Professional Documents
Culture Documents
1. Nếu số liệu trên sổ kế toán của đơn vị > số liệu trên chứng từ của NH
- Khi chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK138(8)
Có TK112
- Khi xác định được nguyên nhân tùy theo quyết định xử lý
+ Nếu do NH ghi nhầm
Nợ TK112
Có TK138(8)
+ Nếu do DN ghi nhầm
Nợ TK liên quan
Có TK138(8)
2. Nếu số liệu trên sổ kế toán đơn vị < Số liệu trên chứng từ của NH
- Khi chưa xác định được nguyên nhân
Nợ TK112
Có TK138(8)
- Khi xác định được nguyên nhân
+ Nếu do NH ghi nhầm
Nợ TK338(8)
Có TK112
+ Nếu do DN ghi nhầm
Nợ TK338(8)
Có TK liên quan
1. Khi phát sinh các khoản doanh thu, thu nhập bằng ngoại tệ nhập quỹ
Nợ TK111(2),112(2) : tỷ giá giao dịch thực tế
Có TK511,711
Có TK3331 ( nếu có )
2. Khi thu được các khoản nợ phải thu bằng ngoại tệ nhập quỹ
Nợ TK111(2), 112(2) : tỷ giá giao dịch thực tế
Nợ TK635( Chi phí tài chính ) : Nếu lỗ tỷ giá
Có TK131,136,138 (PT khách hàng, PT nội bộ, PT khác) : tỷ giá ghi sổ
Có TK515 (Doanh thu hoạt động tài chính) : Nếu lãi tỷ giá
3. Xuất quỹ là ngoại tệ để mua vật tư, hàng hóa, tài sản
Nợ TK152,153,156,211 : Tỷ giá giao dịch thực tế
Nợ TK635: Nếu lỗ tỷ giá
Có TK111(2) , 112(2) : Tỷ giá ghi sổ
Có TK515 : Nếu lãi tỷ giá
4. Xuất ngoại tệ thanh toán các khoản nợ
Nợ TK331, 336, 338
Nợ TK635
Có TK111(2), 112(2)
Có TK515
Trình tự hạch toán nghiệp vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
1. Tính ra tiền lương phải trả cho NLĐ tính vào CP sản xuất kinh doanh trong kỳ
Nợ TK622,627,641,642
Có TK334
2. Tiền thưởng phải trả cho NLĐ trích từ quỹ khen thưởng
Nợ TK353
Có TK334
Khi thanh toán
Nợ TK334
Có TK111,112
3. Tính ra số BHXH phải trả cho NLĐ ( khi ốm đau, thai sản…)
Nợ TK3383
Có TK334
4. Các khoản khấu trừ vào lương của NLĐ
Nợ TK334
Có TK141,138,338 ( Tạm ứng, Phải thu khác, Phải trả khác)
5. Khi thanh toán tiền lương, tiền công, các khoản thu nhập hoặc tạm ứng lương cho người lao động
Nợ TK334
Có TK111,112
6. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
- Tính vào chi phí
Nợ TK622,627,641,642 x 23,5%
Có TK338(chi tiết) x 23,5%
3382 x2%
3383 x17,5%
3384 x3%
3386 x1%
- Khấu trừ vào lương
Nợ TK334 x10,5%
Có TK338 x10,5%
3383 x8%
3384 x1,5%
3386 x1%
7. Các khoản chi tiêu kinh phí công đoàn tại đơn vị đã chi vượt được cấp bù
Nợ TK111,112
Có TK3382
8. Chuyển tiền nộp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho cơ quan quản lý cấp trên
Nợ TK338(chi tiết)
Có TK111,112