You are on page 1of 2

BT 20.

16

Năm N
Lỗ kế toán - 30,000
Lãi đầu tư vào công ty con được chia 10,000
Chi không có chứng từ hợp lệ 12,000 Khoản chi phí không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế
Thu nhập chịu thuế (lỗ tính thuế) - 28,000 Số lỗ này sẽ được chuyển trừ vào lãi của các năm sau
Thuế TNDN phải nộp -

Vì DN chắc chắn có lợi nhuận cho những năm sau, do đó kế toán sẽ ghi nhận tài sản thuế hoãn lại cho khoản lỗ ở năm N.
Cuối năm N, ghi tăng Tài sản thuế TNDN hoãn lại trên số lỗ tính thuế:
Nợ TK 243 5,600
Có TK 8212 5,600
Kết chuyển giảm chi phí thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 8212 5,600
Có TK 911 5,600
Năm N+1
Lợi nhuận kế toán trước thuế 80,000
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Năm N+1 Năm N+2
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng 5,000
Chi vượt mức quy định 5,000 CP theo kế toán 5,000 - 5,000
Chuyển khoản lỗ tính thuế năm N - 28,000 CP theo thuế - -
Thu nhập chịu thuế 62,000 CLTT được khấu trừ 5,000 - 5,000
Thuế TNDN phải nộp 12,400 Tài sản thuế TNDN hoãn lại 1,000 - 1,000

Sang năm N+1, sau khi xác định chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 8211 12,400
Có TK 3334 12,400
Ghi tăng Tài sản thuế TNDN hoãn lại:
Nợ TK 243 1,000
Có TK 8212 1,000
Hoàn nhập tài sản thuế hoãn lại trên khoản lỗ đã được chuyển trừ vàonăm N+1:
Nợ TK 8212 5,600
Có TK 243 5,600
Kết chuyển tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N:
Nợ TK 911 5,600
Có TK 8212 5,600
Kết chuyển tăng chi phí thuế TNDN hiện hành năm N+1:
Nợ TK 911 12,400
Có TK 8211 12,400
Năm N+2
Lợi nhuận kế toán trước thuế 70,000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm 5,000
Thu nhập chịu thuế 65,000
Thuế TNDN phải nộp 13,000

Năm N+2, xác định chi phí thuế TNDN hiện hành:
Nợ TK 8211 13,000
Có TK 3334 13,000
Ghi giảm tài sản thuế hoãn lại năm N+1:
Nợ TK 8212 1,000
Có TK 243 1,000
Kết chuyển tăng chi phí thuế TNDN hoãn lại năm N+1:
Nợ TK 911 1,000
Có TK 8212 1,000
Kết chuyển tăng chi phí thuế TNDN hiện hành năm N+2:
Nợ TK 911 13,000
Có TK 8211 13,000

You might also like