You are on page 1of 18

UBND HUYỆN TIÊN DU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MN PHÚ LÂM 3 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Phú lâm, ngày 28 tháng 8 năm 2023

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON


NĂM HỌC: 2022 -2023

I.NHỮNG CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:


- Căn cứ Thông tư số 01/BHN-BGDĐT ngày 13/04/2021 của Bộ giáo dục và đào tạo Thông tư ban hành chương trình giáo
dục mầm non;
- Căn cứ Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định về việc Ban hành Khung thời
gian năm học 2022 – 2023 của giáo dục Mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
- Bộ đánh giá Chuẩn trẻ 5 tuổi.

- Quan điểm xây dựng Chương trình Giáo dục mầm non và quan điểm giáo dục toàn diện, tích hợp lấy trẻ làm trung tâm.
- Sự chỉ đạo của Sở GD&ĐT, phòng GD&ĐT huyện Tiên Du.
- Kết quả đánh giá sự phát triển của trẻ nhà trẻ năm học 2022- 2023
- Căn cứ công văn số 234/PGDĐT-GDMN ngày 15/9/2021 của phòng giáo dục và đào tạo huyện Tiên Du về việc hướng dẫn
thực hiện một số nhiệm vụ chuyên môn GDMN, năm học 2021 – 2022.
- Căn cứ vào tình hình thực tế của nhà trường, khối 24 – 36 tháng tuổi xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình GDMN
năm học 2021- 2022 như sau:

II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CHUNG CỦA KHỐI 24 – 36 THÁNG TUỔI

1
1. Giáo viên chủ nhiệm, lớp, số trẻ:
stt Tên lớp Số trẻ Nữ GV phụ trách Trình độ chuyên môn Ghi chú
1 24-36 số 1 Nguyễn Thị Huệ Đại học
Nguyễn Thị Phương Đại học
2 24-36 số 2 Nguyễn Thị Thân Đại học
Lê Thị Soài Đại học
3 24-36 số 3 Trần Thị Trang Đại học
Lưu Thị Huê Đại học
* Tình hình sức khỏe đầu vào của trẻ:
+ Về cân nặng: Số trẻ kênh BT là: 8/8chiếm 100%
+Về chiều cao: Số trẻ kênh BT là: 8/8.chiếm 100%
+ Trẻ SDD thấp còi là:0.chiếm 0%
* Kết quả kiểm tra đầu vào:

Lĩnh vực Đạt Chưa đạt


1. Phát triển thể chất 80% 20%
2. Phát triển nhận thức 70% 30%

3. Phát triển ngôn ngữ 60% 40%


4. Phát triển TCKNXH& thẩm mỹ 70% 30%
2.Thuận lợi, khó khăn :
a. Thuận lợi:

2
- Trẻ đa số đều là con em trong thôn Đông Phù và Vĩnh Phục nên việc đưa đón đúng giờ ,phụ huynh nhiệt tình quan tâm
đến việc học cũng như chăm sóc trẻ.
- Lớp học sạch sẽ đầy đủ tiện nghi.
- Được trang bị đầy đủ tiện nghi, đồ dùng học tập và đồ chơi,thuận lợi cho việc dạy học của cô và trẻ.
- Giáo viên có năng lực sư phạm, yêu nghề, mến trẻ.
- Đa số trẻ khỏe mạnh, khả năng nhận thức của trẻ tương đối tốt.
- Được các bậc phụ huynh cùng nhà trường rất quan tâm đến việc chăm sóc giáo dục trẻ.
b. Khó khăn:
- Do nhận thức của trẻ không đồng đều.
- Vẫn còn có một số phụ huynh ít đưa con đến lớp nên việc tuyên truyền trao đổi ,phối hợp giữa gia đình và nhà trường còn
nhiều thiếu sót .
III. THỰC HIỆN HỒ SƠ SỔ SÁCH
1. Hồ sơ của giáo viên:
- Sổ soạn bài (kế hoạch chăm sóc giáo dục, giáo dục trẻ theo chủ đề): giáo viên viết tay, soạn đủ trước 3 ngày khi lên lớp.
- Sổ theo dõi trẻ kiểm diện: thực hiện theo mẫu của sở, ghi chép điền đầy đủ thông tin, thực hiện theo đúng hướng dẫn.
- Sổ bồi dưỡng chuyên môn, bồi dưỡng thường xuyên, tích lũy tư liệu, giáo viên thực hiện theo các hình thức sau:
+ Chép vào sổ tay cá nhân.
+ Lưu trên túi ni lông để tại lớp.
- Sổ dự giờ: dự theo điều kiện thực tế của trường lớp. Có tháng dự ít tiết, có tháng dự nhiều hơn không bắt buộc mỗi tháng
dự đủ 3 tiết.

3
- Sổ kế hoạch cá nhân: giáo viên ghi đầy đủ vào sổ tay cá nhân những việc quan trọng mình làm trong ngày , trong tuần,
trong tháng và dự kiến cách thực hiện có thể lưu lại kết quả thấy cần thiết.
2. Hồ sơ của trẻ:
- Hồ sơ bắt buộc gồm biểu đồ tăng trưởng và sổ liên lạc: thực hiện theo đúng hướng dẫn.
- Các loại sổ khác: vở chủ đề, vở toán….giáo viên cho trẻ hoạt động và hoàn thiện theo đúng chương trình.
- Sau mỗi chủ đề, lưu sản phẩm của cô và trẻ vào các túi riêng có ghi chú rõ ràng.
3. Trang trí trường lớp:
- 100% các lớp trnang trí theo đúng chủ đề trong năm học, tạo góc mở phong phú cho trẻ hoạt động.
- Chú trọng môi trường chữ: thống nhất chỉ dung chữ in thường hoặc in hoa cho trẻ dễ nhận biết.
- Tạo góc thiên nhiên, thường xuyên chăm sóc cây xanh, cây cảnh, vườn rau của bé.
- Xây dựng khu giáo dục phát triển thẻ chất phục vụ chuyên đề “nâng cao chất lượng giáo dục phát triển vận động cho trẻ
mầm non trong trường mầm non”, trang trí hình ảnh sinh động hấp dẫn trẻ, có biển chỉ dẫn rõ ràng.
4. Sưu tầm, làm đồ dùng đồ chơi tự tạo:
- Các đ/c giáo viên tích cực sưu tầm nguyên liệu cùng trẻ làm đồ dung đồ chơi phục vụ các hoạt động vui chơi học tập. Đặc biệt
là các đồ chơi làm từ vỏ sữa học đường; đồ dùng đồ chơi phục vụ phát triển vận động.
IV. MỤC TIÊU, NỘI DUNG GIÁO DỤC TRẺ NHÀ TRẺ 24- 36 THÁNG TUỔI NĂM HỌC 2021- 2022
HÌNH THỨC GIÁO DỤC GIÁO
Các DỤC
. MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC Chơi
giờ Giờ Chơi THEO
ngoài
sinh học ở góc CHỦ
trời ĐỀ
hoạt
1. PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG

4
a. Phát triển vận động
MT1 .- Trẻ đạt được cân nặng và chiều - Thực hiện chế độ dinh dưỡng hợp lí, lên
cao phát triển bình thường theo lứa thực đơn phù hợp theo mùa và nhu cầu
tuổi : dinh dưỡng của trẻ
Trẻ 24 tháng:
- Cho trẻ ăn hai bữa chính và một bữa phụ/
+Trẻ trai:
ngày (tại trường MN)
Cân nặng: 9,7 – 15,3 kg.
Chiều cao: 81,7 – 93,9 cm. - Cho trẻ ngủ một giấc / ngày ( tại trường)
+ Trẻ gái: - Cân đo chấm biểu đồ theo quý để nắm
Cân nặng 9, 1– 14,8 kg. Các chủ
được mức độ phát triển của trẻ X X X
Chiều cao: 80,0 – 92,9 cm đề
Trẻ 36 tháng: - Kết hợp với trạm y tế khám sức khỏe
+ Trẻ trai: định kì 1 lần / năm
Cân nặng: 11, 3 – 18,3 kg. - Phối kết hợp với phụ huynh, trao đổi
Chiều cao: 88,7 – 103,5cm
thường xuyên về tình hình sức khỏe của
+ Trẻ gái:
Cân nặng: 10,8 – 18,1 kg. trẻ để có biện pháp can thiệp kịp thời.
Chiều cao: 87,4 – 102,7 cm

MT2 * Thực hiện động tác phát triển các - Hô hấp; tập hít vào, thở ra.
nhóm cơ và hô hấp
- Tay: Giơ cao, đưa ra phía trước, đưa
Trẻ thực hiện được các động tác sang ngang, đưa ra sau kết hợp với lắc bàn
trong bài tập thể dục: hít thở, tay, tay
lưng/ bụng và chân.. - Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía X X X CCĐ
trước, nghiêng người sang 2 bên,vặn người
sang 2 bên
- Chân : Ngồi xuống ,đứng lên, co duỗi
từng chân

5
MT3 * Thực hiện vận động cơ bản và  
phát triển tố chất vận động ban đầu Tập đi, chạy:
 Trẻ giữ được thăng bằng trong vận + Đi theo hiệu lệnh,
động đi chạy, thay đổi tốc độ nhanh + Đi trong đường hẹp.
chậm, đi trong đường hẹp có bê vật + Đi có mang vật trên tay.
trên tay. + Chạy theo hướng thẳng
+ Đứng co 1 chân.
X
+ Đi bước qua gậy kệ cao.
X X CCĐ
+ Đi theo đường ngoằn ngoèo.
+ Đi bước vào các ô.
+ Đi kết hợp với chạy.
+ Chạy đổi hướng.
+ Bước lên xuống bục cao 15cm.
+ Bước lên xuống bậc có
MT4 Trẻ thực hiện phối hợp vận động -Tập tung, ném, bắt: X X X CCĐ
tay- mắt; tung- bắt bóng với cô ở - Tung - bắt bóng cùng cô
khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1- + Tung bóng bằng 2 tay
1,2 m.
+ Tung bóng qua dây
- Ném bóng về phía trước.
+ Ném xa bằng 1 tay (Túi cát, Bóng)
- Ném bóng vào đích.
+ Ném bóng trúng đích(Đích xa 70-
100cm)

MT6 Biết phối hợp tay, chân, cơ thể trong Tập bò, trườn. X X X CCĐ
khi bò, trườn. Để giữ được vật đặt - Bò thẳng hướng theo đường hẹp.
trên lưng - Bò thẳng hướng có vật trên lưng.

6
- Bò qua vật cản.
- Bò chui qua cổng.
- Trườn qua vật cản.
- Trườn chui qua cổng.

MT8 Biết thể hiện sức mạnh của trong vận Tập nhún bật: X X X CCĐ
động bật. - Bật tại chỗ.
- Bật tại chỗ. - Bật qua vạch kẻ. (Bật qua các vòng)
- Bật qua vạch kẻ. + Nhún bật về phía trước.
+ Bật xa bằng 2 chân.
MT9 * Thực hiện vận động cử động của   X X X CCĐ
bàn tay, ngón tay và phối hợp tay
 
mắt
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với X
Trẻ biết vận động cổ tay ,bàn tay,
nhau, rót , nhào, khuấy, đảo. Vò , xé, múa
ngón tay- thực hiện ‘’múa khéo’’.
khéo
MT10 Trẻ biết phối hợp cử động được bàn - Đóng cọc bàn gỗ X X X CCĐ
tay, ngón tay và phối hợp tay mắt - Nhón nhặt đồ vật
trong các hoạt động: nhào đất nặn, - Tập xâu luồn dây, cài, cởi cúc . buộc dây
vẽ tổ chim, xâu vòng tay, chuỗi đeo - Chắp ghép hình
cổ. - Chồng, xếp 6-8 khối
- Tập cầm bút tô, vẽ
- Lật mở trang sách.
- Một số trò chơi vận động.

b. Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

MT11 * Có một số nề nếp thói quen tốt  


trong sinh hoạt
7
Trẻ thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn  
được các loại thức ăn khác nhau. X X CCĐ
- Làm quen với chế độ ăn cơm và các loại
thức ăn khác nhau
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn X
uống
MT12 Trẻ ngủ một giấc buổi trưa. - Luyện thói quen ngủ 1 giấc
CCĐ
MT13 Trẻ có thói quen trong sinh hoạt. - Luyện tập một số thói quen tốt trong sinh
hoạt: ăn chín, uống chín, rửa tay trước khi
ăn, lau mặt, lau miệng, uống nước sau khi X X X X CCĐ
ăn, vứt rác đi vệ sinh đúng nơi quy định
MT14 Trẻ biết thể hiện một số nhu cầu về Nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ,
ăn uống và vệ sinh bằng cử chỉ hoặc vệ sinh.. X X X X CCĐ
lời nói

MT15 * Thực hiện một số việc tự phục vụ, - Tập tự phục vụ


giữ gìn sức khỏe + Xúc cơm, uống nước
Trẻ làm được một số việc với sự + Mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi
giúp đỡ của người lớn (lấy nước quần áo khi bị bẩn, bị ướt
uống, đi vệ sinh..) + Chuẩn bị chỗ ngủ
X X X X CCĐ
- Tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn,
ngủ, vệ sinh
- Tập đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Tập một số thao tác đơn giản trong rửa
tay, lau mặt
MT16 Trẻ chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi - Đội mũ khi ra nắng, đi giầy dép, mặc X X CĐ1,
giầy dép, mặc quần áo ấm khi trời quần áo ấm khi trời lạnh CĐ2,
lạnh CĐ4,

8
CĐ7
MT17 Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định Đi vệ sinh đúng nơi quy định theo sự
hướng dẫn của cô. X X X X CCĐ

MT18 * Nhận biết và tránh một số nguy  


cơ không an toàn
 
Trẻ biết một số vật dụng, nơi nguy
- Nhận biết một số vật dụng nguy hiểm,
hiểm (bếp đang đun, phích nước
nơi nguy hiểm không được phép sờ vào X X X X CCĐ
nóng, xô nước giếng) khi được nhắc
hoặc đến gần (bếp đang đun, phích nước
nhở.
nóng, xô nước, giếng...) những nơi nguy
hiểm không được phép sờ vào hoặc đến
gần.
MT19 Trẻ biết và tránh một số hành động - Nhận biết một số hành động nguy hiểm
nguy hiểm (leo tròe lên lan can, chơi và phòng tránh (leo tròe lên lan can, chơi
nghịch các vật sắc nhọn..)  khi được nghịch các vật sắc nhọn..) X X X X CCĐ
nhăc nhở.
2.GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a.Luyện tập và phối hợp các giác quan

MT20 * khám phá thế giới xung quanh X X X CCĐ


bằng các giác quan.

Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, - Tìm đồ vật vừa mới cất giấu
nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật - Nghe và nhận biết âm thanh của một số
của đối tượng. đồ vật, tiếng kêu của một số con vật quen
thuộc.
- Sờ nắn, nhìn, ngửi.. đồ vật, hoa, quả để
nhận biết đặc điểm nổi bật
9
- Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để nhận biết
cứng- mềm, trơn (nhẵn)- xù xì
- Nếm vị của một số thức ăn, quả (ngọt- mặn-
chua)
b. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

MT21  Biết chơi bắt chước một số hành Chơi thao tác vai. X X X Bé đến
động quen thuộc của những người - Làm quen một số đồ dùng trong sinh trường
gần gũi. Sử dụng được một số đồ hoạt hàng ngày. thật là
dùng, đồ chơi quen thuộc
-  Luyện tập một số thao tác đơn giản  tự vui
 
phục vụ bản thân.
- Đồ dùng, đồ chơi của bản thân và của
nhóm/lớp.

MT22 Nói được tên và chức năng của một Tên, chức năng chính một số bộ phận của X X X CĐ2
số bộ phận  cơ thể khi được hỏi. cơ thể : (mắt, mũi, miệng, tai, tay,
chân.....)

MT23 Nói được tên bản thân,ngày sinh Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản X X X CĐ1,
nhật của mình, nơi ở, trường lớp của thân, ngày sinh nhật, nơi ở, trường, lớp CĐ2
bé khi được hỏi. của bé

MT24 Nói được tên của những người thân Tên và công việc của những người thân X X X CĐ2
và công việc của người thân gần gũi trong gia đình.

MT25 Biết tên cô giáo và một số bạn trong Tên của cô giáo, các bạn  trong nhóm/ lớp. X X X CĐ1
lớp.
MT26 Nhận biết nói được tên và một vài Tên, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách X X X CĐ1
đặc điểm nổi bật của đồ dùng đồ sử dụng đồ dùng, đồ chơi quen thuộc.
10
chơi quen thuộc.
MT27 Trẻ nói tên một số con vật quen Tên đặc điểm nổi bật của con vật quen X X X Những
thuộc và đặc điểm nổi bật của con thuộc con vật
vật đáng
yêu

MT28 Nói được tên và một vài đặc điểm Tên và một số đặc điểm nổi bật của rau, X X X CĐ4
nổi bật đồ vật, hoa quả, con vật quen hoa, quả. quen thuộc
thuộc.
MT29 Nhận biết được một số phương tiện Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của X X X Bé đi
giao thông. phương tiện giao thông gần gũi. khắp
mọi nơi

MT30 Trẻ nhận biết được thời tiết - Trẻ nhận biết được thời tiết mùa hè X X X Mùa hè
- Biết được một số hiện tượng như
sáng ,tối, mặt trời, nắng, mây ,mưa, gió,
trăng , sao…
MT31 Trẻ chỉ / nói tên hoặc lấy hoặc cất Nhận biết gọi tên, chỉ, lấy, cất đồ dùng đồ X X X Sắc
đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh theo chơi màu đỏ, vàng, xanh theo yêu cầu. màu
yêu cầu.
MT32 Trẻ chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ Nhận biết, phân biệt, gọi tên đồ chơi (to, X X X Bé đến
chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu nhỏ) trường
cầu. - Kích thước  (to - nhỏ) thật là
vui

MT33 Trẻ nhận biết được hình dạng. Hình tròn, hình vuông. X X X Sắc
màu

MT34 Trẻ nhận biết được số lượng. Số lượng (Một - nhiều) X X X Mùa hè

11
MT35 Trẻ nhận biết được vị trí trong không Vị trí trong không gian (Trên- dưới, trước X X X Bé đến
gian so với bản thân trẻ.   - sau) so với bản thân trẻ. trường
thật là
vui

3. GIÁ DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ


a.Nghe hiểu lừi nói

MT36 Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời


Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-
nói.
3 hành động. Ví dụ  (cháu cất đồ X X X X CCĐ
 
chơi lên giá rồi đi rửa tay)
 
MT37 Trẻ trả lời và đặt câu hỏi: Ai đây? Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời
Cái gì đây? Làm gì? ; Ở đâu?; Thế nói.
X X X X CCĐ
nào?; (Ví dụ) Con gà gáy thế nào?) - Nghe các câu hỏi: “Cái gì?”; “làm gì?”;
  “Để làm gì?”; “Ở đâu?”; “Như thế nào?”
MT38 Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần có
Trẻ hiểu được nội dung chuyện ngắn
gợi ý.Nghe cô kể truyện.
đơn giản: trả lời được các câu hỏi về
  X X X CCĐ
tên truyện, tên và hành động của các
 
nhân vật.
 
b. Nghe, nhắc lại các âm, các tiếng và các câu

MT39  Nghe các bài thơ, đồng dao, ca dao, hò


Đọc được thơ, ca dao, đồng dao với vè, câu đố, bài hát và chuyện ngắn.
sự giúp đỡ của cô giáo. -  Đọc các đoạn thơ, bài thơ có câu 3-4 X X X CCĐ
  tiếng
 

12
MT40 Trẻ phát âm rõ tiếng.  - Phát âm to - rõ ràng
X X X X CCĐ
c. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp

MT41 - Lắng nghe người lớn đọc sách.


Thể hiện sự thích thú với sách. - Xem tranh và gọi tên các nhân vật sự X X X CCĐ
vật, hành động gần gũi trong tranh.
Sử dụng các từ chỉ đồ vật con vật, đặc
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 điểm, hành động quen thuộc trong giao
tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự tiếp. X X X X CCĐ
vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.  
 
MT42 Biết sử dụng lời nói với các mục Thể hiện nhu cầu mong muốn và hiểu
đích khác nhau: biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài. Gia
- Chào hỏi, trò chuyện   đình
X X X X
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân   thân
- Hỏi về các vấn đề  quan tâm như:   yêu
(Con gì đây?. Cái gì đây?.....)   
MT43 Trẻ biết nói to, đủ nghe, lễ phép. - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi
nói chuyện với người lớn X X X X CCĐ

4. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ


a. Phát triển tình cảm

MT44 *Biểu lộ sự nhận thức về bản thân  


Trẻ nói được một vài thông tin về - Nhận biết tên gọi , một số đặc điểm bên Gia
mình( tên, tuổi). ngoài bản thân đình
X X X
thân
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu yêu
thích của mình
13
MT45 Trẻ biết thể hiện điều mình thích và - Thể hiện điều mình thích và không thích
không thích.
- Thực hiện yêu cầu đơn giản của giáo X X X X CCĐ
viên
b. Phát triển kỹ năng xã hội 

MT46 *Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với  


con người và sự vật gần gũi
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác
Trẻ biểu lộ sự thích giao tiếp với bằng cử chỉ lời nói X X X X CCĐ
người khác bằng cử chỉ lời nói

MT47 Trẻ nhận biết được trạng thái cảm - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc vui
xúc vui buồn, sợ hãi. buồn, sợ hãi. X X X X CCĐ

MT48 Trẻ biết biểu lộ cảm xúc: vui buồn - Thể hiện một số trạng thái cảm xúc vui
sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. buồn sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. X X X CCĐ

MT49 Trẻ biết biểu lộ sự thân thiện với một - Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật Con vật
số con vật quen thuộc/ gần gũi, bắt quen thuộc/ gần gũi, bắt chiếc tiếng kêu X X X đáng
chiếc tiếng kêu gọi. gọi yêu
MT50 *Thực hiện hành vi xã hội đơn  
giản
- Thực hiện một số hành vi văn hóa và
X X X X CCĐ
Trẻ biết chào tạm biệt, cám ơn, vâng giao tiếp chào tạm biệt, cám ơn, ạ ,vâng ạ,
ạ. chơi cạnh bạn, không cấu bạn
MT51 Thực hiện yêu cầu đơn giản của Thực hiện 1 số quy định đơn giản trong
người lớn. sinh hoạt ở nhóm lớp,: Xếp hàng chờ đến X X X X CCĐ
  lượt, để đồ chơi vào nơi quy định.
MT52 Chơi thân thiện với bạn ( chơi cạnh bạn,
Chơi thân thiện với trẻ khác. X X CCĐ
không tranh giành đồ chơi với bạn)
MT53 Biết thể hiện một số hành vi xã hội Chơi thao tác vai. X X X CCĐ
14
đơn giản qua trò chơi giả bộ. (Chơi
bế em, khuấy bột cho em bé, nghe
điện thoại...)
c. Phát triển cảm xúc thẩm mỹ

MT54 *Thể hiện cảm xúc qua hát, vận  


động theo nhạc/tô màu, vẽ, nặn,
 
xếp hình, xem tranh
 - Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu X X X CCĐ
Trẻ biết hát và vận động đơn giản
khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ
theo một vài bài hát/ bản nhạc quen
thuộc. - Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc
MT55 Trẻ thích tô màu, vẽ nặn,xé dán, xếp - Vẽ các đường nét khác nhau,di màu, nặn,
hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ xé, vò, xếp hình
X X X CCĐ
nguệch ngoạc).
- Xem tranh
DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC

Số Các sự
TT
tuần kiện, ngày TT Thời gian thực
Tháng chủ Tên chủ đề Tên chủ đề nhánh
thực hội, ngày tuần hiện
đề
hiện lễ
Học kì I ( 18 tuần thực học)
9+10 1 Bé đến 6 Khai giảng Ngày tết trung thu 1 5/9 - 9/9/2022
trường thật
- Tết trung
là vui – Tết Đồ chơi của bé 2 12/9 - 16/9/2022
trung thu thu
Đồ chơi ngoài trời 3 19/9 - 23/9/2022

Đồ dùng học tập của bé 4 26/9 - 30/9/2022


15
Đồ chơi lắp ghép xây dựng 5 3/10 - 7/10/2022

Đồ chơi có thể chuyển động 6 10/10 - 14/10/2022

Bé yêu bố mẹ 7 17/10 - 21/10/2022

Ngày sinh nhật của bé 8 24/10 - 28/10/2022

Nhà giáo Những người thân của bé 9 31/10 - 4/11/2022


10+11+ Gia đình 7 Việt Nam Ngôi nhà của bé 10 7/11 - 11/11/2022
2
12 thân yêu
20/11;
Ngày của bà, mẹ, cô giáo 11 14/11-18/11/2022

Đồ dùng gia đình bé 12 21/11 - 25/11/2022

Trang phục của mọi người trong GĐ 13 28/11 - 2/12/2022

Những con vật có hai chân 14 5/12 - 9/12/2022

Những con vật có bốn chân 15 12/12 - 16/12/2022


Những con
12+1 3 vật đáng 5 Ngày 22/12 Con vật ở dướ nước 16 19/12 - 23/12/2022
yêu
Con vật ở trong rừng 17 26/12-30/12/2022

Côn trùng quanh bé 18 21/23 - 6/01/2023

Từ ngày 9 đến ngày 13/01/2023 các lớp xây dựng chương trình tập thể và sơ kết học kỳ I

16
Kết thúc học kì I

Học kì II ( 17 tuần thực học)

Đón tết cùng bé 19 16-19/01/2023

Nghỉ tết nguyên đán từ ngày 20/01 đến hết ngày 29/01/2023

Tết nguyên Lễ hội mùa xuân 20 30/1 - 3/2/2022


Bé biết cây đán
1+2 4 rau, củ, quả 6 Hoa quanh bé 21 6/2 - 10/2/2023
- ngày tết
Bé thích quả nào 22 13/2 - 17/2/2023

Rau – củ quanh bé 23 20/2 - 24/2/2023

Bé biết cây gì 24 27/2 - 3/3/2023

Quốc tế Màu xanh, đỏ, vàng 25 6/3 -10/3/2023


Sắc màu 2 phụ nữ 8/3
2+3 5
ngộ nghĩnh Bé chọn màu nào 26 13/3 – 17/3/2023
- Hội làng

Xe chạy trên đường phố 27 20-24/3/2023

Đoàn tàu hỏa 28 27/3 - 31/3/2023


Bé đi khắp 4
3 6
mọi nơi Phương tiện đường thủy 29 3/2 – 7/4/2023

Phương tiện hàng không 30 10-14/4/2023

17
Thời tiết mùa hè 31 17-21/4/2023

Ngày sinh Nước uống mùa hè 32 24-28/4/2023

4 7 Mùa hè 5 nhật Bác Nước mùa hè 33 2/5-5/5/2023


19/5
Bé đi tắm biển 34 8-12/5/2023

Bé lên mẫu giáo 35 15-19/5/2023

Kết thúc học kì II

Tổng số tuần thực học 35

- Các ngày trong năm học không xây dựng kế hoạch ngày gồm có 3 ngày: Thứ hai ngày 02/01/2023(nghỉ bù tết dương lịch);
Thứ tư 31/3 (Giỗ tổ Hùng Vương); Thứ ba ngày 2/5 nghỉ bù ngày 30/4/2023.

Trên đây là kế hoạch thực hiện chương trình giáo dục khối nhà trẻ năm học 2022 – 2023 trường mầm non Phú Lâm 3.

HIỆU TRƯỞNG NGƯỜI LẬP

Nguyễn Thị Phương

18

You might also like