bay quốc tế;
Hàng NK để bán cho tầu biển nước ngoài;

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 28


5. Hàng TN, TX hoặc TX TN theo phương thức kinh doanh hàng
TNTX
6. NVL nhập khẩu để SXKD nhưng lại dùng để SX HH xuất khẩu
và đã xuất khẩu
7. Hàng NK nhưng phải tái xuất trả lại chủ hàng nước ngoài hoặc
tái xuât sang nước thứ 3;
8. Máy móc, thiết bị được phép tạm nhập tái xuất để thực hiện các
dự án đầu tư ...khi NK phải nộp thuế NK, khi tái xuất được hoàn
thuế

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 29


10. Hàng NK, XK gửi từ tổ chức cá nhân ở nước ngoài cho tổ chức cá
nhân ở VN và ngược lại thông qua các DN cung cấp dịch vụ, đã
nộp thuế nhưng không giao được cho người nhận, phải tái xuất tái
nhập, bị tiêu huỷ...
11. Do có sự nhầm lẫn trong kê khai bị thừa
12. Tổ chức cá nhân có HH XNK đã nộp thuế nhưng vi phạm quy
định Hải quan bị tịch thu hàng hoá
13. Hàng XNK đã nộp thuế nhưng được miễn thuế theo cơ quan thẩm
quyền
14. Hàng hoá còn chịu giám sát của hải quan, đã nộp thuế nhưng vi
phạm buộc tiêu huỷ

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 30


Truy thu thuế

Các trường hợp bị truy thu thuế


•Các trường hợp được miễn thuế, xét miễn thuế nhưng sau đó thay
đổi mục đích sử dụng;
•Nhầm lẫn trong kê khai, tính thuế và nộp thuế;
•Gian lận, trốn thuế phải truy thu tiền thuế trong thời hạn 5 năm trở
về trước;
Căn cứ tính thuế XNK truy thu: trị giá tính thuế, thuế suất, tỷ giá
tính thuế tại thời điểm truy thu hoặc thời điểm đăng ký tờ khai hải
quan trước đây

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 31


I.7. Đăng ký, kê khai, nộp thuế XNK

Kê khai thuế: Đối tượng nộp thuế XNK có trách nhiệm kê


khai thuế ngay trên tờ khai hải quan
Thời điểm tính thuế: Thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu là thời điểm đối tượng nộp thuế đăng ký Tờ
khai hải quan với cơ quan hải quan
Thời hạn nộp thuế:
Thời hạn nộp thuế xuất khẩu:
Thời hạn nộp thuế nhập khẩu:

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 32


Thời hạn nộp thuế xuất khẩu:

Thời hạn nộp thuế nhập khẩu:


30 ngày?
Nộp xong trước khi nhận hàng?
Thời hạn bảo lãnh?

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 33


Thời hạn và nộp tờ khai hải quan
 Hàng hoá NK được thực hiện trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày HH đến cửa khẩu
 Hàng hoá NK được thực hiện chậm nhất 8 giờ trước khi
phương tiện vận tải xuất cảnh
 Hàng hoá mang theo của người xuất, nhập cảnh được
thực hiện ngay khi phương tiện vận tải đến cửa khẩu nhập và
trước khi tổ chức vận tải chấm dứt việc làm thủ tục nhận hành
khách lên phương tiện xuất cảnh.
 Hàng hoá, phương tiện vận tải quá cảnh được thực hiện
ngay khi hàng hoá, phương tiện vận tải tới của khẩu nhập đầu
tiên và trước khi hàng hoá, phương tiện vận tải qua của khẩu
xuất cuối cùng

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 34


Hồ sơ hải quan đối với hàng hoá nhập khẩu

Chứng từ phải nộp


‫۝‬Tờ khai hải quan hàng hoá nhập khẩu: 2 bản chính

‫۝‬Hoá đơn thương mại: 1 bản chính

‫۝‬Vận tải đơn : 1 bản loại copy

‫۝‬ Giấy phép NK đối với HH phải có giấy phép

‫۝‬Giấy thông báo miễn kiểm trả hoặc Giấy thông báo kết quả
kiểm tra chuyên ngành

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 35


Hồ sơ hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu
Chứng từ phải nộp
‫۝‬Tờ khai hải quan: 2 bản chính

‫۝‬Giấy phép NK đối với HH phải có giấy phép

‫۝‬Giấy thông báo miễn kiểm trả hoặc Giấy thông báo kết quả
kiểm tra chuyên ngành
có liên quan theo quy định của pháp luật: nộp 01 bản chính

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 36


II.2. Kế toán thuế Nhập khẩu
Chứng từ, sổ sách:
• Hóa đơn (Invoice)
• Vận đơn (Bill of lading-B/L)
• Chứng từ bảo hiểm (Insurance Certificate)
• Chứng nhận phẩm chất (C/Q)
• Bảng kê đóng gói bao bì –(Packing list)
• Chứng nhân xuất xứ hàng hóa (C/O)
• Biên lai thu thuế
• Tờ khai hải quan (Tờ khai tính thuế, phụ lục)…
• Hợp đồng Ngoại thương (Sales contract)
• Hoá đơn GTGT
• Sổ theo dõi thuế NK
• Báo cáo thuế NK
1/28/2023 Kế toán thuế XNK 37
II. KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

II.1. Tài khoản sử dụng

TK 3333 - Thuế XNK


Thuế XNK đã nộp Thuế XNK phải nộp
Thuế XNK được hoàn,
miễn, giảm
Dư nợ: số nộp thừa Dư có: số còn phải nộp

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 38


II.2. Kế toán thuế Nhập khẩu
TK 111,112,331 TK 3333-NK TK331,111,112 TK 152,153,156…

Trị giá hàng NK

Thực nộp thuế NK Thuế NK phải nộp

Khi nhập khẩu


TK 3331 TK 133

VAT khấu trừ

VAT trực tiếp

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 39


TK 111,112 TK3333 -NK TK152,156…
Chưa Xkho
Nộp thuế NK HNKđược
bị truy thu TK 811
miễn
thuế sd cho Đã xuất
mục đich kho
khác
TK152,156…

Chưa xkho
Nhầm lẫn
trong
Truy thu thuế nhập khẩu TK 811,632

Kê khai Đã xuất
kho

TK 811
Truy thu do gian
lận,trốn thuế

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 40


II.3. Kế toán thuế Xuất khẩu

Chứng từ, sổ sách:


- Hợp đồng Ngoại thương
- Tờ khai hải quan (Tờ khai trị giá, phụ lục…)
- Hoá đơn GTGT, biên lai nộp thuế, vận đơn
- Chứng từ đầu vào chứng minh nguồn gốc xuất
xứ của hàng hóa (C/O)
-Chứng từ XK (HĐồng, hoá đơn, Báo có, Phiếu
thu…)
- Sổ theo dõi thuế XK
- Báo cáo thuế XK

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 41


II.3. Kế toán thuế Xuất khẩu

TK 3333 -XK TK 511 TK111,112

Khi xuất khẩu Doanh thu


TXK phải nộp XK

nộp thuế XK

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 42


Kế toán thuế xuất khẩu được hoàn

TK 3333 - XK TK112,131,111
TK 511
Thu bằng tiền

Truy
Cùng kỳ Hoàn thuế
KT TK 711
trong kỳ KT
TK 333 - XK
thu
thuế
Khác kỳ
KT Hoàn thuế
Khác kỳ KT Trừ vào số
phải nộp

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 43


II.4. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ UỶ THÁC

Quy trình nhập khẩu uỷ thác

1. Ký HĐ uỷ thác NK Ký với NN

NK HH
2 Xuất hàng + HĐ GTGT
Bên uỷ thác VAT,NK, TTĐB Bên nhận uỷ thác
3 Lập HĐ GTGT phần h.hồng

4 Thanh toán tiền h.hồng

Trách nhiệm Trách nhiệm

-Ứng tiền NUT -Trực tiếp NK


-Không nộp thuế
Bộ chứng từ
- Nộp thuế NSNN
-Trả tiền HH, CP
Hoá đơn GTGT
- Phải HT thuế
(kèm hồ sơ NK)

1/28/2023 Kế toán thuế XNK 44


B2. KẾ TOÁN NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ UỶ THÁC
DOANH NGHIỆP UỶ THÁC DN NHẬN UỶ THÁC

1. Nhận tiền từ đơn vị uỷ thác


1. Chuyển tiền cho đơn vị NUT
Nợ 111,112/131
Nợ331/Có 112,111; Có 007
2. Mở L/C ký quỹ
2. Nhận hàng + HĐ GTGT gồm: giá
N144/1112,1122; Có 007
mua, TNK,TTĐB, VAT
-N156,133/C331 3. Nhận hàng:
-Hàng+CTừ: N156,632,157/331
3. Chi phí lq: VC, BD,GĐ, KN
-Hàng; Ctừ:…
Nợ156,133/111,112 -TNK, TTĐB, GTGT: như NK truc
tiếp
4. Hoa hồng uỷ thác, chi hộ 4.Trả hàng + HĐ GTGT (có vat)
-N641,133/331 -N131/151,156, 3331
-Hoa hồng: N131,111/511,3331
5. Thanh toán phần còn lại 5. Chi phí liên quan
Nợ 331/Có111,112 -Chi hộ: N131/111
1/28/2023 Kế toán thuế XNK 45
-Phải chi: N641,133/111
KẾ TOÁN XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ UỶ THÁC

Quy trình xuất khẩu uỷ thác

1 Giao hàng: PXK… Thực XK

2 Xác nhận của Hải Quan


Bên uỷ thác Bên nhận uỷ thác
(UT) (NUT)
3 Lập HĐ GTGT TS 0%

4 Xuất HĐ về HH & khoản chi hộ

Trách nhiệm Trách nhiệm

-HT như bán … Bộ chứng từ -Trực tiếp XKhẩu


-NUT chi hô Thanh lý HĐ -HĐ chi hộ (133)
-Không nộp thuế Invoice -Nộp thuế NSNN
-Hạch toán thuế Tờ khai HH XK -Không HT thuế
-Trả tiền hoa hồng Hoá đơn HH -Hưởng hoa hồng
UT UT
46
1/28/2023 Kế toán thuế XNK
KẾ TOÁN XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ UỶ THÁC
DOANH NGHIỆP UỶ THÁC DN NHẬN UỶ THÁC
1. Giao hàng cho đơn vị NUT 1. Nhận hàng uỷ thác XK
Nợ157/Có 156 Nợ TK 003
2. Khi hàng xk được coi là TT 2. Hoàn thành việc XK
-GV: N632/C157 -Số tiền thu: N112,131/C331 Ct
-DT: N131/C511
-Có 003
Thuế XK
-Thuế XK, TTĐB: N331/3388
-Bên NUT phải nộp: N511/C333(2,3)
-Khi nộp: 3388/111,112
-Nhận TB NUT đã nộp: N333(2,3)3/3388
3. Các khoản chi hộ đơn vị UT
3. Chi phí lq: VC, bốc dỡ, giao
dịch… -N138,133/111,112

Nợ641,133/338(8),111,112
4.Hoa hồng uỷ thác
4. Hoa hồng uỷ thác, khoản chi hộ
-N131,111,331/511,3331
-N641,133/3388

5. Thanh toán bù trừ


5. Thanh toán bù trừ
Nợ1/28/2023
338,111,112/131 Nợ 331/131,138,111,112
Kế toán thuế XNK 47

You might also like