Professional Documents
Culture Documents
BIỂU 1
BIỂU 1
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 15 15 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0
Trường mẫu giáo trường 10 10
Trường mầm non trường 5 5
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 15 15
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 142 142 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 4 4
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 1 1
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 121 121
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 16 16
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 81 81
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Trẻ em nhà trẻ đến trường, nhóm trẻ " 129 129
Tỷ lệ % 4.5% x x
Tổng số trẻ NT học 2 buổi/ngày 129 129
b. Trẻ em từ 3 đến 5 tuổi (dân số độ tuổi) " 5849 x x
Trẻ em 3 đến 5 tuổi đến trường, lớp " 4503 4503
PLMN
Tỷ lệ % 77.0% x x
Tổng số trẻ 3 đến 5 tuổi học 2 buổi/ngày " 2886 2886
c. Tổng số trẻ mầm non học nhóm, lớp ghép " 27 27
d. Trẻ 5 tuổi (dân số độ tuổi) " 2409 x x
Trẻ 5 tuổi đến trường, lớp " 2448 2448
Tỷ lệ % 101.6% x x
Tổng số trẻ 5 tuổi học 2 buổi/ngày " 2448 2448
Tỷ lệ % 100.0% x x
Tổng số trẻ 5 tuổi học lớp ghép Trẻ 254 254
e. Trẻ 4 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 1721 1721
Trẻ 4 tuổi đến trường, lớp Trẻ 1637 1637
Tỉ lệ % 95.1 456.408
f. Trẻ 3 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 1365 1365
Trẻ 3 tuổi đến trường, lớp Trẻ 418 418
Tỉ lệ % 30.6 166.648408450704
g. Trẻ dân tộc thiểu số 0 đến 36 tháng (dân số độ tuổi) Trẻ 858 858
Trẻ dân tộc thiểu số 0 đến 36 tháng đến trường, nhóm trẻ Trẻ 7 7
Tỉ lệ % 0.8 #DIV/0! #DIV/0!
h. Trẻ dân tộc thiểu số 3 đến 5 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 2077 2077
Trẻ dân tộc thiểu số 3 đến 5 tuổi đến trường, lớp Trẻ 1590 1590
Tỉ lệ % 76.6 229.874046348024
i. Trẻ dân tộc thiểu số 5 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 928 928
Trẻ dân tộc thiểu số 5 tuổi đến trường, lớp Trẻ 908 908
Tỉ lệ % 97.8 289.406632653061
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
0 142
x
4503 0
x
PLMN
4503
#DIV/0!
-20
908
0
PLMN
0
341
x
677
x 548
702
677
x
PLMN
x
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: MN TRI TÔN
Ngày nộp báo cáo: 31/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Phòng GD&ĐT Tri Tôn
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 1
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ 0.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 0
Trường mầm non trường 1 1
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 19 19
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 2 2
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 17 17
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 8 8
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
Sở GD&ĐT)
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
587
x x
x x
x x
x x
#DIV/0! #DIV/0!
60
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
hì thống kê là 1,
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Phòng GD&ĐT …
Ngày nộp báo cáo:27/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0
Trường mẫu giáo trường 0 0
Trường mầm non trường 1 1
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 16 16 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 1 1
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 15 15
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 7 7
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0
3. Trẻ em Trẻ 536 536 x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
511
x
PLMN
x
262
x
#DIV/0!
0
PLMN
0
x
247
222
x
PLMN
x
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Trường MN Lương An Trà
Ngày nộp báo cáo: 25/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 0
Trường mầm non trường 1 1
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 9 9 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 1 1
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 8 8
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 5 5
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
LUONG AN TRA
x
270
x
PLMN
x
157
x
#DIV/0!
0
PLMN
0
120
x
PLMN
x
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Phòng GD&ĐT …
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 1
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
8 Tỷ lệ 100.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 9 9 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 9 9
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 4 4
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
277
x
PLMN
#DIV/0!
0
PLMN
0
x
PLMN
x
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: MN CÔ TÔ
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 0 0
Trường mầm non trường 1 1
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 10 10 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 1 1
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 4 4
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 5 5
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 7 7
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
a. Trẻ em (0 đến 36 tháng) (dân số độ tuổi) " 105 x x
Trẻ em nhà trẻ đến trường, nhóm trẻ " 27 27
Tỷ lệ % 25.7% x x
Tổng số trẻ NT học 2 buổi/ngày 27 27
b. Trẻ em từ 3 đến 5 tuổi (dân số độ tuổi) " 482 x x
Trẻ em 3 đến 5 tuổi đến trường, lớp " 324 324
Tỷ lệ % 67.2% x x
Tổng số trẻ 3 đến 5 tuổi học 2 buổi/ngày " 215 215
c. Tổng số trẻ mầm non học nhóm, lớp ghép " 27 27
d. Trẻ 5 tuổi (dân số độ tuổi) " 192 x PLMN
x
Trẻ 5 tuổi đến trường, lớp " 215 215
Tỷ lệ % 112.0% x x
Tổng số trẻ 5 tuổi học 2 buổi/ngày " 215 215
Tỷ lệ % 100.0% x x
Tổng số trẻ 5 tuổi học lớp ghép Trẻ 130 130
e. Trẻ 4 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 148 148
Trẻ 4 tuổi đến trường, lớp Trẻ 109 109
Tỉ lệ % 73.6
f. Trẻ 3 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 143 143
Trẻ 3 tuổi đến trường, lớp Trẻ 0
Tỉ lệ % 0.0 0
g. Trẻ dân tộc thiểu số 0 đến 36 tháng (dân số độ tuổi) Trẻ 38 38
Trẻ dân tộc thiểu số 0 đến 36 tháng đến trường, nhóm trẻ Trẻ 1 1
Tỉ lệ % 2.6 2.6
h. Trẻ dân tộc thiểu số 3 đến 5 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 179 179
Trẻ dân tộc thiểu số 3 đến 5 tuổi đến trường, lớp Trẻ 133 133
Tỉ lệ % 74.3 74.3
i. Trẻ dân tộc thiểu số 5 tuổi (dân số độ tuổi) Trẻ 98 98
Trẻ dân tộc thiểu số 5 tuổi đến trường, lớp Trẻ 102 102
Tỉ lệ % 104.1 104.1
k. Tổng số trẻ nhà trẻ khuyết tật (dân số độ tuổi) Trẻ 0 0 0
Các dạng tật: Vận động " 0
Nghe " 0
Nói " 0
Nhìn " 0
Tự kỷ " 0
Trí tuệ " 0
Dạng khác " 0
Tổng số trẻ học hòa nhập " 0 0 0
Trẻ 0 tuổi " 0
Trẻ 1tuổi " 0
Trẻ 2 tuổi " 0
Tổng số trẻ học hòa nhập được can thiệp sớm " 0 0 0
Trẻ 0 tuổi " 0
Trẻ 1tuổi " 0
Trẻ 2 tuổi " 0
l. Tổng số trẻ Mẫu giáo khuyết tật (dân số độ tuổi) " 1 1 0
Các dạng tật: Vận động " 1 1
Nghe " 0
Nói " 0
Nhìn " 0
Tự kỷ " 0
Trí tuệ " 0
Dạng khác " 0
Tổng số trẻ học hòa nhập 1 1 0
Trẻ 3 tuổi " 0
Trẻ 4 tuổi " 0
Trẻ 5 tuổi " 1 1
Tổng số trẻ học hòa nhập được can thiệp sớm " 0 0 PLMN 0
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
PLMN
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
x
x
324
x
x PLMN
215
x
0
0 PLMN
x
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Phòng GD&ĐT …
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ
Trường mẫu giáo trường 0 0
Trường mầm non trường 1 1
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 10 10
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 8 8
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 2 2
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 7 7
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
Sở GD&ĐT)
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
341
x x
x x
220
x x
x x
#DIV/0! #DIV/0!
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
hì thống kê là 1,
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: MG Vĩnh Gia
Ngày nộp báo cáo: 29/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Phòng Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 7 7
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 6 6
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 1 1
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 4 4
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
228
x x
x x
x x
x x
#DIV/0! #DIV/0!
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Phòng GD&ĐT …
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 13 13
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 13 13
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 7 7
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
Sở GD&ĐT)
Chia ra
Dân lập Tư thục
0
x
x
x
421
x
#DIV/0!
170
0
0
x
0
hì thống kê là 1,
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: LUOGN PHI
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận
2 Tổng số xã, phường, thị trấn
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 9 9 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 9 9
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 5 5
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
298
x
PLMN
#DIV/0!
0
PLMN
0
x
PLMN
x
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Trường Mẫu giáo Lạc Quới
Ngày nộp báo cáo: 28/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận Tri Tôn
2 Tổng số xã, phường, thị trấn Xã Lạc Quới
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ #VALUE!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #VALUE!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 6 6 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 6 6
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 2 2
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
164
x
PLMN
#DIV/0!
0
PLMN
0
x
PLMN
x
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Mẫu giáo Vĩnh Phước
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Phòng GD&ĐT Tri Tôn
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 1
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
8 Tỷ lệ 100.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 4 4
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 1 1
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 3 3
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 3 3
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
Sở GD&ĐT)
o Vĩnh Phước
òng GD&ĐT Tri Tôn
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
0 0
x x
0 0
x x
0 0 88
x x
0 0
0 0
x x
0 0
x x
0 0
x x
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
#DIV/0! #DIV/0!
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
0 0
0 0
0 0
x x
0 0
x x
0 0
0 0
0 0
x x
0 0
x x
0 0
0 0
0 0
x x
0 0
x x
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
0 0
x x
0 0
x x
0 0
x x
0 0
x x
0 0
x x
hì thống kê là 1,
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Phòng GD&ĐT …
Ngày nộp báo cáo: … Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 0
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 0
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ #DIV/0!
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT
8 Tỷ lệ #DIV/0!
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 6 6
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 6 6
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 5 5
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi ch (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
GD&ĐT)
g GD&ĐT …
Sở Giáo dục và Đào tạo
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
170
x x
x x
x x
x x
#DIV/0! #DIV/0!
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
hì thống kê là 1,
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Trường Mẫu giáo An Tức
Ngày nộp báo cáo: 28/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Sở Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 1
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
8 Tỷ lệ 100.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 8 8 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 4 4
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 4 4
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 6 6
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
Tư thục
0
x
272
x
PLMN
#DIV/0!
0
PLMN
0
x
PLMN
x
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Trường MG Ô Lâm
Ngày nộp báo cáo: 28/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Phòng Giáo dục và Đào tạo
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 0
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 0
8 Tỷ lệ 0.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0
Trường mẫu giáo trường 1 1
Trường mầm non trường 0 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 9 9
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 9 9
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 7 7
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0
3. Trẻ em Trẻ x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
Sở GD&ĐT)
Chia ra
Dân lập Tư thục
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
307
x x
x x
x x
x x
#DIV/0! #DIV/0!
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
0 0
0 0
x x
x x
x x
x x
x x
x x
hì thống kê là 1,
PLMN
THỐNG KÊ GIÁO DỤC MẦM NON
Năm học: 2018-2019
(Kèm theo công văn số /SGDĐT-GDMN ngày / /2018 của Sở GD&ĐT)
Biểu 1: Số lượng & Chất lượng Đơn vị báo cáo: Trường mẫu giáo Núi Tô
Ngày nộp báo cáo: 26/12/2018 Đơn vị nhận báo cáo : Phòng Giáo dục và Đào tạo Tri Tôn
Lưu ý: Chỉ điền vào tất cả các ô màu xanh; không có ghi 0.
TT Thông tin chung Tổng số
1 Tổng số huyện, quận 0
2 Tổng số xã, phường, thị trấn 1
3 Số xã, phường, thị trấn có trường MN 1
5 Số xã, phường, thị trấn được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 1
6 Tỷ lệ 100.0%
7 Số huyện, quận được công nhận đạt mục tiêu PCGDMNTNT 0
8 Tỷ lệ 0.0%
Chia ra
Nội dung ĐVT Tổng số
Công lập Dân lập
1. Trường (tổng số) Trường 1 1 0
Nhà trẻ nhà trẻ 0 0 0
Trường mẫu giáo trường 1 1 0
Trường mầm non trường 0 0 0
Số trường triển khai xây dựng trường MN lấy trẻ làm trung tâm trường 1 1 0
2. Nhóm, lớp (tổng số) Nhóm, lớp 7 7 0
Nhóm trẻ trong trường (đúng độ tuổi) nhóm 0 0 0
Nhóm trẻ trong trường (ghép) nhóm 0 0 0
Nhóm trẻ độc lập (đúng độ tuổi) nhóm 0 0 0
Nhóm trẻ độc lập (ghép) nhóm 0 0 0
Lớp mẫu giáo trong trường (đúng độ tuổi) lớp 6 6 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (trong trường) lớp 1 1 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (trong trường) lớp 0 0 0
Lớp mẫu giáo độc lập (đúng độ tuổi) lớp 0 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 2 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0 0
Lớp mẫu giáo ghép 3 độ tuổi (độc lập) lớp 0 0 0
Lớp 5 tuổi trong trường lớp 4 4 0
Lớp 5 tuổi độc lập lớp 0 0 0
Tổng số nhóm lớp độc lập (*) Nhóm lớp 0 0 0
Nhóm tối đa 7 trẻ (**) Nhóm 0 0 0
Số nhóm lớp tư thục, dân lập chưa được cấp phép Nhóm lớp 0 0 0
3. Trẻ em Trẻ x x x
Ghi c (*): Là số liệu thông kê về Nhóm lớp độc lập (cơ sở GDMN) được cấp phép có thể bao
gồm một hoặc nhiều nhóm trẻ và lớp mẫu giáo, không thống kê số lượng nhóm, lớp trong những
cơ sở GDMN này. Ví dụ: Nhóm lớp tư thục Hoa Hồng có 1 nhóm trẻ và 2 lớp mẫu giáo thì thống kê là 1,
không thống kê là 3 (vì trường hợp này đã thống kê ở các dòng từ 25 đến 34).
(**): Theo quy định tại khoản 4, điều 14 - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT.
PLMN
o Tri Tôn
Tư thục
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
x
0
x
0
x
0 245
x
PLMN
0
0
x
0
x
0
x
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0.0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
PLMN
0
0
0
0
0
0
0
0
x
0
0
0
x
0
x
0
0
0
x
0
x
0
0
0
x
0
x
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
x
0
x
0
x
0
x
PLMN
0
x
0
x