Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể:
- Giải thích và nhận định được:
+ Khái niệm, đặc điểm, vai trò cơ bản của thuế Xuất
khẩu, thuế Nhập khẩu.
+ Đối tượng chịu thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu.
+ Đối tượng không chịu thuế Xuất khẩu, thuế Nhập
khẩu.
+ Người nộp thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu.
+ Phương pháp tính thuế, giá tính thuế, thuế suất thuế
Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu.
+ Miễn, xét miễn, giảm thuế và hoàn thuế thuế Xuất
khẩu, thuế Nhập khẩu.
- Tính toán được tiền thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu.
Khái niệm
Hoàn thuế
Kê khai, nộp thuế
3
I TỔNG QUAN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU *
1. Khái niệm
Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu là loại thuế
thu vào hàng hóa được mua bán, trao đổi qua
biên giới giữa các quốc gia; kể cả hàng hóa từ
thị trường trong nước bán vào khu phi thuế
quan và ngược lại.
TỔNG QUAN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
2. Đặc điểm
- Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu chỉ thu vào hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu; không thu vào dịch vụ.
Thông qua việc thu thuế Nhập khẩu đã làm tăng giá hàng hóa
nhập khẩu, giúp các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh về
giá đối với hàng hóa nhập khẩu.
Tuy nhiên, trong giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế thì vai trò
bảo hộ của thuế Nhập khẩu có chiều hướng giảm do thực hiện
cam kết cắt giảm thuế nhập khẩu.#
TỔNG QUAN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU
9
1. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
HÀNG
DOANH
GIAO
HÓA HÀNG
NGHIỆP
NƯỚC
HÀNG
HÓA
NGOÀI
CÔNG TY HỢP ĐỒNG BÁN (II)
TIẾN PHÁT
3. NGƯỜI NỘP THUẾ
- Chủ hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
HÀNG
ỦY THÁC HÓA
CÔNG TY CÔNG TY
NHẬP KHẨU
TÀI PHÚ
HÀNG HÓA
16
4. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
4.1. HÀNG HÓA ÁP DỤNG THUẾ SUẤT %
THUẾ
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ
XUẤT KHẨU = * *
XUẤT KHẨU TÍNH THUẾ SUẤT
PHẢI NỘP
THUẾ
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THUẾ
NHẬP KHẨU = * *
NHẬP KHẨU TÍNH THUẾ SUẤT
PHẢI NỘP
17
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
18
SỐ LƯỢNG
THỰC TẾ
1.000 1.000
1.000 900
1.000 1.100 19
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
21
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
22
- PP1: Phương pháp xác định giá bán của hàng hóa
tính đến cửa khẩu xuất.
- PP2: Phương pháp giá bán của hàng hóa xuất khẩu
giống hệt hoặc tương tự tại cơ sở dữ liệu trị
giá hải quan.
24
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Giá bán tính thuế xuất khẩu: là giá bán ghi trên
hợp đồng mua bán hàng hóa (hoặc hóa đơn
thương mại) tính đến cửa khẩu xuất, không
bao gồm phí vận tải quốc tế (F) và phí bảo
hiểm quốc tế (I).
26
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
Nếu giá bán ghi trên hợp đồng mua bán hàng
hóa (hoặc hóa đơn thương mại) chưa phải là
giá tính đến cửa khẩu xuất thì phải quy đổi
về giá tại cửa khẩu xuất để tính thuế:
CIF = FOB + I + F
27
DOANH NGIỆP C A B DN
VIỆT NAM NHẬT BẢN
XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU
FOB CIF
28
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
- PP2, PP3, PP4: đọc giáo trình
29
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
b.2. Giá tính thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
30
- PP1: Phương pháp trị giá giao dịch.
- PP2: Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa
nhập khẩu giống hệt
- PP3: Phương pháp trị giá giao dịch của hàng hóa
nhập khẩu tương tự.
32
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
33
CÔNG TY NHẬT BẢN
HẢI HÀ XUẤT KHẨU
C A B
EXW CIF FOB
34
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
-TH1: Nếu giá bán ghi trên hợp đồng mua bán
hàng hóa (hoặc hóa đơn thương mại) là
giá tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên
(điểm A - thường là giá CIF) thì đó là
giá tính thuế nhập khẩu.
35
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
-TH2: Nếu giá bán ghi trên hợp đồng mua bán
hàng hóa (hoặc hóa đơn thương mại) là
giá tính đến cửa khẩu xuất (điểm B -
thường là giá FOB) thì giá này chưa đủ
điều kiện làm giá tính thuế nhập khẩu.
Người nhập khẩu phải cộng thêm một số
khoản vào giá FOB để hình thành giá tính
thuế nhập khẩu. 36
VIỆT NAM NHẬT BẢN
NHẬP KHẨU XUẤT KHẨU
A B
CIF FOB
38
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
nhập khẩu.
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
- TH3: Nếu giá bán ghi trên hợp đồng mua bán
hàng hóa (hoặc hóa đơn thương mại) là
giá tính đến kho người nhập khẩu (điểm
C) thì giá này chưa đủ điều kiện làm giá
tính thuế nhập khẩu. Người nhập khẩu
được trừ một số khoản để hình thành
giá tính thuế nhập khẩu.
41
CÔNG TY NHẬT BẢN
HẢI HÀ XUẤT KHẨU
C A
EXW CIF
43
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
Ghi chú
- Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được tính theo
giá CIF
CIF = FOB + I + F
Trường hợp người nhập khẩu không mua bảo hiểm (I) thì
không phải tính thêm chi phí này vào trị giá tính thuế.
- Thời điểm tính thuế là ngày người khai hải quan đăng
ký tờ khai hải quan.
- Đồng tiền nộp thuế là đồng Việt Nam. 45
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
THÁNG 6
2 3 4 5 6 2 3 4 5 6 2 3 4 5 6
47
PP1: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIÁ GIAO DỊCH
48
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
* PP2: trị giá giao dịch hàng hóa nhập khẩu giống hệt
Sau khi đã có những lô hàng nhập khẩu giống hệt, lô
hàng được chọn phải đáp ứng đủ các điều kiện:
- Được xuất khẩu đến Việt Nam vào cùng ngày hoặc
trong khoảng thời gian 60 ngày trước hoặc 60 ngày sau
ngày xuất khẩu với lô hàng nhập khẩu đang được xác
định giá tính thuế.
- Có cùng cấp độ thương mại và số lượng mua bán hoặc
đã được điều chỉnh.
- Có cùng khoảng cách và phương thức vận chuyển hoặc
đã được điều chỉnh. 49
PP2: TRỊ GIÁ GIAO DỊCH HÀNG HÓA NHẬP KHẨU GIỐNG HỆT
1- 400 200 0%
52
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
*PP3: trị giá giao dịch hàng hóa nhập khẩu tương tự
Sau khi đã có những lô hàng nhập khẩu tương tự, lô
hàng được chọn phải đáp ứng đủ các điều kiện:
- Được xuất khẩu đến Việt Nam vào cùng ngày hoặc
trong khoảng thời gian 60 ngày trước hoặc 60 ngày sau
ngày xuất khẩu với lô hàng nhập khẩu đang được xác
định giá tính thuế.
- Có cùng cấp độ thương mại và số lượng mua bán hoặc
đã được điều chỉnh.
- Có cùng khoảng cách và phương thức vận chuyển hoặc
53
đã được điều chỉnh.
PP3: TRỊ GIÁ GIAO DỊCH HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TƯƠNG TỰ
1- 400 200 0%
1- 400 200 0%
57
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
* Phương pháp 4, 5, 6 đọc giáo trình
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
c. Thuế suất
* Thuế suất thuế xuất khẩu
Được quy định cụ thể cho từng mặt hàng tại
biểu thuế thuế xuất khẩu.
62
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
63
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TUYỆT ĐỐI
THUẾ
SỐ LƯỢNG MỨC THUẾ TỶ
NHẬP KHẨU = * *
NHẬP KHẨU TUYỆT ĐỐI GIÁ
TUYỆT ĐỐI
65
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ TUYỆT ĐỐI
để tham dự hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm; máy móc, thiết bị,
dụng cụ nghề nghiệp tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập để phục
vụ công việc như: hội nghị, hội thảo, nghiên cứu khoa học, thi đấu thể
thao, biểu diễn văn hóa, biểu diễn nghệ thuật, khám chữa bệnh, linh
kiện, phụ tùng tạm nhập để phục vụ thay thế, sửa chữa tàu biển, tàu bay
nước ngoài, máy móc, thiết bị tạm nhập, tái xuất để phục vụ thử nghiệm,
nghiên cứu phát triển sản phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp
tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập khác trong thời hạn nhất định
để phục vụ công việc. 69
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất
khẩu:
+ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu nhập khẩu phục vụ gia công.
+ Máy móc thiết bị nhập khẩu trực tiếp phục vụ gia công.
+ Sản phẩm hoàn chỉnh nhập khẩu để gắn vào sản phẩm gia
công.
+ Linh kiện, phụ tùng nhập khẩu để bảo hành cho sản phẩm gia
công.
+ Hàng hóa nhập khẩu để gia công được phép tiêu hủy tại Việt
Nam.
+ Sản phẩm gia công xuất trả nước ngoài.
+ Phế liệu, phế phẩm nằm trong định mức sử dụng. 70
CÔNG TY VẢI
THỊNH PINK
GIA CÔNG COMPANY
XUẤT TRẢ ÁO
ÁO
71
MIỄN THUẾ
73
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia
công nhập khẩu:
+ Nguyên liệu, vật tư, hàng mẫu xuất khẩu phục vụ
gia công.
+ Máy móc thiết bị xuất khẩu trực tiếp phục vụ gia
công.
+ Phế liệu, phế phẩm nằm trong định mức sử dụng.
+ Sản phẩm gia công khi nhập khẩu về Việt Nam
được miễn thuế đối với giá trị nguyên liệu, vật tư
xuất khẩu cấu thành trong sản phẩm gia công.
Tuy nhiên, phải tính thuế nhập khẩu phần giá trị chênh lệch
74
MIỄN THUẾ
75
MIỄN THUẾ
- Hàng hóa nhập khẩu trong tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của
người nhập cảnh:
+ Rượu từ 22 độ trở lên 1,5 L
+ Rượu dưới 22 độ 2,0 L
+ Đồ uống có cồn, bia 3,0 L
+ Thuốc lá điếu 200 điếu
+ Xì gà 20 điếu
+ Thuốc lá sợi 500 gram
+ Đồ dùng cá nhân phù hợp với chuyến đi
+ Các vật phẩm khác: không vượt quá 10 trđ
- Người xuất cảnh được miễn thuế không hạn chế định mức
MIỄN THUẾ
- Miễn thuế lần đầu đối với hàng hóa là trang thiết bị nhập
khẩu theo danh mục quy định để tạo TSCĐ của dự án
được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án đầu tư bằng
nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) đầu tư về:
khách sạn, văn phòng, căn hộ cho thuê, nhà ở, trung tâm
thương mại, dịch vụ kỹ thuật, siêu thị, sân golf, khu du
lịch, khu thể thao, khu vui chơi giải trí, cơ sở khám, chữa
bệnh, đào tạo, văn hóa, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,
kiểm toán, dịch vụ tư vấn.
79
MIỄN THUẾ
81
MIỄN THUẾ
83
MIỄN THUẾ
84
MIỄN THUẾ
- Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải do các nhà
thầu nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam theo
phương thức tạm nhập, tái xuất để thực hiện dự
án ODA tại Việt Nam, được miễn thuế nhập khẩu
khi tạm nhập và thuế xuất khẩu khi tái xuất.
Nếu không tái xuất mà thanh lý, chuyển nhượng tại Việt Nam
phải được sự cho phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải kê khai nộp thuế nhập khẩu theo quy định.
85
MIỄN THUẾ
86
MIỄN THUẾ
87
MIỄN THUẾ
88
MIỄN THUẾ
89
MIỄN THUẾ
90
GIẢM THUẾ
91
6. HOÀN THUẾ
95
HOÀN THUẾ
96
Ví dụ: DN Gia Phú nhập khẩu 10.000 mét vải nguyên
liệu, giá mua tại cửa khẩu Việt Nam 40.000 đ/mét.
- Xuất kho 8.000 mét vải nhập khẩu để sản xuất 4.000
áo cùng size.
- DN Gia Phú ký được hợp đồng xuất khẩu và xuất
khẩu được 3.500 áo; 500 áo còn lại đã bán trong
nước.
Hỏi: thuế nhập khẩu được hoàn là bao nhiêu?
Biết rằng: - Thuế suất thuế nhập khẩu vải 12%. Trước
khi xuất khẩu áo, DN Gia Phú đã nộp đủ
thuế nhập khẩu của 10.000 mét vải
nguyên liệu.
97
98
HOÀN THUẾ
7.1. Kê khai
Tổ chức, cá nhân mỗi lần có hàng hóa xuất,
nhập khẩu phải kê khai, nộp tờ khai thuế.
- Hàng hóa xuất khẩu: chậm nhất 04 giờ trước khi
phương tiện xuất cảnh.
- Hàng hóa nhập khẩu: trước ngày hàng hóa đến
Việt Nam hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày hàng hóa đến cửa khẩu.
100
KÊ KHAI, NỘP THUẾ
Trường hợp được tổ chức tín dụng bảo lãnh thì thời hạn
nộp thuế là thời hạn bảo lãnh, nhưng không quá 30 ngày
kể từ ngày đăng ký tờ khai (và phải tính tiền chậm nộp
trong thời gian bảo lãnh). 101
KÊ KHAI, NỘP THUẾ