Professional Documents
Culture Documents
Yêu cầu:
1, Xác định các khoản chênh lệch tạm thời/ vĩnh viễn
2, Gọi tên Tài sản thuế thu nhập hoãn lại/ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
3, Định khoản các nghiệp vụ phát sinh chênh lệch tạm thời vào TK 243, 347, 8212
4, Ket chuyển sang TK 911
5, Thực hành lập Tờ Khai QTTTNDN
Điều chỉnh Giảm LNKTTT
Tạm thời Vĩnh viễn TNTT
Năm 2020.Lợi nhuận trước thuế (LNTT)= 100
TNCT= LNKTTT+ĐC tăng-ĐC Giảm ĐC tăng= DT tăng+ CP
Ghi nhận
STT Nội dung Năm 2020
1 Khấu hao TSCĐ KT: 20
Thuế: 25
2 Cổ tức được chia KT: 30
Thuế =0
3 Chi phí ko đủ hóa đơn chứng từ KT: 5
Thuế=0
4 Chi phí hóa đơn trên 20tr TT=TM KT: 30
Thuế=0
Hoàn thành khai HQ tờ khai XK
ngày 31/12
Ngày 2/1 năm sau mới giao được
hàng cho Khách, trị giá xuất Khẩu:
5 20 KT: 0
Thuế=20
6 Phân bổ CCDC KT: 15
Thuế: 20
DT XK đã được tính thuế năm
7 trước KT: 20
Thuế=0
Tổng
Yêu cầu:
1, Xác định các khoản chênh lệch tạm thời/ vĩnh viễn
2, Gọi tên Tài sản thuế thu nhập hoãn lại/ Thuế thu nhập hoãn lại p
3, Định khoản các nghiệp vụ phát sinh chênh lệch tạm thời vào TK
4, Ket chuyển sang TK 911
5, Thực hành lập Tờ Khai QTTTNDN
Tổng hợp
hạch toán TS thuế TNHL
1 Nợ TK 243 4
Có TK 8212
2 Hạch toán thuế TNHL phải trả
Nợ TK 8212 6
Có TK 347
3 Kết chuyển TK 243 và TK 347
Nợ 347 4
Có 243
4 Kết chuyển Chi phí thuế TNDN Hoãn lại (Thuế TN HL phải trả)
Nợ 911 2
Có 8212
5 Chi phí thuế TNDN hiện hành
Nợ 8211 19
Có 3334
6 Kết chuyển CP thuế TNDN hiện hành
Nợ 911 19
Có 8211
7 KC LNST
Nợ 911 79
Có 4212
VẼ SƠ ĐỒ CHỮ T
TK347
(Có TK243) 4 6
2
TK3334
17
100 A1 Dư có 911
ĐC tăng= DT tăng+ CP giảm ĐC Giảm= DT giảm+CP tăng
30
5
30
20
20
20 35 30 30
TK243 TK347
CL được KT CL chịu thuế
TS thuế TNHL Thuế TN HL phải trả
ời/ vĩnh viễn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
ênh lệch tạm thời vào TK 243, 347, 8212
4
Dư Nợ 8212 2
Dư Có 347 2
4
(Thuế TN HL phải trả)
2 TK 8212 hết số dư
19
19 TK 8211 hết số dư
TK 347 hết số dư
79
TK911
TK6,8
800 800 900
8212
TK 243
6 4 4 4 (Nợ TK347)
2 2
8211
17 17 17
4212
79 79
100
DT giảm+CP tăng
TNCT
95
65
70
100
120
115
95
95
TK5,7
900