You are on page 1of 4

Bài 20.7 ( ĐVT: 1.

000 đồng )
Tại công ty Dũng Hà có kỳ kế toán năm, nộp thuế TNDN theo thuế suất 20%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thắng, có t
Đơn vị tính: 1.000 đồng
- Lợi nhuận kế toán trước thuế là 1.000.000đ
-Chi phí nguyên vật liệu vượt định mức: 50.000
-TSCĐ A nguyên giá 180.000, bắt đầu khấu hao đầu tháng 7/N, thời gian khấu hao theo kế toán 2 năm và theo thuế là 3 năm
1. Xác định chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế năm N
Chệnh lệch tạm thời được khấu trừ theo phương pháp tiếp cận báo cáo kết quả hoạt động của TSCĐ
N
Chi phí khấu hao theo kế toán 45,000
Chi phí khấu hao theo thuế 30,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được ghi nhận trong kỳ 3,000
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được hoàn nhập trong kỳ

Lợi nhuận kế toán trước thuế là: 1,000,000


- Điều chỉnh tăng 65,000
+ Chi phí vượt định mức: 50,000
+ Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 15,000
Thu nhập chịu thuế là: 1,065,000
Thuế TNDN phải nộp 213,000
2. Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN năm N
- Thuế TNDN phải nộp năm N là: 213,000
- Số tiền thuế TNDN cần nộp thêm năm N là: 63,000
- Định khoản:
Số thuế TNDN tạm nộp :
Nợ TK 8211 150,000
Có TK 3334 150,000
Số tiền thuế TNDN cần nộp thêm:
Nợ TK 8211 63,000
Có TK 3334 63,000
Kết chuyển
Nợ TK 911 213,000
Có TK 8211 213,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Nợ TK 243 3,000
Có TK 8212 3,000
Kết chuyển
Nợ TK 8212 3,000
Có TK 911 3,000
3.Xác định chi phí thuế TNDN, chi phí thuế TNDN hiện hành, CP thuế TNDN hoãn lại và lợi nhuận sau thuế năm N
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: 1,000,000
- Chi phí thuế TNDN hiện hành 213,000
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại - 3,000 note: trình bày trên báo cáo "-" => "( )"
- Lợi nhuận kế toán sau thuế 790,000

4. Giả sử 01/10/N+1 nhượng bán TSCĐ trên giá bán TSCĐ là 150.000, thuế GTGT 10% toàn bộ thu bằng tiền gởi ngân h
Thực hiện lại các yêu cầu trên trong năm N+1, biết lợi nhuận kế toán trước thuế trong năm N+1 là 90.000

Chệnh lệch tạm thời được khấu trừ theo phương pháp tiếp cận báo cáo kết quả hoạt động của TSCĐ
N N+1
Chi phí theo kế toán 45,000 135,000
Chi phí theo thuế 30,000 150,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm - 15,000
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được ghi nhận trong kỳ 3,000
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được hoàn nhập trong kỳ - 3,000
Chi phí trong năm N+1 đối với tài sản gồm:
Chi phí khấu hao 9 tháng + giá trị còn lại đầu năm N+1 - chi phí khấu hao 9 tháng = giá trị còn lại đầu năm N+1
Lợi nhuận kế toán trước thuế là: 900,000
- Điều chỉnh giảm 15,000
+ Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 15,000
Thu nhập chịu thuế là: 885,000
Chi phí thuế TNDN phải nộp trong năm N+1 177,000
- Định khoản:
Số thuế TNDN tạm nộp trước:
Nợ TK 8211 150,000
Có TK 3334 150,000
Số tiền thuế TNDN cần nộp thêm:
Nợ TK 8211 27,000
Có TK 3334 27,000
Kết chuyển
Nợ TK 911 177,000
Có TK 8211 177,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập
Nợ TK 8212 3,000
Nợ TK 243 3,000
Kết chuyển
Nợ TK 911 3,000
Có TK 8212 3,000
5.TSCĐ bán thời điểm 01/04/N+1

Chệnh lệch tạm thời được khấu trừ theo phương pháp tiếp cận báo cáo kết quả hoạt động của TSCĐ
N N+1
Chi phí khấu hao theo kế toán 45,000 135,000
Chi phí khấu hao theo thuế 30,000 150,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 15,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm - 15,000
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được ghi nhận trong kỳ 3,000
Tài sản thuế hoãn lại (thuế 20%) được hoàn nhập trong kỳ - 3,000

Lợi nhuận kế toán trước thuế là: 900,000


- Điều chỉnh giảm 15,000
+ Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 15,000
Thu nhập chịu thuế là: 885,000
Chi phí thuế TNDN phải nộp trong năm N+1 177,000
- Định khoản:
Số thuế TNDN tạm nộp trước:
Nợ TK 8211 150,000
Có TK 3334 150,000
Số tiền thuế TNDN cần nộp thêm:
Nợ TK 8211 27,000
Có TK 3334 27,000
Kết chuyển
Nợ TK 911 177,000
Có TK 8211 177,000
Tài sản thuế TNDN hoãn lại được hoàn nhập
Nợ TK 8212 3,000
Nợ TK 243 3,000
Kết chuyển
Nợ TK 911 3,000
Có TK 8212 3,000

Kết quả thu được là tài sản cố định nhượng bán vào thời điểm ngày 01/10/N+1 và ngày 01/04/N+1 thi chênh
lệch tạm thời được khấu trừ đều giảm 15.000 (1000. dồng) và tài sản thuế hoãn lại được hoàn nhập trong kỳ
năm N là 3.000 (100 đồng).
ờng thắng, có tài liệu sau

à 3 năm

sau thuế năm N

o "-" => "( )"

u bằng tiền gởi ngân hàng.

You might also like