You are on page 1of 7

Bài tập nhóm: Dữ liệu ngày mua

Công ty M phát hành 10 triệu CP, mệnh giá 10.000 đ/CP để mua 75% cổ phần của công ty C. Giá thị trường cổ
phần M là 15.000 đ/CP. Giá trị sổ sách và giá trị hợp lý tại ngày mua của công ty C như sau: (đvt: tỷ đồng).

chênh lệch
GTGS GTHL
Tiền 20 20.0 0
HTK 20 40.0 20
TSCĐ 40 90.0 50
R/D 0 50.0 50

Nợ phải trả (20) (20.0) -


NTT 0 (20) (20)
CL 80

Tài sản thuần 60 140

Vốn GCSH (40)


LNCPP (20)
NCI

Tổng VCSH (60)


Ngoài ra tại ngày mua, C còn một khoản nợ tiềm tàng 20 tỉ đồng đã đủ điều kiện ghi nhận là dự phòng
nợ phải trả , và một bằng phát minh sáng chế thỏa mãn điều kiện ghi nhận 50 tỉ đồng. Thuế suất thuế
TNDN là 20%. Giá trị khoản NCI được xác định theo giá trị hợp lý (Bên KKS đang nắm giữ 2,5 triệu
cổ phiếu công ty C, mệnh giá 10.000 đ/CP, giá thị trường hiện tại 18.000 đ/CP).
Biết rằng: -TSCĐHH có thời gian sử dụng 5 năm
- HTK đã bán năm X0, X1 và X2 lần lượt 25% và 75%
-Bằng sáng chế: không trích khấu hao. Ngày 31/12/X1: Công ty con ghi nhận Bằng sáng chế là
TSCĐVH với giá 45 tỷ đồng và bắt đầu khấu hao từ X2 với tỷ lệ 25%/năm
- Nợ tiềm tàng: ngày 31/12/X1: công ty con ghi nhận Dự phòng nợ phải trả 30 tỷ.

Thực hành 1:bút toán 1: Loại trừ khoản đầu tư:


1. Tính lợi thế thương mại theo: (a) Phương pháp tỷ lệ và (b) Phương pháp giá trị hợp lý
2. Cho biết NCI ngày mua theo phương pháp tỷ lệ
3. Nêu bút toán 1 – Loại trừ khoản đầu tư vào cty con (ngày mua)
4. Lập BCHN ngày mua

Thực hành 2-bút toán 2: Phân bổ chênh lệch GTHL sau ngày mua: BCTC ngày 31/12/X0 :

1
Bảng CĐKT M C

Tiền
230 61
HTK
1,000 25
Đầu tư vào công ty con
150
TSCĐ
320 32
TSVH -

Tổng Tài sản 1,700 118


Nợ phải trả
(20) (26)
Tổng Nợ phải trả
(20) (26)
Tài sản thuần
1,680 92
Vốn GCSH
(1,000) (40)
LNCPP (LNGL- RE)
(680) (52)
Tổng VCSH
(1,680) (92)

Tổng nguồn vốn (1,700) (118)


Doanh thu
(18,000) (2,000)
Giá vốn hàng bán
15,500 1,200
Chi phí hoạt động
2,400 760
Lợi nhuận trước thuế
(100) (40)
Chi phí thuế
20 8
Lợi nhuận sau thuế
(80) (32)
Lợi nhuận giữ lại năm X0
(80) (32)
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X0
(600) (20)
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X0
(680) (52)

Thực hành 3: BT 2:Yêu cầu: nêu bút toán 2 và lập BCTC hợp nhất vào ngày 31/12/X1

2
31/12/X1 M C
Tiền 280 32
HTK 700 68

Đầu tư vào công ty con 150


TSCĐ 800 24
TSVH - 45

Tổng Tài sản 1,930 169


Nợ phải trả (50) (15)
Nợ TT (30)

Tổng Nợ phải trả (50) (45)


Tài sản thuần 1,880 124
Vốn GCSH (1,000) (40)

LNCPP (880) (84)


Tổng VCSH (1,880) (124)
NCI

Tổng nguồn vốn (1,930) (169)


Doanh thu (18,500) (2,200.0)

Giá vốn hàng bán 15,900 1,350.0

Chi phí hoạt động 2,350 810.0

Lợi nhuận trước thuế (250) (40)

Chi phí thuế 50 8

Lợi nhuận sau thuế (200) (32)

Lợi nhuận giữ lại năm X1 (200) (32)

Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X1 (680) (52.0)

Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X1 (880) (84)

Thực hành 4- &5 bút toán 3: Tổn thất lợi thế thương mại: Công ty xác định lợi thế thương
mại bị tổn thất vào ngày 31/12/X2 và 31/12/X3 lần lượt là 10% & 30%. BCTC ngày 31/12/X2
3
31/12/X2 M C
Tiền 180 60
HTK 800 100

Đầu tư vào công ty con 150


TSCĐ 870 128
TSVH - 36

Tổng Tài sản 2,000 324


Nợ phải trả (100) (120)
Tổng Nợ phải trả (100) (120)
Tài sản thuần 1,900 204
Vốn GCSH (1,000) (40)

LNCPP (900) (164)


Tổng VCSH (1,900) (204)

Tổng nguồn vốn (2,000) (324)


Doanh thu ( 20,500) (3,000)

Giá vốn hàng bán 17,000 2,200

Chi phí hoạt động 3,350 700

Lợi nhuận trước thuế (150) (100)

Chi phí thuế 30 20

Lợi nhuận sau thuế (120) (80)

NCI( Thu nhập)

Chia cổ tức 100 -

Lợi nhuận giữ lại năm X2 (20) (80)

Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X2 (880) (84)

Lợi nhuận giữ lại ngày


(900) (164)
31/12/X2

b. Báo cáo tài chính ngày 31/12/X3:


31/12/X3 M C

4
Tiền
280 53
HTK
900 170
Đầu tư vào công ty con
150
TSCĐ
880 224
TSVH -
27

Tổng Tài sản 2,210 474


Nợ phải trả
(200) (250)
Tổng Nợ phải trả
(200) (250)
Vốn GCSH
(1,000) (40)
LNCPP
(1,010) (184)
Tổng VCSH
(2,010) (224)

Tổng nguồn vốn (2,210) (474)


Doanh thu (bao gồm doanh thu TC)
17,000 3,000.0
Giá vốn hàng bán
(15,000) (2,200.0)
Chi phí hoạt động
(1,800) (700.0)
Lợi nhuận trước thuế
200 100
Chi phí thuế
(40) (20)
Lợi nhuận sau thuế
160 80
Chia cổ tức
(50) (60.0)
Lợi nhuận giữ lại năm X3
110 20
Lợi nhuận giữ lại ngày 1/1/X3
(900) (164.0)
Lợi nhuận giữ lại ngày 31/12/X3
(1,010 ) (184)
Thực hành 6 & 7: bút toán 4-HTK:
Ngày 1/4/X0 công ty mẹ bán cho cty con:

5
1. lô hàng số 1: Giá gốc: 100, giá bán: 110. Trong năm X0 công ty con chưa bán số hàng này
ra ngoài
2. Lô hàng số 2: Giá gốc 80, giá bán 95. Trong năm X0 công ty con đã bán toàn bộ lô hàng ra
ngoài
3. Lô hàng số 3: Giá gốc 50, giá bán 70. Trong năm X0 công ty con đã bán 30% lô hàng ra
ngoài
Trong năm X1:
4. Lô hàng số 3: trong năm X1 công ty con đã bán toàn bộ ra ngoài
5. Lô hàng số 2: Trong năm X1 công ty con đã bán ra ngoài 75%.
Yêu cầu: Lập Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/X0 và 31/12/X1
Thực hành 8&9. Bút toán 4- TSCĐ
Ngày 1/1/X1. Công ty mẹ bán cho công ty con 1 TSCĐ. Công ty mẹ mua TSCĐ này vào ngày
1/1/X0: Nguyên giá: 160, thời gian khấu hao; 4 năm, khấu hao tuyến tính, mô hình giá gốc,
không có giá trị thu hồi khi thanh lý. Giá bán TSCD (cty mẹ bán cho cty con) là 150. Công ty con
sẽ kháu hao TSCD trong 2 năm (X1 & X2).
Yêu cầu: Lập Báo cáo hợp nhất ngày 31/12/X1, 31/12/X2
Thực hành 10- Tính NCI (BT5) và thu nhập của CĐ tập đoàn (BT6)
10a. BCHN 31/12/X0
10b. BCHN ngày 31/12/X1
10c. BCHN ngày 31/12/X2
10d. BCHN ngày 31/12/X3

6
7

You might also like