You are on page 1of 11

10/11/2013

Thuế XNK (Import-Export Duty- IED) lŽ loại thuế gi•n


thu đ•nh vŽo c•c mặt hŽng được ph–p xuất, nhập
CHƯƠNG 5 khẩu qua bišn giới Việt Nam.

KẾ TOƒN V„ K… KHAI • Xem Nghị định 87/2010/NĐ-CP


– Đối tượng chịu thuế (Điều 1)
THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU – Đối tượng kh„ng chịu thuế (Điều 2)
– Miễn thuế (Điều 12)
– X–t miễn giảm thuế (Điều 13,14)
– HoŽn thuế (Điều 15)

Văn bản hướng dẫn Gi… t†nh thuế xuất, nhập khẩu

• Luật Hải quan số: 29/2001/QH10, số: 42/2005/QH11. • NhŽ nước quy định thuế xuất khẩu t•nh tršn
• Th„ng tư 108/2001/TT-BTC gi• FOB, thuế nhập khẩu t•nh tršn gi• CIF,
• Luật Thuế XK, thuế NK (Số 45/2005/QH11) mặc dž gi• xuất khẩu hay nhập khẩu cŸ thể lŽ
• Nghị định số 87/2010/NĐ-CP gi• CIF hay gi• FOB lŽ do sự thoả thuận của
• Th„ng tư 194/2010/TT-BTC (sẽ được thay thế bằng bšn nhập khẩu hay bšn xuất khẩu thoả thuận
th„ng tư 128/2013/TT-BTC từ ngŽy 01/11/2013) với đối t•c nước ngoŽi.
• Th„ng tư 190/2011/TT-BTC.
• FOB – Free on board
• Th„ng tư 59/2013/TT-BTC
• Incoterms 2010 - C•c điều khoản thương mại quốc tế • CIF – Cost, Insurance and Freight
năm 2010 • CIF = FOB + I + F

1
10/11/2013

Kế to…n thuế xuất khẩu Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

• TŽi khoản sử dụng: 3333 (Chi tiết: 33331 – • Khi nộp thuế nhập khẩu vŽ c•c loại thuế cŸ
Thuế xuất khẩu; 33332 – Thuế nhập khẩu) lišn quan.
• Nội dung: Nợ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK)
– Kế to•n nhập khẩu trực tiếp Nợ TK 33312 - Thuế GTGT hŽng NK
– Kế to•n xuất khẩu trực tiếp Nợ TK 3332 – Thuế TTĐB (nếu cŸ)
– Kế to•n ủy th•c nhập khẩu CŸ TK 111, 112,...
– Kế to•n ủy th•c xuất khẩu

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

• Khi nhập khẩu vật tư, hŽng ho• džng vŽo hoạt • Trường hợp được hoŽn thuế nhập khẩu đ¨
động SXKD hŽng ho•, dịch vụ chịu thuế GTGT nộp đối với hŽng nhập khẩu mŽ c©n lưu kho,
theo phương ph•p khấu trừ thuế: lưu b¨i dưới sự kiểm so•t của Hải quan, được
Nợ TK 152, 156, 211,... ph–p t•i xuất khẩu.
CŸ TK 111, 112, 331…(trị gi• hh, dv) Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp
CŸ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK) Nợ TK 111, 112 - Nếu được hoŽn lại = tiền
Thuế GTGT của h‚ng nhập khẩu. CŸ TK 152, 153, 156,...
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ
CŸ TK 33312 - Thuế GTGT hŽng NK

2
10/11/2013

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

• Trường hợp nhập khẩu nguyšn liệu để sản - Nếu ngoŽi thời hạn quy định mŽ DN chưa thực
xuất hŽng xuất khẩu thª được hoŽn thuế tương xuất số sp hoặc chưa xuất khẩu hết số sp tương
ứng với tỷ lệ xuất khẩu thŽnh phẩm. ứng phải xuất khẩu thª DN phải nộp thuế nhập
khẩu đối với số nguyšn liệu tương ứng với số
– Khi nhận được th„ng b•o của cơ quan Hải quan
sản phẩm chưa xuất khẩu.
về số thuế nhập khẩu phải nộp.
Nợ TK 3333 – (Chi tiết thuế NK)
Nợ TK 152, 153, 156,...
CŸ TK 111, 112.
CŸ TK 3333 – (Chi tiết thuế NK)

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

- Trong thời hạn quy định, nếu doanh nghiệp đ¨ - Nếu số sản phẩm đ¨ xuất khẩu hết thª DN sẽ
thực xuất số sản phẩm thª kh„ng phải nộp thuế được hoŽn thuế nhập khẩu đ¨ nộp, ghi.
nhập khẩu đối với số nguyšn liệu đ¨ nhập khẩu Nợ TK 111, 112 - Nếu nhận lại bằng tiền
tương ứng với số sản phẩm đ¨ thực xuất.
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp
Nợ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK)
CŸ TK 632 - Gi• vốn hŽng b•n
CŸ TK 632 - Gi• vốn hŽng b•n
CŸ TK 711 - Thu nhập kh•c
CŸ TK 711 - Thu nhập kh•c

3
10/11/2013

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

• Trường hợp được hoŽn thuế nhập khẩu đối với • Trường hợp nhập khẩu hŽng ho• vª l- do nŽo đŸ
hŽng tạm nhập để t•i xuất khẩu theo phương buộc phải xuất trả lại chủ hŽng hoặc t•i xuất
thức kinh doanh hŽng tạm nhập t•i xuất. sang nước thứ ba thª được x–t hoŽn thuế nhập
– Khi tạm nhập khẩu, phản •nh gi• trị hŽng nhập khẩu, khẩu đ¨ nộp vŽ kh„ng phải nộp thuế xuất khẩu.
số thuế nhập khẩu, thuế GTGT hŽng nhập khẩu phải – Gi• trị hŽng nhập khẩu xuất trả lại chủ hŽng, ghi.
nộp, ghi. Nợ TK 331 - Phải trả người b•n
Nợ TK 152, 153, 156,... CŸ TK 152,1 56, 211,...
CŸ TK 111, 112, 331 – Phản •nh số thuế nhập khẩu được hoŽn lại, ghi.
CŸ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK) Nợ TK 111, 112
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp kỳ sau
CŸ TK 152, 156, 211,... Số thuế NK đ¨ nộp

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n nhập khẩu trực tiếp

– Khi t•i xuất khẩu kh„ng phải nộp thuế xuất khẩu.
• Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn trong
+ Phản †nh gi† vốn h‚ng xuất khẩu, ghi.
kš khai hŽng ho• nhập khẩu (thực tế nhập khẩu
Nợ TK 632 - Gi• vốn hŽng xuất khẩu
•t hơn kš khai) thª sẽ được hoŽn trả số thuế nộp
CŸ TK 152, 155, 156,...
qu• trong thời hạn một năm trở về trước kể từ
+ Phản †nh doanh thu b†n h‚ng, ghi.
ngŽy kiểm tra ph•t hiện.
Nợ TK 111, 112, 131,...
Nợ TK 111, 112 - Nếu được hoŽn lại bằng tiền
CŸ TK 511 – DTBH & CCDV
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp kỳ sau
+ Khi được ho‚n lại số thuế nhập khẩu, ghi.
CŸ TK 152, 156, 211,...
Nợ TK 111, 112,...
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp
CŸ TK 632, 711
CŸ TK 632 - Gi• vốn hŽng b•n
CŸ TK 711 - Thu nhập kh•c

4
10/11/2013

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n xuất khẩu trực tiếp

• Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn vŽ • Khi xuất khẩu hŽng ho•, dịch vụ thuộc diện chịu
gian lận trong kš khai hŽng ho• nhập khẩu (thực thuế xuất khẩu.
tế nhập khẩu nhiều hơn so với kš khai) thª bị – Phản •nh doanh thu đ¨ bao gồm thuế XK
truy thu tiền thuế nhập khẩu trong thời hạn một Nợ TK 111, 112, 131
năm trở về trước kể từ ngŽy kiểm tra ph•t hiện. CŸ TK 511/512 – (Ш cŸ thuế XK)
Nợ TK 152, 156, 211,... – Phản •nh số thuế xuất khẩu phải nộp, ghi.
CŸ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK) Nợ TK 511, 512
CŸ TK 3333 - (Chi tiết thuế xuất khẩu)
– Khi thực nộp thuế xuất khẩu vŽo NSNN, ghi.
Nợ TK 3333 - (Chi tiết thuế xuất khẩu)
CŸ TK 111, 112,...

Kế to…n nhập khẩu trực tiếp Kế to…n xuất khẩu trực tiếp

• Trường hợp nhập khẩu hŽng ho• thuộc đối • Trường hợp được NSNN hoŽn thuế xuất khẩu
tượng được miễn, giảm thuế nhập khẩu theo đối với hŽng ho• xuất khẩu đ¨ nộp thuế xuất
chế độ quy định, nhưng nếu sử dụng kh•c với khẩu nhưng kh„ng xuất khẩu nữa hoặc thực tế
mục đ•ch được miễn giảm thª bị truy thu đủ số xuất khẩu •t hơn so với khai b•o, ghi.
thuế được miễn giảm, ghi. Nợ TK 111, 112
Nợ TK 152, 156, 211,... Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp kỳ sau
CŸ TK 3333 - (Chi tiết thuế NK) CŸ TK 511 – DTBH & CCDV

5
10/11/2013

Kế to…n xuất khẩu trực tiếp Kế to…n xuất khẩu trực tiếp

• Trường hợp được hoŽn thuế xuất khẩu đối với – Khi t•i nhập khẩu sản phẩm, hŽng ho• gia c„ng hoŽn
hŽng đưa ra nước ngoŽi tạm xuất khẩu vŽ t•i thŽnh.
nhập khẩu sp, hŽng ho• gia c„ng hoŽn thŽnh. Nợ TK 152, 156,...
– Khi xuất khẩu nguyšn liệu, hŽng ho• đưa đi gia c„ng. CŸ TK 154 - Chi ph• SXKD dở dang
Nợ TK 154 - Chi ph• SXKD dở dang – Số thuế xuất khẩu đ¨ nộp được NSNN hoŽn lại đối
CŸ TK 152, 156,... với hŽng tạm xuất t•i nhập.
– Chi ph• ph•t sinh trong qu• trªnh đưa hŽng đi gia c„ng. Nợ TK 111, 112 - Nếu được hoŽn lại bằng tiền
Nợ TK 154 - Chi ph• SXKD dở dang Nợ TK 3333 - Nếu được trừ vŽo số phải nộp
CŸ TK 111, 112, 331,... CŸ TK 152, 156,... Nếu hŽng chưa b•n
CŸ TK 632 - Nếu hŽng gia c„ng đ¨ b•n

Kế to…n xuất khẩu trực tiếp Kế to…n xuất khẩu trực tiếp

– Thuế xuất khẩu phải nộp của hŽng tạm xuất t•i nhập. • Trường hợp hŽng ho• đ¨ xuất khẩu nhưng vª l-
Nợ TK 154 - Chi ph• SXKD dở dang do nŽo đŸ buộc phải nhập khẩu trở lại thª được
CŸ TK 3333 – (Chi tiết thuế xuất khẩu) hoŽn lại thuế xuất khẩu đ¨ nộp.
– Khi thực nộp thuế xuất khẩu vŽo NSNN đối với hŽng – Phản •nh doanh thu hŽng bị trả lại
tạm xuất t•i nhập Nợ TK 531 - HŽng b•n bị trả lại (Gi• xuất khẩu)
Nợ TK 3333 - (Chi tiết thuế xuất khẩu) CŸ TK 111, 112, 131,...
CŸ TK 111, 112,… – Gi• trị hŽng xuất khẩu phải nhập khẩu trở lại.
Nợ TK 152, 156,...
CŸ TK 632 - Gi• vốn hŽng b•n

6
10/11/2013

Kế to…n xuất khẩu trực tiếp Kế to…n xuất khẩu trực tiếp

– Số thuế xuất khẩu được hoŽn lại bằng tiền hoặc • Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn trong
trừ vŽo số thuế phải nộp kỳ sau. kš khai hŽng ho• xuất khẩu thª bị truy thu tiền
Nợ TK 111, 112 - Nếu được hoŽn lại bằng tiền thuế trong thời hạn 01 năm trở về trước kể từ
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp kỳ sau ngŽy kiểm tra ph•t hiện cŸ sự nhầm lẫn đŸ.
CŸ TK 511 - Doanh thu BH & CCDV Nợ TK 511 - Doanh thu BH & CCDV
Nợ TK 811 - Chi ph• kh•c
CŸ TK 3333 - Thuế xuất, nhập khẩu

Kế to…n xuất khẩu trực tiếp Kế to…n ủy th…c nhập khẩu


(Th€ng tư 108/2001/TT-BTC)

• Trường hợp đối tượng nộp thuế nhầm lẫn trong B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c
kš khai hŽng ho• xuất khẩu (thực tế xuất khẩu •t Khi bšn giao ủy th•c trả trước một khoản tiền uỷ th•c mua hŽng cho đơn vị
nhận uỷ th•c nhập khẩu mở LC
hơn so với kš khai) thª được hoŽn trả số thuế xuất Nợ TK 331 Nợ TK 111, 112
khẩu nộp qu• đŸ trong thời hạn 01 năm trở về CŸ TK 111, 112. CŸ TK 131
trước kể từ ngŽy kiểm tra ph•t hiện nhầm lẫn. Khi chuyển tiền/vay ng´n hŽng để k- quỹ mở LC
Nợ TK 144
Nợ TK 111, 112 - Nếu được hoŽn lại bằng tiền CŸ TK 111, 112, 311
Nợ TK 3333 - Nếu trừ vŽo số phải nộp kỳ sau Khi nhập khẩu vật tư, thiết bị, hh về kho
Nợ TK 151 - (Nếu hŽng đang đi đường)
CŸ TK 511 - Doanh thu BH & CCDV Nợ TK 156 - (Nếu hŽng về nhập kho)
CŸ TK 331 - Phải trả cho người b•n
CŸ TK 711 - Thu nhập kh•c

7
10/11/2013

Kế to…n ủy th…c nhập khẩu Kế to…n ủy th…c xuất khẩu


(Th€ng tư 108/2001/TT-BTC)
B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c
Khi bšn nhận ủy th•c giao hŽng cho bšn giao ủy th•c (BŽ trừ 131 v• 338) (BŽ trừ 331 với 131 v• 138)

Nợ TK 156 + Nếu mua chuyển thẳng về cho bšn giao ủy th•c Khi bšn giao ủy th•c giao hŽng cho bšn nhận uỷ th•c xuất khẩu
Nợ TK 133 Nợ TK 331 - Phải trả đơn vị uỷ th•c nhập khẩu Nợ TK 157 Nợ TK 003 - HŽng hŸa nhận b•n hộ, nhận k- gửi
CŸ TK 331 CŸ TK 331 - Phải trả người b•n nước ngoŽi CŸ TK 156
+ Nếu đ¨ nhập kho giờ chuyển cho bšn ủy th•c CŸ TK 155
Nợ TK 131 - Phải thu đơn vị uỷ th•c nhập khẩu
CŸ TK 156 - Phải trả người b•n nước ngoŽi Khi đơn vị nhận uỷ th•c xuất khẩu đ¨ xuất khẩu hŽng cho người mua
C•c loại thuế, ph• cŸ lišn quan bšn nhận ủy th•c nộp hộ bšn giao ủy th•c Nợ TK 632 Nợ TK 131 - Phải thu của kh•ch hŽng nước ngoŽi
Nợ TK 156 + Nếu mua chuyển thẳng về cho bšn giao ủy th•c CŸ TK 157 CŸ TK 331 - Phải trả cho bšn giao uỷ th•c
CŸ TK 331 Nợ TK 331 - Phải trả đơn vị uỷ th•c nhập khẩu Nợ TK 131 Đồng thời:
CŸ TK 3333/33312/3332 CŸ TK 511 CŸ TK 003 - HŽng hŸa nhận b•n hộ, nhận k- gửi.
+ Nếu về nhập kho C•c loại thuế bšn nhận ủy th•c nộp hộ cho bšn giao ủy th•c
Nợ TK 156
Nợ TK 511 Nợ TK 138 (chi tiết 1388)
CŸ TK 3333/33312/3332
+ Nộp c•c loại thuế hộ CŸ TK 3333. CŸ TK 111, 112
Nợ TK 3333/33312/3332 Nợ TK 3333
CŸ TK 111, 112 CŸ TK 338

Kế to…n ủy th…c nhập khẩu Kế to…n ủy th…c xuất khẩu

B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c
Bšn nhận ủy th•c chi hộ bšn giao ủy th•c c•c khoản chi kh•c C•c loại chi ph• bšn nhận ủy th•c trả džm cho bšn giao ủy th•c
Nợ TK 131 Nợ TK 641 Nợ TK 138 - (chi tiết 1388)
CŸ TK 111, 112 Nợ TK 133 CŸ TK 111, 112.
Ph• ủy th•c bšn giao ủy th•c trả cho bšn nhận ủy th•c CŸ TK 338
Nợ TK 156 Nợ TK 131, 111, 112 (Tổng gi• thanh to•n) Ph• uỷ th•c xuất khẩu bšn giao ủy th•c trả cho bšn nhận ủy th•c
Nợ TK 133 CŸ TK 511 - Doanh thu b•n hŽng (5113) Nợ TK 641 Nợ TK 131 - Phải thu bšn giao uỷ th•c xuất khẩu
CŸ TK 331 CŸ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp. Nợ TK 133 CŸ TK 511
Trường hợp bšn nhận ủy th•c lŽm thủ tục nộp c•c loại thuế, nhưng kh„ng nộp CŸ TK 338 CŸ TK 3331
hộ c•c loại thuế cho bšn giao ủy th•c Bž trừ khoản tiền phải thu, phải trả (ph• ủy th•c, c•c khoản chi hộ, doanh thu
Nợ TK 331 Nợ TK 3331, 3332, 3333 b•n hŽng
CŸ TK 111, 112. CŸ TK 131 Nợ TK 338 Nợ TK 331
Thanh to•n chšnh lệch tiền hŽng, c•c loại thuế, ph•,…cho bšn nhận ủy th•c CŸ TK 131 CŸ TK 131
CŸ TK 138
Nợ TK 331 Nợ TK 111, 112
CŸ TK 111, 112 CŸ TK 131

8
10/11/2013

Kế to…n ủy th…c xuất khẩu Thời hạn nộp thuế

B•n giao ủy th…c B•n nhận ủy th…c Thời hạn nộp thuế XK, NK được quy định như sau:
Bšn nhận ủy th•c thu tiền của bšn mua hŽng
• Đối với hh xuất khẩu: ba mươi ngŽy, kể từ ngŽy
Nợ TK 112 - Tiền gửi ng´n hŽng
CŸ TK 131 - Phải thu của kh•ch hŽng (Chi tiết đối tượng nộp thuế đăng k- tờ khai hải quan;
cho từng người mua nước ngoŽi).
Bšn nhận ủy th•c thanh to•n tiền hŽng c©n lại sau khi bž trừ
• Đối với hh nhập khẩu lŽ hŽng tišu džng thª phải
Nợ TK 111, 112 Nợ TK 331 nộp xong thuế trước khi nhận hŽng; trường hợp
CŸ TK 131 CŸ TK 111, 112. cŸ bảo l¨nh về số tiền thuế phải nộp thª thời hạn
nộp thuế lŽ thời hạn bảo l¨nh, nhưng kh„ng qu•
ba mươi ngŽy kể từ ngŽy đối tượng nộp thuế
đăng k- tờ khai hải quan.

Thời điểm t†nh thuế xuất, nhập khẩu Thời hạn nộp thuế

• Thời điểm t•nh thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu • Đối với hŽng hŸa nhập khẩu lŽ vật tư, nguyšn
lŽ thời điểm đối tượng nộp thuế đăng k- tờ liệu để sản xuất hŽng hŸa xuất khẩu thª thời hạn
khai hải quan với cơ quan hải quan. nộp thuế lŽ hai trăm bảy mươi lăm ngŽy, kể từ
• Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được t•nh ngŽy đối tượng nộp thuế đăng k- tờ khai hải
theo thuế suất, gi• t•nh thuế vŽ tỷ gi• džng để quan; trường hợp đặc biệt thª thời hạn nộp thuế
t•nh thuế theo tỷ gi• hối đo•i do Ng´n hŽng cŸ thể dŽi hơn hai trăm bảy mươi lăm ngŽy phž
NhŽ nước Việt Nam c„ng bố tại thời điểm t•nh hợp với chu kỳ sx, dự trữ vật tư, nguyšn liệu của
thuế. doanh nghiệp theo quy định của Ch•nh phủ;

9
10/11/2013

Hồ sơ hải quan đối với h•ng h™a


Thời hạn nộp thuế
xuất khẩu

• Đối với hŽng hŸa kinh doanh theo phương thức • Xuất trªnh c•c chứng từ sau (nếu cŸ lišn quan):
tạm nhập, t•i xuất hoặc tạm xuất, t•i nhập lŽ – Bản kš chi tiết hŽng ho• đối với trường hợp hŽng
mười lăm ngŽy, kể từ ngŽy hết thời hạn tạm ho• cŸ nhiều chủng loại hoặc đŸng gŸi kh„ng
nhập, t•i xuất hoặc tạm xuất, t•i nhập theo quy đồng nhất;
định của cơ quan nhŽ nước cŸ thẩm quyền; – Giấy ph–p xuất khẩu đối với hŽng hŸa phải cŸ
• NgoŽi c•c trường hợp nhập khẩu tršn thª thời giấy ph–p xuất khẩu theo quy định của ph•p luật;
hạn nộp thuế đối với hŽng ho• nhập khẩu lŽ ba – C•c chứng từ kh•c theo quy định cụ thể tại c•c
mươi ngŽy, kể từ ngŽy đối tượng nộp thuế đăng văn bản quy phạm ph•p luật của c•c Bộ, NgŽnh
cŸ lišn quan;
k- tờ khai hải quan.

Hồ sơ hải quan đối với h•ng h™a Hồ sơ hải quan đối với h•ng h™a
xuất khẩu xuất khẩu

• Tờ khai hải quan; • Trường hợp hŽng ho• thuộc đối tượng được
• Hợp đồng mua b•n hŽng hŸa; hợp đồng mua miễn thuế xuất khẩu, ngoŽi c•c giấy tờ nšu
b•n hŽng ho• phải lŽ bản tiếng Việt hoặc bản tršn, phải cŸ thšm:
tiếng Anh, nếu lŽ ng„n ngữ kh•c thª người khai – Giấy b•o tr¹ng thầu hoặc giấy chỉ định thầu k¸m
hải quan phải nộp k¸m bản dịch ra tiếng Việt theo hợp đồng cung cấp hŽng ho•; hợp đồng uỷ
vŽ chịu tr•ch nhiệm trước ph•p luật về nội th•c xuất khẩu hŽng ho•;
dung bản dịch. – Giấy tờ kh•c chứng minh hŽng hŸa xuất khẩu
thuộc đối tượng miễn thuế;
– Bảng kš danh mục, tŽi liệu của hồ sơ đề nghị
miễn thuế.

10
10/11/2013

Hồ sơ hải quan đối với h•ng h™a


nhập khẩu

• Tờ khai hải quan;


• Hợp đồng mua b•n hŽng ho•; hợp đồng mua
b•n hŽng ho• phải lŽ bản tiếng Việt hoặc bản
tiếng Anh, nếu lŽ ng„n ngữ kh•c thª người khai
hải quan phải nộp k¸m bản dịch ra tiếng Việt vŽ
chịu tr•ch nhiệm trước ph•p luật về nội dung
bản dịch.
• HŸa đơn thương mại;
• Vận đơn hoặc c•c chứng từ vận tải kh•c cŸ gi•
trị tương đương theo quy định của ph•p luật;

Hồ sơ hải quan đối với h•ng h™a


nhập khẩu

• Đối với hh nhập khẩu qua bưu điện quốc tế nếu


kh„ng cŸ vận đơn thª ghi m¨ số gŸi bưu kiện, bưu
phẩm lšn tờ khai hải quan hoặc nộp danh mục
bưu kiện, bưu phẩm do Bưu điện lập.
• Đối với hh nhập khẩu phục vụ cho hoạt động
thăm d©, khai th•c dầu kh• được vận chuyển tršn
c•c tŽu dịch vụ (kh„ng phải lŽ tŽu thương mại) thª
nộp bản khai hŽng ho• thay cho vận đơn.
• Tuỳ từng trường hợp cụ thể, người khai hải quan
nộp thšm, xuất trªnh c•c chứng từ kh•c.

11

You might also like