You are on page 1of 57

Chỉ tiêu Đơn vị tính Mã số Phân loại

Tổng số trường trường 01 Công lập


Nhà trẻ trường 02 Công lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03 Công lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04 Công lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05 Công lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06 Công lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07 Công lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08 Công lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09 Công lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10 Công lập
- Trường được kết nối internet trường 11 Công lập
- Trường có điện (lưới) trường 12 Công lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 13 Công lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 14 Công lập
Trường mẫu giáo trường 15 Công lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 16 Công lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 17 Công lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 18 Công lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 19 Công lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 20 Công lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 21 Công lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 22 Công lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 23 Công lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 24 Công lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 25 Công lập
- Trường được kết nối internet trường 26 Công lập
- Trường có điện (lưới) trường 27 Công lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 28 Công lập
- Trường có nước uống trường 29 Công lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 30 Công lập
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 31 Công lập
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 32
chống bạo lực, xâm hại Công lập
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 33
biến đổi khí hậu Công lập
Trường mầm non trường 34 Công lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 35 Công lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 36 Công lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 37 Công lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 38 Công lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 39 Công lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 40 Công lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 41 Công lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 42 Công lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 43 Công lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 44 Công lập
- Trường được kết nối internet trường 45 Công lập
- Trường có điện (lưới) trường 46 Công lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 47 Công lập
- Trường có nước uống trường 48 Công lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 49 Công lập
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 50 Công lập
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 51
chống bạo lực, xâm hại Công lập
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 52
biến đổi khí hậu Công lập
Nhóm trẻ độc lập cơ sở 53 Công lập
Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 54 Công lập
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 55 Công lập
Số điểm trường điểm 56 Công lập
Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp 57 Công lập
Nhóm trẻ nhóm 58 Công lập
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm 59 Công lập
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm 60 Công lập
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 61 Công lập
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 62 Công lập
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm 63 Công lập
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm 64 Công lập
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm 65 Công lập
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm 66 Công lập
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm 67 Công lập
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm 68 Công lập
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm 69 Công lập
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm 70 Công lập
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71 Công lập
Lớp mẫu giáo lớp 72 Công lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp 73 Công lập
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp 74 Công lập
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp 75 Công lập
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 76 Công lập
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 77 Công lập
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp 78 Công lập
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp 79 Công lập
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp 80 Công lập
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp 81 Công lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp 82 Công lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp 83 Công lập
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp 84 Công lập
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp 85 Công lập
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp 86 Công lập
Tổng số trường trường 01 Tư thục
Nhà trẻ trường 02 Tư thục
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03 Tư thục
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04 Tư thục
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05 Tư thục
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06 Tư thục
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07 Tư thục
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08 Tư thục
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09 Tư thục
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10 Tư thục
- Trường được kết nối internet trường 11 Tư thục
- Trường có điện (lưới) trường 12 Tư thục
- Trường có nguồn nước sạch trường 13 Tư thục
- Trường có công trình vệ sinh trường 14 Tư thục
Trường mẫu giáo trường 15 Tư thục
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 16 Tư thục
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 17 Tư thục
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 18 Tư thục
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 19 Tư thục
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 20 Tư thục
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 21 Tư thục
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 22 Tư thục
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 23 Tư thục
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 24 Tư thục
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 25 Tư thục
- Trường được kết nối internet trường 26 Tư thục
- Trường có điện (lưới) trường 27 Tư thục
- Trường có nguồn nước sạch trường 28 Tư thục
- Trường có nước uống trường 29 Tư thục
- Trường có công trình vệ sinh trường 30 Tư thục
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 31 Tư thục
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 32
chống bạo lực, xâm hại Tư thục
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 33
biến đổi khí hậu Tư thục
Trường mầm non trường 34 Tư thục
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 35 Tư thục
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 36 Tư thục
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 37 Tư thục
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 38 Tư thục
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 39 Tư thục
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 40 Tư thục
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 41 Tư thục
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 42 Tư thục
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 43 Tư thục
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 44 Tư thục
- Trường được kết nối internet trường 45 Tư thục
- Trường có điện (lưới) trường 46 Tư thục
- Trường có nguồn nước sạch trường 47 Tư thục
- Trường có nước uống trường 48 Tư thục
- Trường có công trình vệ sinh trường 49 Tư thục
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 50 Tư thục
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 51
chống bạo lực, xâm hại Tư thục
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 52
biến đổi khí hậu Tư thục
Nhóm trẻ độc lập cơ sở 53 Tư thục
Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 54 Tư thục
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 55 Tư thục
Số điểm trường điểm 56 Tư thục
Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp 57 Tư thục
Nhóm trẻ nhóm 58 Tư thục
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm 59 Tư thục
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm 60 Tư thục
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 61 Tư thục
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 62 Tư thục
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm 63 Tư thục
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm 64 Tư thục
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm 65 Tư thục
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm 66 Tư thục
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm 67 Tư thục
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm 68 Tư thục
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm 69 Tư thục
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm 70 Tư thục
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71 Tư thục
Lớp mẫu giáo lớp 72 Tư thục
Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp 73 Tư thục
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp 74 Tư thục
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp 75 Tư thục
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 76 Tư thục
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 77 Tư thục
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp 78 Tư thục
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp 79 Tư thục
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp 80 Tư thục
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp 81 Tư thục
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp 82 Tư thục
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp 83 Tư thục
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp 84 Tư thục
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp 85 Tư thục
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp 86 Tư thục
Tổng số trường trường 01 Dân lập
Nhà trẻ trường 02 Dân lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03 Dân lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04 Dân lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05 Dân lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06 Dân lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07 Dân lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08 Dân lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09 Dân lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10 Dân lập
- Trường được kết nối internet trường 11 Dân lập
- Trường có điện (lưới) trường 12 Dân lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 13 Dân lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 14 Dân lập
Trường mẫu giáo trường 15 Dân lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 16 Dân lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 17 Dân lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 18 Dân lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 19 Dân lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 20 Dân lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 21 Dân lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 22 Dân lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 23 Dân lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 24 Dân lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 25 Dân lập
- Trường được kết nối internet trường 26 Dân lập
- Trường có điện (lưới) trường 27 Dân lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 28 Dân lập
- Trường có nước uống trường 29 Dân lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 30 Dân lập
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 31 Dân lập
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 32
chống bạo lực, xâm hại Dân lập
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 33
biến đổi khí hậu Dân lập
Trường mầm non trường 34 Dân lập
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 35 Dân lập
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 36 Dân lập
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 37 Dân lập
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 38 Dân lập
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 39 Dân lập
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 40 Dân lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 41 Dân lập
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 42 Dân lập
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 43 Dân lập
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 44 Dân lập
- Trường được kết nối internet trường 45 Dân lập
- Trường có điện (lưới) trường 46 Dân lập
- Trường có nguồn nước sạch trường 47 Dân lập
- Trường có nước uống trường 48 Dân lập
- Trường có công trình vệ sinh trường 49 Dân lập
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 50 Dân lập
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 51
chống bạo lực, xâm hại Dân lập
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 52
biến đổi khí hậu Dân lập
Nhóm trẻ độc lập cơ sở 53 Dân lập
Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 54 Dân lập
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 55 Dân lập
Số điểm trường điểm 56 Dân lập
Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp 57 Dân lập
Nhóm trẻ nhóm 58 Dân lập
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm 59 Dân lập
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm 60 Dân lập
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 61 Dân lập
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 62 Dân lập
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm 63 Dân lập
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm 64 Dân lập
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm 65 Dân lập
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm 66 Dân lập
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm 67 Dân lập
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm 68 Dân lập
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm 69 Dân lập
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm 70 Dân lập
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71 Dân lập
Lớp mẫu giáo lớp 72 Dân lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp 73 Dân lập
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp 74 Dân lập
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp 75 Dân lập
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 76 Dân lập
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 77 Dân lập
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp 78 Dân lập
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp 79 Dân lập
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp 80 Dân lập
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp 81 Dân lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp 82 Dân lập
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp 83 Dân lập
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp 84 Dân lập
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp 85 Dân lập
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp 86 Dân lập
Tổng số trường trường 01 Tổng cộng
Nhà trẻ trường 02 Tổng cộng
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03 Tổng cộng
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04 Tổng cộng
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05 Tổng cộng
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06 Tổng cộng
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07 Tổng cộng
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08 Tổng cộng
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09 Tổng cộng
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10 Tổng cộng
- Trường được kết nối internet trường 11 Tổng cộng
- Trường có điện (lưới) trường 12 Tổng cộng
- Trường có nguồn nước sạch trường 13 Tổng cộng
- Trường có công trình vệ sinh trường 14 Tổng cộng
Trường mẫu giáo trường 15 Tổng cộng
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 16 Tổng cộng
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 17 Tổng cộng
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 18 Tổng cộng
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 19 Tổng cộng
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 20 Tổng cộng
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 21 Tổng cộng
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 22 Tổng cộng
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 23 Tổng cộng
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 24 Tổng cộng
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 25 Tổng cộng
- Trường được kết nối internet trường 26 Tổng cộng
- Trường có điện (lưới) trường 27 Tổng cộng
- Trường có nguồn nước sạch trường 28 Tổng cộng
- Trường có nước uống trường 29 Tổng cộng
- Trường có công trình vệ sinh trường 30 Tổng cộng
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 31 Tổng cộng
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 32
chống bạo lực, xâm hại Tổng cộng
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 33
biến đổi khí hậu Tổng cộng
Trường mầm non trường 34 Tổng cộng
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 35 Tổng cộng
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 36 Tổng cộng
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 37 Tổng cộng
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 38 Tổng cộng
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 39 Tổng cộng
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 40 Tổng cộng
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 41 Tổng cộng
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 42 Tổng cộng
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 43 Tổng cộng
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 44 Tổng cộng
- Trường được kết nối internet trường 45 Tổng cộng
- Trường có điện (lưới) trường 46 Tổng cộng
- Trường có nguồn nước sạch trường 47 Tổng cộng
- Trường có nước uống trường 48 Tổng cộng
- Trường có công trình vệ sinh trường 49 Tổng cộng
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường 50 Tổng cộng
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 51
chống bạo lực, xâm hại Tổng cộng
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 52
biến đổi khí hậu Tổng cộng
Nhóm trẻ độc lập cơ sở 53 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 54 Tổng cộng
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở 55 Tổng cộng
Số điểm trường điểm 56 Tổng cộng
Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp 57 Tổng cộng
Nhóm trẻ nhóm 58 Tổng cộng
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm 59 Tổng cộng
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm 60 Tổng cộng
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 61 Tổng cộng
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm 62 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm 63 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm 64 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm 65 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm 66 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm 67 Tổng cộng
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm 68 Tổng cộng
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm 69 Tổng cộng
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm 70 Tổng cộng
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo lớp 72 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp 73 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp 74 Tổng cộng
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp 75 Tổng cộng
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 76 Tổng cộng
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp 77 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp 78 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp 79 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp 80 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp 81 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp 82 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp 83 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp 84 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp 85 Tổng cộng
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp 86 Tổng cộng
Số đv
696
465
234
231
35
23
12
1
8
492
478
509
459
500
231
341
21
24
14
9
5
321
346
154
214
878
123
133
35
122
232

11

41
3381
347
135
212
66
53
13
323
24
24
423
113
423
312
121
264
867

18

56
134
53
64
86
4257
2447
771
352
134
31
31
135
135
231
236
269
23
54
45
1810
181
252
243
21
12
14
141
14
142
124
512
13
53
88
429
198
103
95
87
85
2
3
0
178
178
178
178
178
231
341
21
24
14
9
5
321
346
154
214
878
123
133
35
122
232

11

41
3381
347
135
212
66
53
13
323
24
24
423
113
423
312
121
264
867
18

56
134
53
64
86
4257
2447
771
352
134
31
31
135
135
231
236
269
23
54
45
1810
181
252
243
21
12
14
141
14
142
124
512
13
53
88
429
198
103
95
87
85
2
3
0
178
178
178
178
178
231
341
21
24
14
9
5
321
346
154
214
878
123
133
35
122
232

11

41
3381
347
135
212
66
53
13
323
24
24
423
113
423
312
121
264
867

18

56
134
53
64
86
4257
2447
771
352
134
31
31
135
135
231
236
269
23
54
45
1810
181
252
243
21
12
14
141
14
142
124
512
13
53
88
5757
5064
446
472
131
112
19
4
8
904
890
921
871
912
693
1023
63
72
42
27
15
963
1038
462
642
2634
369
399
105
366
696

33

123
10143
1041
405
636
198
159
39
969
72
72
1269
339
1269
936
363
792
2601

54

168
402
159
192
258
12771
7341
2313
1056
402
93
93
405
405
693
708
807
69
162
135
5430
543
756
729
63
36
42
423
42
426
372
1536
39
159
264
Biểu 01-MN-ĐN
Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

TT

I
1.
1.1.

1.2.

1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
II
2.
2.1

2.2.
BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NO
Kỳ đầu năm học: 2023-2024
(Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo)

Chỉ tiêu Đơn vị tính Mã số


A B C
Trường
Tổng số trường trường 01
Nhà trẻ trường 02
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường 04
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường 05
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường 06
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường 07
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường 08
Trong đó:
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường 09
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường 10
- Trường được kết nối internet trường
- Trường có điện (lưới) trường
- Trường có nguồn nước sạch trường
- Trường có công trình vệ sinh trường
Trường mẫu giáo trường 15
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường
Trong đó:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường
- Trường được kết nối internet trường
- Trường có điện (lưới) trường
- Trường có nguồn nước sạch trường
- Trường có nước uống trường
- Trường có công trình vệ sinh trường
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại trường
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu trường
Trường mầm non trường
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường
+ Trường có dưới 9 nhóm trẻ trường
+ Trường có 9 nhóm trẻ trở lên trường
- Miền núi vùng sâu, hải đảo trường
+ Trường có dưới 6 nhóm trẻ trường
+ Trường có 6 nhóm trẻ trở lên trường
Trong đó:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường
- Trường có từ 5 điểm trường trở lên trường
- Trường có sử dụng máy vi tính phục vụ quản lý và giáo dục trẻ trường
- Trường được kết nối internet trường
- Trường có điện (lưới) trường
- Trường có nguồn nước sạch trường
- Trường có nước uống trường
- Trường có công trình vệ sinh trường
- Trường có chương trình giáo dục vệ sinh đôi tay trường
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng chống bạo lực, xâm hại trường
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu trường
Nhóm trẻ độc lập cơ sở
Lớp mẫu giáo độc lập cơ sở
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập cơ sở
Số điểm trường điểm
Nhóm, lớp
Tổng số Nhóm/lớp nhóm/lớp
Nhóm trẻ nhóm
Trong đó:
Nhóm trẻ học 2 buổi/ngày nhóm
Nhóm bán trú (được tổ chức ăn trưa) nhóm
Nhóm trẻ có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm
Nhóm trẻ có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập nhóm
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có dưới 15 trẻ nhóm
Nhóm trẻ từ 3 tháng đến 12 tháng tuổi có từ 15 trẻ trở lên nhóm
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có dưới 20 trẻ nhóm
Nhóm trẻ từ 13 tháng đến 24 tháng tuổi có từ 20 trẻ trở lên nhóm
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có dưới 25 trẻ nhóm
Nhóm trẻ từ 25 tháng đến 36 tháng tuổi có từ 25 trẻ trở lên nhóm
Nhóm trẻ ghép 2 độ tuổi nhóm
Nhóm trẻ ghép 3 độ tuổi nhóm
Nhóm trẻ trong các cơ sở độc lập nhóm 71
Lớp mẫu giáo lớp
Trong đó:
Lớp mẫu giáo 5 tuổi lớp
Lớp mẫu giáo học 2 buổi/ngày lớp
Lớp bán trú (được tổ chức ăn trưa) lớp
Lóp mẫu giáo có 01 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp
Lóp mẫu giáo có 02 trẻ khuyết tật học hòa nhập lớp
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có dưới 25 trẻ lớp
Lớp mẫu giáo 3 tuổi đến 4 tuổi có từ 25 trẻ trở lên lớp
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có dưới 30 trẻ lớp
Lớp mẫu giáo 4 tuổi đến 5 tuổi có từ 30 trẻ trở lên lớp
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có dưới 35 trẻ lớp
Lớp mẫu giáo 5 tuổi đến 6 tuổi có từ 35 trẻ trở lên lớp
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi lớp
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi lớp
Lớp mẫu giáo trong các cơ sở độc lập lớp
G KÊ GIÁO DỤC MẦM NON Đơn vị báo cáo:
năm học: 2023-2024 MN-TH-THCS-THPT Quảng Ích
tháng 9 năm báo cáo) Đơn vị nhận báo cáo:
Sở Giáo dục và Đào tạo Hồ Chí Minh

Tổng số Công lập Tư thục Dân lập


1 2 3 4
Tổng số Nữ/tổng số
Quy mô trẻ người 87
Trẻ em nhà trẻ người 88
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 89
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 90
- Học 2 buổi/ngày người 91
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 92
- Khuyết tật học hòa nhập người 93
- Học trong nhóm trẻ độc lập người 94
Trẻ em mẫu giáo người 95
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 96
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 97
- Học 2 buổi/ngày người 98
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 99
- Khuyết tật học hòa nhập người 100
- Học trong lớp mẫu giáo độc lập người 101
- Học trong lớp mẫu giáo 5 tuổi người 102
Trẻ em nhà trẻ người 103
- Trẻ từ 3 đến 12 tháng người 104
- Trẻ từ 13 đến 24 tháng người 105
- Trẻ từ 25 đến 36 tháng người 106
- Trẻ trên 36 tháng người 107
Trẻ em mẫu giáo người 108
- Trẻ dưới 3 tuổi người 109
- Trẻ từ 3 đến 4 tuổi người 110
- Trẻ từ 4 đến 5 tuổi người 111
- Trẻ từ 5 đến 6 tuổi người 112
- Trẻ trên 6 tuổi người 113
Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá
người 114
tình trạng dinh dưỡng
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 115
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 116
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 117
- Trẻ thừa cân, béo phì người 118
Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá
người 119
tình trạng dinh dưỡng
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 120
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 121
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 122
- Trẻ thừa cân, béo phì người 123
Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí người 124
Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí người 125
Trẻ em mẫu giáo hỗ trợ chi phí học tập người 126
- Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học
người 127
tập

Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa người 128

Trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi được miễn học phí người 129
Dân tộc thiểu số Nữ/DTTS Phân loại
Tổng số
Đơn vị
III. Trẻ em Mã số Dân tộc thiểu số
tính Tổng số Nữ
Tổng
A B C 1 2 3
3.1. Quy mô trẻ người 87
3.1.1. Trẻ em nhà trẻ người 88
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 89
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 90
Trong đó
- Học 2 buổi/ngày người 91
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 92
- Khuyết tật học hòa nhập người 93
- Học trong nhóm trẻ độc lập người 94
3.1.2. Trẻ em mẫu giáo người 95
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 96
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 97
Trong đó
- Học 2 buổi/ngày người 98
- Bán trú (có tổ chức ăn trưa) người 99
- Khuyết tật học hòa nhập người 100
- Học trong lớp mẫu giáo độc lập người 101
- Học trong lớp mẫu giáo 5 tuổi người 102
3.2. Quy mô trẻ chia theo độ tuổi
3.2.1. Trẻ em nhà trẻ người 103
- Trẻ từ 3 đến 12 tháng người 104
- Trẻ từ 13 đến 24 tháng người 105
- Trẻ từ 25 đến 36 tháng người 106
- Trẻ trên 36 tháng người 107
3.2.2. Trẻ em mẫu giáo người 108
- Trẻ dưới 3 tuổi người 109
- Trẻ từ 3 đến 4 tuổi người 110
- Trẻ từ 4 đến 5 tuổi người 111
- Trẻ từ 5 đến 6 tuổi người 112
- Trẻ trên 6 tuổi người 113
3.3. Tình trạng dinh dưỡng trẻ em
Trẻ em nhà trẻ được kiểm tra sức khỏe và đánh giá tình
3.3.1. người 114
trạng dinh dưỡng
Trong đó:
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 115
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 116
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 117
- Trẻ thừa cân, béo phì người 118
Trẻ em mẫu giáo được kiểm tra sức khỏe và đánh giá
3.3.2. người 119
tình trạng dinh dưỡng
Trong đó:
- Trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân người 120
- Trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi người 121
- Trẻ suy dinh dưỡng thể còi cọc người 122
- Trẻ thừa cân, béo phì người 123
3.4. Trẻ em thuộc đối tượng chính sách
3.4.1 Trẻ em mẫu giáo được miễn học phí người 124
3.4.2 Trẻ em mẫu giáo được giảm học phí người 125
3.4.3 Trẻ em mẫu giáo hỗ trợ chi phí học tập người 126
- Trẻ em dân tộc thiểu số rất ít người được hỗ trợ học
3.4.4 người 127
tập

3.4.5 Trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa người 128

3.4.6 Trẻ em học lớp mẫu giáo 5 tuổi được miễn học phí người 129
ng số Công lập Tư thục Dân lập
Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Dân lập
Dân tộc thiểu số
Tổng Nữ
15 16
Tổng số Nữ/tổng số Dân tộc thiểu số
Trẻ dưới 24 tháng <2
trẻ 25 đến 36 tháng 2
trẻ 36 tháng 48 tháng 3
trẻ 48 đến 60 tháng 4
trẻ 61 đến 72 tháng 5
Trẻ MG từ 73 tháng trở lên 6
Nữ/DTTS phân loại
Quy mô trẻ chia th
Nhà trẻ
Nội dung Tuổi Dân tộc thiểu số
Tổng Nữ
Tổng
Tổng số
Trẻ dưới 24 tháng <2
trẻ 25 đến 36 tháng 2
trẻ 36 tháng 48 tháng 3
trẻ 48 đến 60 tháng 4
trẻ 61 đến 72 tháng 5
Trẻ MG từ 73 tháng trở lên 6

Kiểm tra khớp đúng số liệu Học sinh

Tổng số 0 0 0
Quy mô trẻ chia theo tuổi
Mẫu giáo
Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số
Nữ Tổng Nữ
Tổng Nữ

0 0 0 0 0
Tổng số Nữ/tổng số Dân tộc thiểu số Nữ/DTTS
Cán bộ quản lý người 130
Cán bộ quản lý nhà trẻ người 131
Hiệu trưởng người 132
- Trung cấp sư phạm người 133
- Cao đẳng sư phạm người 134
- Đại học sư phạm người 135
- Thạc sĩ người 136
- Tiến sĩ , TSKH người 137
- Khác người 138
Phó hiệu trưởng người 139
- Trung cấp sư phạm người 140
- Cao đẳng sư phạm người 141
- Đại học sư phạm người 142
- Thạc sĩ người 143
- Tiến sĩ , TSKH người 144
- Khác người 145
Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non người 146
Hiệu trưởng người 147
- Trung cấp sư phạm người 148
- Cao đẳng sư phạm người 149
- Đại học sư phạm người 150
- Thạc sĩ người 151
- Tiến sĩ , TSKH người 152
- Khác người 153
Phó hiệu trưởng người 154
- Trung du, đồng bằng, TP người 155
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 156
- Trung cấp sư phạm người 157
- Cao đẳng sư phạm người 158
- Đại học sư phạm người 159
- Thạc sĩ người 160
- Tiến sĩ , TSKH người 161
- Khác người 162
Nhân viên người 163
Nhân viên nhà trẻ người 164
- Kế toán, văn thư người 165
- Y tế, thủ quỹ người 166
- Nấu ăn người 167
- Bảo vệ người 168
Nhân viên mẫu giáo, mầm non người 169
- Kế toán, văn thư người 170
- Y tế, thủ quỹ người 171
- Nấu ăn người 172
- Bảo vệ người 173
Giáo viên người 174
Giáo viên nhà trẻ người 175
+ Trung cấp sư phạm người 176
+ Cao đẳng sư phạm người 177
+ Đại học sư phạm người 178
+ Thạc sĩ người 179
+ Tiến sĩ , TSKH người 180
- Chưa qua đào tạo người 181
+ Từ 20 -29 tuổi người 182
+ Từ 30 - 39 tuổi người 183
+ Từ 40 - 49 tuổi người 184
+ Từ 50 - 54 tuổi người 185
+ Từ 55 - 59 tuổi người 186
+ 60 tuổi người 187
Giáo viên mẫu giáo người 188
+ Trung cấp sư phạm người 189
+ Cao đẳng sư phạm người 190
+ Đại học sư phạm người 191
+ Thạc sĩ người 192
+ Tiến sĩ , TSKH người 193
- Chưa qua đào tạo người 194
+ Từ 20 -29 tuổi người 195
+ Từ 30 - 39 tuổi người 196
+ Từ 40 - 49 tuổi người 197
+ Từ 50 - 54 tuổi người 198
+ Từ 55 - 59 tuổi người 199
+ 60 tuổi người 200
Phân loại
Tổng số
Dân tộc thiểu số

Đơn vị Mã
IV. Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
tính số Tổng số Nữ Tổng số
Tổng số Nữ

A B C 1 2 3 4 5
4.1. Cán bộ quản lý người 130
4.1.1 Cán bộ quản lý nhà trẻ người 131
4.1.1.1Hiệu trưởng người 132
Chia theo trình độ đào tạo
- Trung cấp sư phạm người 133
- Cao đẳng sư phạm người 134
- Đại học sư phạm người 135
- Thạc sĩ người 136
- Tiến sĩ , TSKH người 137
- Khác người 138
4.1.1.2Phó hiệu trưởng người 139
Chia theo trình độ đào tạo
- Trung cấp sư phạm người 140
- Cao đẳng sư phạm người 141
- Đại học sư phạm người 142
- Thạc sĩ người 143
- Tiến sĩ , TSKH người 144
- Khác người 145
4.1.2. Cán bộ quản lý mẫu giáo, mầm non người 146
4.1.2.1Hiệu trưởng người 147
Chia theo trình độ đào tạo
- Trung cấp sư phạm người 148
- Cao đẳng sư phạm người 149
- Đại học sư phạm người 150
- Thạc sĩ người 151
- Tiến sĩ , TSKH người 152
- Khác người 153
4.1.2.2Phó hiệu trưởng người 154
Chia theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, TP người 155
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo người 156
Chia theo trình độ đào tạo
- Trung cấp sư phạm người 157
- Cao đẳng sư phạm người 158
- Đại học sư phạm người 159
- Thạc sĩ người 160
- Tiến sĩ , TSKH người 161
- Khác người 162
4.2 Nhân viên người 163
4.2.1. Nhân viên nhà trẻ người 164
Chia ra
- Kế toán, văn thư người 165
- Y tế, thủ quỹ người 166
- Nấu ăn người 167
- Bảo vệ người 168
4.2.2. Nhân viên mẫu giáo, mầm non người 169
Chia ra
- Kế toán, văn thư người 170
- Y tế, thủ quỹ người 171
- Nấu ăn người 172
- Bảo vệ người 173
4.3 Giáo viên người 174
4.3.1. Giáo viên nhà trẻ người 175
Chia theo trình độ đào tạo
+ Trung cấp sư phạm người 176
+ Cao đẳng sư phạm người 177
+ Đại học sư phạm người 178
+ Thạc sĩ người 179
+ Tiến sĩ , TSKH người 180
- Chưa qua đào tạo người 181
Chia theo độ tuổi
+ Từ 20 -29 tuổi người 182
+ Từ 30 - 39 tuổi người 183
+ Từ 40 - 49 tuổi người 184
+ Từ 50 - 54 tuổi người 185
+ Từ 55 - 59 tuổi người 186
+ 60 tuổi người 187
4.3.2 Giáo viên mẫu giáo người 188
Chia theo trình độ đào tạo
+ Trung cấp sư phạm người 189
+ Cao đẳng sư phạm người 190
+ Đại học sư phạm người 191
+ Thạc sĩ người 192
+ Tiến sĩ , TSKH người 193
- Chưa qua đào tạo người 194
Chia theo độ tuổi
+ Từ 20 -29 tuổi người 195
+ Từ 30 - 39 tuổi người 196
+ Từ 40 - 49 tuổi người 197
+ Từ 50 - 54 tuổi người 198
+ Từ 55 - 59 tuổi người 199
+ 60 tuổi người 200
Công lập Tư thục Dân lập
Phân loại Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số
Viên chức
HĐLV Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
HĐLV xác Hợp đồng Tổng số Nữ Tổng số Nữ
không xác
định thời lao động
định thời
hạn
hạn
6 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Dân lập
Dân tộc thiểu số

Tổng số Nữ

18 19
Bán
Tổng số Kiên cố Tạm
kiên cố
5.1.1. Phòng học (nuôi,dạy, chăm sóc trẻ) phòng 201
5.1.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 202
5.1.3. Phòng phục vụ học tập phòng 203
- Phòng giáo dục thể chất phòng 204
- Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 205
- Phòng đa chức năng phòng 206
5.1.4. Phòng khác phòng 207
- Nhà bếp phòng 208
- Phòng y tế phòng 209
5.2.1. Phòng học phòng 210
5.2.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 211
5.2.3. Phòng phục vụ học tập phòng 212
- Phòng giáo dục thể chất phòng 213
- Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 214
- Phòng đa chức năng phòng 215
- Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập phòng 216
5.2.4. Phòng khác phòng 217
- Nhà bếp phòng 218
- Phòng y tế phòng 219
Tổng số
Đơn vị
V. Phòng học Mã số Bán
tính Tổng số Kiên cố Tạm
kiên cố
A B C 1 2 3 4
5.1. Nhà trẻ
5.1.1. Phòng học (nuôi,dạy, chăm sóc trẻ) phòng 201
5.1.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 202
5.1.3. Phòng phục vụ học tập phòng 203
Trong đó:
- Phòng giáo dục thể chất phòng 204
- Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 205
- Phòng đa chức năng phòng 206
5.1.4. Phòng khác phòng 207
- Nhà bếp phòng 208
- Phòng y tế phòng 209
5.2. Mẫu giáo
5.2.1. Phòng học phòng 210
5.2.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 211
5.2.3. Phòng phục vụ học tập phòng 212
Trong đó:
- Phòng giáo dục thể chất phòng 213
- Phòng giáo dục nghệ thuật phòng 214
- Phòng đa chức năng phòng 215
- Phòng hỗ trợ giáo dục hòa nhập phòng 216
5.2.4. Phòng khác phòng 217
- Nhà bếp phòng 218
- Phòng y tế phòng 219

Người lập biểu


Ký tên
Công lập Tư thục Dân lập
Bán Bán
Tổng số Kiên cố Tạm Tổng số Kiên cố Tạm Tổng số Kiên cố
kiên cố kiên cố
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

……….., ngày....... tháng.........năm…..


Thủ trưởng đơn vị
Ký tên và đóng dấu
Dân lập
Bán
Tạm
kiên cố
15 16
Quyết toán chi
Dự toán năm N
NSNN năm N-1
Chi thường xuyên triệu đồng 01
Giáo dục Mầm non triệu đồng 02
Nguồn NSNN triệu đồng 03
Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04
Nguồn khác triệu đồng 05
Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06
Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07
Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08
Các khoản chi khác triệu đồng 09
Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10
Nguồn NSNN triệu đồng 11
Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12
Nguồn khác triệu đồng 13
Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14
Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15
Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16
Các khoản chi khác triệu đồng 17
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán
triệu đồng 18
bộ, công chức, viên chức
Nguồn NSNN triệu đồng 19
Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20
Nguồn khác triệu đồng 21
Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22
Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23
Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24
Các khoản chi khác triệu đồng 25
Ước thực hiện năm N
Đơn vị
Chỉ tiêu Mã số
tính

A B C
II Chi thường xuyên triệu đồng 01
1. Giáo dục Mầm non triệu đồng 02
1.1 Chia theo nguồn:
1.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03
1.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04
1.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05
1.2 Chia theo nhóm chi:
1.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06
1.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07
1.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08
1.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09
6 Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10
6.1 Chia theo nguồn:
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13
6.2 Chia theo nhóm chi:
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán
7 triệu đồng 18
bộ, công chức, viên chức
7.1 Chia theo nguồn:
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21
7.2 Chia theo nhóm chi:
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25

Người lập
Quyết toán chi Chi NSNN (năm tài chính n)
NSNN
(năm tài chính n-1) Dự toán Ước thực hiện

1 2 3

……, ngày tháng năm


Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)

You might also like