Professional Documents
Culture Documents
Trong đó: có Tài sản cố định A: nguyên giá 100, mua vào đầu năm 1. Kế toán: khấu hao trong 5 năm. Thuế: khấu hao trong 2
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Tài sản cố định Cuối năm 1 Cuối năm 2 Cuối năm 3 Cuối năm 4
Giá trị ghi sổ 80 60 40 20
Cơ sở tính thuế 50 0 0 0
CL vĩnh viễn
CL tạm thời chịu thuế 30 60 40 20
Chênh lệch CL tạm thời được khấu trừ
Chi phí thuế TNDN hiện hành 194 194 204 204
Chi phí thuế TNDN hoãn lại 6 6 -4 -4
DTA Tài sản thuế hoãn lại
DTL Nợ phải trả thuế hoãn lại 6 12 8 4
DTL
0 0
6
6
6
12
4
8
4
4
4
0
. Thuế: khấu hao trong 2 năm.
Cuối năm 5
0 CA>TB TS CLTT CT
0
204
-4
0
Bài tập 11.2. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Năm 1: Nhận được thông báo chia cổ tức, đây là đối tượng không chịu thuế: 100. Tiền sẽ nhận vào năm 2.
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
DTL
0
20
20
20
0
n tiền. Cơ quan thuế quy định sẽ phải đóng thuế khi thực thu bằng tiền. Tiền sẽ nhận vào năm 2.
Bài tập 11.4. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Nhận tiền của khách 100 vào năm 1, nhưng đến năm 2 mới giao hàng & ghi nhận doanh thu. Cơ quan thuế yêu cầu
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
Doanh thu chưa thực hiện Cuối năm 1 Cuối năm 2 NPT CA>TB
Giá trị ghi sổ 100 0
Cơ sở tính thuế 0 0
CL vĩnh viễn
CL tạm thời chịu thuế
Chênh lệch CL tạm thời được khấu trừ 100 0
Chi phí thuế TNDN hiện hành 220 180
Chi phí thuế TNDN hoãn lại -20 20
Tài sản thuế hoãn lại 20 0
Nợ phải trả thuế hoãn lại
DTA
0
20
20
20
0
oanh thu. Cơ quan thuế yêu cầu đóng thuế vào năm 1.
Bài tập 11.5. Giả sử công ty có Lợi nhuận kế toán là 1000 trong tất cả các năm.
Trong đó: Đầu năm1 , tài khoản dự phòng bảo hành sản phẩm: 100, trong năm 1 đã thực tế chi 50 để bảo hành cho khách và
thêm bảo hành 40.
Cơ quan thuế chỉ chấp nhận là chi phí được trừ khi thực tế chi.
Thuế suất 20%. Điền vào bảng các thông tin sau
DTA
20
2
22
4
18
để bảo hành cho khách và lập thêm bảo hành: 60. Đến năm 2, đã thực tế chi 60 để bảo hành cho khách và lập
1 Số lượng CP tính trọng số thời gian 6000000.00
2 LNT 800000.00
3 EPS cơ bản 0.13
Năm X3
1 Số lượng CP tính trọng số thời gian 10000000.00
2 LNT 2000000.00
3 EPS cơ bản 0.20
Năm X4
1 Số lượng CP tính trọng số thời gian 25000000.00 2CP htai 3 CP mới
2 LNT 2600000.00 10000000 15000000
3 EPS cơ bản 0.1040
Do không làm tăng vốn nên không tính trọng số tgian
1
6
EX1
Đề: Mua TS giá 1500 đôla. Vào cuối năm 20x8, CA 1000 đôla. KHLK cho mục đích thuế là 900 đola và thuế suất hiện tạ
Trả lời: CSTT 600
CA>TB TS CLTT CT 400
NPT thuế hoãn lại 100
EX2
Đề:
Trả lời: CA 750
TB 700
CA>TB TS CLTT CT 50
NPT THUẾ HL 10
EX3
Đề: N 2020 N 2021
Trả lời: CA 2500 0
TB 0 0
CA>TB TS CLTT CT 2500
NPT THUẾ HL 500
20X0 20X1
TNCT 102500 TNCT
Thuế phải nộp 20500 Thuế phải nộp
Thuế phải nộp 2020 40500
EX4 RV
Đề:
Trả lời: CA 400
TB 300
CA>TB TS CLTT CT 100 Thuế phải nộp
NPT THUẾ HL 25
EX 5
Mô hình đánh giá lại
Năm 2020 2021 2022
CA đầu 1800 1600 1500
KH 300 320 375
CA cuôi 1500 1280 1125
CA DGL 1600 1500 720
CL 100 220 -405
DTL 20 44 -81
Nợ DTE 100
Có DTL 100
Nợ DTE 10
Có DTL 10
DTL
0
XO 500
Nợ DTE 500 500
Có DTL 500 500
0
97500 X1 Ngược lại XO
19500
Nợ PPE 100
Có OCI 100
Nợ OCI 25
Có DTL 25
0
100000
5.5 99994.5
-96564
5500
105500
7% 3436 1718
7218
98282
GTCL
LS DN LS THỰC CL 96564
5500 7156.612 1656.612 98220.61
5500 7279.388 1779.388 100000
7279.388
-96564
5500
105500
7% 3436 1718
7218
-1718
GTCL
LS DN LS THỰC CL 11683
390 438.1125 48.1125 11731.11 11950
390 439.9167 49.91672 11781.03
390 441.7886 51.7886 11832.82
390 443.7307 53.73067 11886.55
390 445.7456 55.74557 11942.29
390 447.836 57.83603 12000.13
LS DN LS THỰC CL 11683
X0 390 448.125 58.125 11741.13
X1 390 440.2922 50.29219 11791.42
X2 390 442.1781 52.17814 11843.6
390 444.1348 54.13482 11897.73
390 446.1649 56.16488 11953.9
390 448.2711 58.27106 12012.17
780 894.4359 220.7489
Tại ngày 1/1/X3
GTHL Thành phần nợ 100000CP 300000
GTHL toàn bộ quyền chọn 400000 * 1.2 480000
GTHL Thành phần vốn 180000
Tại ngày 31/1/X3
GTHL của TP Nợ ( tính lại) 330000
GTHL TP vốn ( ko tính lại) 180000
TNCT 165
LNST GTHL CỦA CP
2018 10000 70000
1019 50000 90000
c. có khả năng tạo ra đủ thu nhập tài chính trong những năm tới để nhạn được toàn bộ lợi ích về thu
EPS cơ bản
b. không xác định được vì không có LNT năm x3
t chỉ biết nó là tài sản tài chính chứ không biết giá trị là bao nhiêu
d. tăng lên bởi tiền lãi trả cho trái phiếu trong năm tài chính
TNCT 165 CLVV 5
CLTT DKT 70
CLTT CT 110
40 16
TNCT 165
THUẾ PNOP 66
LNST 134 =>D
TNCT 165
Thuế hiện hành 66 => A
1 4
20000000 80000000
d.EPS cơ bản và EPS pha loãng cho tất cả các giai đoạn được trình bày cho thu nhập từ hoạt động tiếp
tục,
hoạt động ngừng hoạt động và lợi nhuận thuần
được khấu trừ thuế trong kì tiếp theo => hiện tại phải nộp tăng thêm
TS thuế => D
về số tiền dựa trên giá trị cổ phiếu của đơn vị hoặc các công cụ vốn chủ sở hữu khác của đơn vị được phân loại tron
=>A. một giao dịch thanh toán dựa trên cổ phiếu được thanh toán bằng tiền
CP thưởng 240000
Ngày 31/12/X0
TP lãi
TP Nợ 839619
839619
849996.14
LS DN LS THỰC CL 839619
40000 50377.14 10377.14 849996.1
40000 50999.7684 10999.7684 860995.9
40000 51659.754504 11659.7545 872655.7
100
20000000 69500000 1
0.462 0.13294964028777 20000000
9240000
Giá lý thuyết 2.06
Nhân tố thưởng 1.07
slg CP có trọng số
uận thuần
106920 69184
73335.7 919180.14
923331.84 949109.9084
88114
956916.14
979575.662904
300000
c với giá thị trg 15000
5000
ờng với giá thực hiện quyền chọn bằng nhau
DTE Nợ DTA
70 Nợ DTL
30
4 20000000 23483009.70874
5000000 0.462 0.542457524272
9240000
23483009.70874
DTCTH N N+1
CA 5000 0
TB 0 0
CLTT DKT CA>TB TS thuế HL DTA ĐÁP ÁN: B
ĐÁP ÁN: A
LS DN LS THỰC CL GTCL
92980
X0 2000 2789.4 789.4 93769.4
X0 2000 2813.082 813.082 94582.48
X1 2000 2837.474 837.47446 95419.96
X1 2000 2862.599 862.5986938 96282.56
5700.073 ĐÁP ÁN: B
ĐÚNG
SAI
SAI
ĐÚNG