You are on page 1of 16

KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2018 – 2019

Căn cứ vào thông tư 28/2017/TT-BGĐT ban hành ngày 02/12/2016


Căn cứ vào kế hoạch của chuyên môn trường mầm non Ngôi Nhà Của Bé
Căn cứ vào kế hoạch tổ khối Chồi
Căn cứ vào tình hình thực tế lớp học lớp Chồi 2 lập kế hoạch năm như sau:

A. KẾ HOẠCH CHUNG
I. Đặc điểm tình hình:
- Sĩ số lớp: là 21 cháu trong đó:
+ nữ
+ nam
+ Dân tộc ............, nữ dân tộc .............
- Giáo viên chủ nhiệm:

1. Thuận lợi:
- Được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của ban giám hiệu cùng với chuyên môn
nhà trường tạo nhiều thuận lợi cho công tác dạy và học.
- Lớp học thoáng mát, sạch sẽ, rộng rãi, an toàn, được sắp xếp gọn gàng, hợp lí,
đảm bảo thẩm mỹ và đáp ứng mục đích giáo dục đủ điều kiện để tổ chức cho trẻ
hoạt động theo chương trình giáo dục mầm non mới.
- Giáo viên có chuyên môn nghiệp vụ sư phạm, yêu nghề mến trẻ và biết cách
hòa hợp trong việc chăm sóc giáo dục trẻ.
- Phụ huynh nhiệt tình, kết hợp với nhà trường và giáo viên trong việc chăm sóc
giáo dục trẻ.
- Đối tượng trẻ được phân theo đúng độ tuổi 100%.
2. Khó khăn:
- Sự nhận thức và thể lực của trẻ trong lớp chưa đồng đều nên gây khó khăn
cho giáo viên trong việc chăm sóc và giáo dục chung của lớp.
- Phụ huynh chưa quan tâm nhiều đến việc phối kết hợp với giáo viên trong
việc chăm sóc và giáo dục trẻ.
- Cơ sỡ vật chất, trang thiết bị theo thông tư quy định dành cho các cháu chưa
đảm bảo 100% nên cũng ảnh hưởng đến công tác dạy và học.
II.Nhiệm vụ cụ thể:
1.Về tư tưởng chính trị:
- Sống trung thực, giản dị hòa đồng cùng với tập thể.
- Tiếp tục “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
chuyên đề 2018 , gắn với cuộc vận động “ Hai không” và cuộc vận động “ Mỗi
thầy cô giáo là tấm gương đạo đức, tự học, tự sáng tạo”.
1
- Xây dựng tốt môi trường trong và ngoài lớp. Xây dựng tốt mối quan hệ ứng
xử thân thiện giữa “cha mẹ - trẻ - cô”, tăng cường giáo dục kĩ năng sống, giáo dục
bảo vệ môi trường cho trẻ.
2.Công tác huy động và duy trì sỉ số học sinh:
+ Chỉ tiêu:
- Duy trì được 100% sĩ số học sinh đến lớp từ đầu năm đến cuối năm .
- Làm tốt công tác chủ nhịêm, công tác phụ huynh, phối kết hợp chặt chẽ việc
chăm sóc giáo dục trẻ. Đặc biệt những trẻ cá biệt, bệnh, những trẻ có hoàn cảnh
khó khăn.
* Biện pháp:
- Tổng hợp, nắm bắt số liệu cụ thể, chính xác.
- Tuyên truyền đến phụ huynh khuyến khích đưa trẻ đến trường, lớp mầm non.
- Thành lập ban đại diện hội cha mẹ học sinh lớp, đại diện quyền lợi và nghĩa
vụ của các cháu học sinh của lớp.
- Theo dõi diễn biến trẻ đi học từng ngày và quản lý chặt chẽ sĩ số trẻ của lớp.
3. Nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ:
3.1. Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khoẻ.
* Chỉ tiêu:
- Động viên trẻ ăn hết khẩu phần ăn của mình khi đến lớp. Được ngủ đủ giờ,
đủ giấc để hạn chế suy dinh dưỡng cho trẻ.
- Đảm bảo 100% trẻ được an toàn tại lớp.
- Nhắc trẻ uống đủ nước trong ngày nhất là vào mùa ngày nắng nóng và giữ ấm
cho trẻ vào mùa mưa, mùa lạnh.
- Hướng dẫn trẻ kỹ năng tự phục vụ bản thân ( rữa tay, đánh răng, thay quần
áo...) và cho trẻ thực hiện hàng ngày.
- 100% trẻ được cân đo từ đầu quý, khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm, được
tiêm chủng.
- Sức khỏe trẻ: + Cân nặng bình thường: 90 - 100%
+ Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân: 3%
+ Suy dinh dưỡng thể thấp còi: 3%
* Biện pháp:
- Động viên khuyến khích trẻ thích đến trường, lớp. Tự giác ăn hết khẩu phần,
đi ngủ đúng giờ giấc.
- Kết hợp với phụ huynh chăm lo giáo dục phát triển toàn diện cho trẻ.
- Đảm bảo vệ sinh và khẩu phần khi cho trẻ ăn.
- Nhà trường theo dõi kiểm tra khám sức khỏe định kỳ cho trẻ.
3.2. Giáo dục
+ Đôí với giáo viên:
* Chỉ tiêu:
2
- Có tư tưởng vững vàng, tâm huyết với nghề, soạn giảng đúng quy định theo
phân phối chương trình. Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên môn, đảm bảo ngày
giờ công.
- Xây dựng các góc chơi phù hợp với chủ đề nhằm hỗ trợ cho các hoạt động
chung của lớp.
- Đầu tư cải tiến phương pháp soạn giảng, phương pháp chăm sóc- giáo dục-nuôi
dưỡng trẻ theo chương trình Bộ chuẩn.
- Tích cực làm nhiều đồ dùng, đồ chơi tự tạo phục vụ cho công tác dạy và học.
Tạo nhiều cơ hội cho trẻ hoạt động, trãi nghiệm....
- Thực hiện áp dụng công nghệ thông tin vào bài dạy để trẻ được tiếp cận công
nghệ thông tin .
- Tiếp tục thực hiện linh hoạt, sáng tạo phương pháp dạy học lấy trẻ làm trung
tâm trong tất cả các hoạt động. Lồng ghép các chuyên đề giáo dục “ Phát triển vận
động”, “ Bé với an toàn giao thông”, “ Tiết kiệm năng lượng”, “ Bảo vệ môi
trường”.....
- Tích cực tham gia thao giảng, dự giờ, các hội thi do trường cũng như ngành tổ
chức.
- Thao giảng 2 đợt/ năm phấn đấu đạt loại khá, tốt.
- Dự giờ .......tiết/ năm
- Tham gia dự thi giáo viên dạy giỏi cấp trường, cấp thị( nếu có) phấn đấu đạt
loại khá giỏi.
- Kiểm tra hồ sơ giáo viên 3 đợt/năm phấn đấu đạt loại khá,tốt.
- Tham gia nhiệt tình các hội thi khi trường, ngành tổ chức.
* Biện pháp:
- Lên kế hoạch kịp thời sát với thực tế của lớp.
- Soạn giảng và làm đồ dùng trước khi đến lớp, thực hiện đúng quy chế chuyên
môn.
- Tích cực tự học, tự rèn để nâng cao chuyên môn nghiệp vụ.
- Hồ sơ sổ sách thực hiện theo quy định của chuyên môn.
+ Đối với trẻ:
* Chỉ tiêu:
- Tham gia các hội thi đầy đủ khi nhà trường phát động.
-Trẻ ngoan ngoãn, lễ phép, biết thương yêu giúp đỡ mọi người. Có thói quen
giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh tập thể.
- Tỉ lệ cháu chăm từ: 95 - 100%
- Tỉ lệ cháu ngoan: 95 - 100 %
- Tỉ lệ cháu chăm ngoan: 70 - 80%
- 100% trẻ được lên lớp, cuối năm đạt lớp tiên tiến.
* Biện pháp:
3
- Động viên khuyến khích trẻ đi học chuyên cần, tuyên dương, khen ngợi kịp
thời.
- Tạo môi trường cho trẻ tham gia vào các hoạt động nhằm phát huy tối đa
tính tích cực của trẻ.
- Giáo dục lễ giáo, phép tắc trong giao tiếp cho trẻ mọi lúc mọi nơi.
- Yêu cầu trẻ giữ gìn vệ sinh cá nhân,vệ sinh môi trường.
4. Công tác chủ nhiệm lớp:
- Thực hiện đầy đủ hồ sơ sổ sách của cô và trẻ.
- Thực hiện theo đúng lịch sinh hoạt hàng ngày.
- Chuẩn bị đầy đủ giáo án, đồ dùng đồ chơi trước khi lên lớp, dạy theo quan
điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm trong 5 lĩnh vực phát triển cho trẻ.
- Phối kết hợp tốt với phụ huynh trong công tác chăm sóc và giáo dục trẻ.
III. CÔNG TÁC KHÁC
- Nhiệt tình tham gia các hoạt động do nhà trường cũng như phòng phát động
vào các ngày lễ, ngày hội như:
+ Tham gia tổ chức ngày hội đến trường của bé.
+ Tham gia hội thi “ Họa sĩ tí hon” cấp trường, cấp thị.
+ Tham gia hội thi “ Giáo viên dạy giỏi” các cấp.
+ Tham gia tổ chức các ngày : Trung thu cho trẻ, ngày nhà giáo Việt Nam
20/11, Ngày quốc tế phụ nữ 8/3.....
+ Tham gia nhiệt tình các hội thi, hội diễn văn nghệ, thể dục thể thao do ngành
và địa phương phát động.
+ Tham gia tổng kết năm học......

B. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2019 – 2020
1. Mục tiêu:

STT MỤC TIÊU LỰA CHỌN NỘI DUNG


PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1 Thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Hô hấp:  Hít vào, thở ra.
nhàng các động tác trong bài thể - Tay: Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước,
dục theo hiệu lệnh. sang 2 bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm,
mở bàn tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía
trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn: Cúi người về phía
trước , ngửa người ra sau.
+ Quay người sang trái, sang phải.
- Chân: Nhún chân, ngồi xổm đứng lên bật
4
tại chỗ, đứng co một chân.

Bước đi liên tục trên ghế thể dục + Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn. + Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng
2 trên sàn.
+ Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát.
+ Đi trên vạch thẳng chạy nhanh 10m
Bật - nhảy, đi bước lùi liên tiếp + Bật liên tục về phía trước.
khoảng 3m + Bật  xa 35 - 40cm.
+ Bật - nhảy từ trên cao xuống (cao 30 -
35cm).
+ Bật tách chân, khép chân qua 5 ô.
3
+ Bật qua vật cản cao10 - 15cm.
+ Bật liên tục qua 5 ô, đi trong đường hẹp.
+ Nhảy lò cò 3 m
+ Nhảy xa.
+ Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m
Thực hiện các vận động đi và + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,
chạy dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.
4 + Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi.
+Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng
trên sàn.
Tung, ném, bắt bóng với người + Tung bóng lên cao và bắt.
đối diện (khoảng cách 3 m). + Tung bắt bóng với người đối diện.
5
Chuyền bóng 2 bên theo hang + Chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân.
ngang, hang dọc.
Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
6 cao 1,2 m). + Ném trúng đích bằng 1 tay.
Đập và bắt bóng được 4-5 lần + Đập và bắt bóng tại chỗ.
7 liên tiếp bằng hai tay. Lăn bóng. + Đập và bắt bóng dược 4-5 lần liên tiếp
+ Lăn bóng và di chuyển theo bóng.
Chạy liên tục theo hướng thẳng + Chạy 15m trong khoảng 10 giây.
8 15m trong 10 giây + Chạy chậm 60-80m.
+ Chạy nâng cao đùi.
Ném trúng đích ngang + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
9
(xa 2 m) + Ném trúng đích bằng 1 tay.
10 Bò, trườn, trèo + Bò bằng bàn tay và bàn chân 3- 4m.
+ Bò dích dắc qua 5 điểm.
+ Bò chui qua cổng, ống dài1,2m x 0,6m.
5
+ Trườn theo hướng thẳng.
+ Trườn sấp trèo qua ghế.
+ Trèo qua ghế dài1,5m x 30cm.
+ Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
Tập cử động các bàn tay, ngón + Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê,
11 tay. véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn,
nối...
Xây dựng, lắp ráp với 10 - 12 + Lắp ghép hình, xây trường mầm non, xây
khối. nhà của bé…..
12
+ Lắp ráp các hình, xâu luồn các hột, buộc
dây.
13 Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây + Tự cài, cởi cúc, buộc dây giày, kéo khóa.
Nhận biết một số thực phẩm + Biết một số thực phẩm cùng nhóm: Thịt,
thông thường trong các nhóm cá, ...có nhiều chất đạm.Rau, quả chín có
14
thực phẩm (trên tháp  dinh nhiều vitamin
dưỡng).
15 Nói được tên một số món ăn + Nói được tên một số món ăn hàng ngày
hàng ngày và dạng chế biến đơn và dạng chế biến đơn giản: Rau có thể luộc,
giản: Rau có thể luộc, nấu canh;nấu canh; thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu
thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu
cơm, nấu cháo....
cơm, nấu cháo.... + Các món ăn quen thuộc ở trường mầm
non
+ Các món ăn trong ngày ở gia đình.
Biết ăn nhiều loại thức ăn khác + Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông
nhau để đủ các chất dinh dưỡng. minh và biết ăn nhiều loại thức ăn khác
16
nhau để đủ các chất dinh dưỡng.

Tự  rửa tay bằng xà phòng. + Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà
17
phòng.
18 Tự lau mặt, đánh răng. + Tập đánh răng, lau mặt.
Tự  thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. + Hướng dẫn trẻ biết cầm lược chải đầu
19
+ Biết thay quần áo gọn gàng
Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn + Biết cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng,
20
gàng, không rơi vãi, đổ thức ăn. không rơi vãi, đổ thức ăn.
Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ + Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai
21
tốn, nhai kĩ. kĩ.
22 Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi + Lựa chọn trang phục phù hợp với thời
ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời tiết.
lạnh. đi dép giầy khi đi học. + Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với
6
thời tiết.
Biết nói với người lớn khi bị đau, + Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và
23
chảy máu hoặc sốt... cách phòng tránh đơn giản.
24 Đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Biết một số thói quen tốt về giữ + Đi ngủ đúng giờ, không thức khuya
25
gìn sức khỏe. + Không xem ti vi ở khoảng cách quá gần.
Nhận ra bàn là, bếp đang đun, + Không sờ tay vào ổ điện, bàn là, phích
phích nước nóng.... là nguy hiểm nước nóng, bếp đang đun.
26
không đến gần. Biết các vật  sắc + Không tự chơi với những đồ vật sắc
nhọn không nên nghịch. nhọn, điện, vật nóng.
Không chơi những nơi nguy hiểm + Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương
27 như: bể chứa nước…là nơi nguy nước,  suối, bể chứa nước…là nơi nguy
hiểm, không được chơi gần. hiểm, không được chơi gần.
Biết gọi người lớn khi gặp  một  + Biết gọi người lớn khi gặp  một  số
số trường hợp khẩn cấp: cháy, có  trường hợp khẩn cấp: cháy, có  người rơi
28
người rơi xuống nước, ngã chảy xuống nước, ngã chảy máu
máu.
29 Thực hiện một số trò chơi có luật + Trò chơi dân gian, học tập, vận động
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học
Nói được tên, địa chỉ gia đình,  số + Nói được tên, địa chỉ gia đình,  số điện
30 điện thoại người thân khi cần thoại của bố, mẹ, người thân khi cần thiết.
thiết.
Quan tâm đến những thay đổi của + Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và
sự vật, hiện tượng xung quanh ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con
31
với sự gợi ý, hướng dẫn của cô người.
giáo
Phối hợp các giác quan để xem + Chức năng các giác quan và các bộ phận
xét sự vật, hiện tượng như kết khác của cơ thể.
hợp nhìn, sờ, ngửi, nếm... để tìm
hiểu đặc điểm của đối tượng. + Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây,
hoa, quả  gần gũi, ích lợi và tác hại đối với
32 con người.
+ Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
+ Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,
cát, sỏi.
+ Một số đặc điểm, tính chất của nước.
33 Làm thử nghiệm và sử dụng công + Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần
7
cụ đơn giản để quan sát, so sánh, thiết của nó với cuộc sống con người, con
dự đoán. vật và cây.
Thu thập thông tin về đối tượng + Các nguồn nước trong môi trường sống.
bằng nhiều cách khác nhau: xem + Ích lợi của nước với đời sống con người,
sách, tranh ảnh, nhận xét và trò con vật và cây.
34
chuyện. + Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
và cách bảo vệ nguồn nước.
+ Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
Phân loại các đối tượng theo một + Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 -
hoặc hai dấu hiệu. 2 dấu hiệu.
+ Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 -  2
35 dấu hiệu.
+ Đặc điểm, công dụng của một số phương
tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu
hiệu.
Nhận xét được một số mối quan + Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
36 hệ đơn giản của sự vật, hiện giản giữa con vật, cây với môi trường sống.
tượng gần gũi.
Sử dụng cách thức thích hợp để + Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc
giải quyết vấn đề đơn giản. Ví điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ
37
dụ: Làm cho ván dốc hơn để ô tô dùng, đồ chơi quen thuộc
đồ chơi chạy nhanh hơn.
Nhận xét, trò chuyện về đặc + So sánh sự khác nhau và giống nhau của
điểm, sự khác nhau, giống nhau 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
38 của các đối tượng được quan sát. + Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
+ So sánh sự khác nhau và giống nhau của
2 con vật, cây, hoa, quả.
* Khám phá xã hội
Họ tên, tuổi, giới tính , đặc điểm + Nói họ và tên, giới tính của bản thân khi
39
bên ngoài, sở thích của bản thân được hỏi, trò chuyện.
Nói họ, tên và công việc của bố, + Họ tên, công việc  của bố mẹ, những
mẹ, các thành viên trong gia đình người thân trong gia đình và công việc của
40
khi được hỏi, trò chuyện, xem họ. Một số nhu cầu của gia đình.
ảnh về gia đình.
Nói địa chỉ của gia đình mình + Tên, địa chỉ gia đình
41 ( số nhà, đường phố/thôn, xóm)
khi được hỏi, trò chuyện.
42 Biết về nhu cầu của gia đình( ăn, + Biết được các món ăn gia đình hày ăn, sở
mặc, ở, mọi người trong gia đình thích của những người thân trong gia đình.
8
quan tâm lẫn nhau) + Biết được những nhu cầu làm đẹp của
những người thân trong gia đình

Nói tên và địa chỉ của trường, lớp + Tên, địa chỉ của trường.
43
khi được hỏi, trò chuyện.
Nói tên, một số công việc của cô + Biết công việc hằng ngày của các cô các
giáo và các bác công nhân viên bác trong trường.
44
trong trường khi được hỏi, trò + Biết tên một số cô bác trong trường.
chuyện.
Nói tên và một vài đặc điểm của + Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn;
45 các bạn trong lớp khi được hỏi, các hoạt động của trẻ ở trường.
trò chuyện.
Một số nghề phổ biến + Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt
46 động và ý nghĩa của các nghề phổ biến,
nghề truyền thống của địa phương.
Kể tên, công việc, công cụ, sản + Kể tên được một số công việc của các
phẩm/ích lợi... của một số nghề nghề
47 khi được hỏi, trò chuyện.
+ Biết được một số sản phẩm và ích lợi của
các nghề.
Kể tên và nói đặc điểm của một + Biết một số ngày lễ hội lớn trong năm.
48
số ngày lễ hội
Kể tên và nêu một vài đặc điểm + Nói được một số cảnh đẹp và di tích lịch
49 của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa sử.
phương.
* Làm quen với toán
Quan tâm đến chữ số,  số lượng - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm
như thích đếm các vật ở xung vi 5.
50
quanh: hỏi, bao nhiêu, số mấy… - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng.
51 Sử dụng lời nói và hành động để Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân
chỉ vị trí của đồ vật so với người và với người khác: phía phải, trái, trên,
khác. dưới, trước, sau…
52 So sánh số lượng của hai nhóm So sánh số lượng của hai nhóm đối tượng:
đối tượng bằng các cách khác nói được từ nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau…
nhau.
53 Gộp hai nhóm đối tượng và đếm. + Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng
Tách một nhóm đối tượng thành trong phạm vi 5, đếm và nói được kết quả.
các nhóm nhỏ hơn. + Tách một nhóm đối tượng thành hai
9
nhóm nhỏ hơn.
Sử dụng các số từ 1- 5 để chỉ số + Biết sử dụng các số từ 1- 5 để chỉ số
54
lượng số thứ tự. lượng số thứ tự tương ứng
Nhận biết các con số được sử + Nhận biết các con số được sử dụng trong
55 dụng trong cuộc sống hàng ngày. cuộc sống hàng ngày.: số xe, số nhà, số cấp
cứu..
Nhận ra qui tắc xắp xếp của ít - Xếp tương ứng 1- 1
56 nhất 3 đối tượng và sao chép lại. - So sánh phát hiện các qui tắc xắp xếp và
sắp theo qui tắc.
Đo độ dài và đo dung tích bằng Sử dụng được dụng cụ để đo độ dài dung
57
một đơn vị đo và so sánh. tích của 2 đối tượng, nói kết quả đo
So sánh được một số điểm giống Phân biệt hình vuông, hình tròn, tam giác
và khác nhau giữa các hình. và hình chứ nhật
58
Phân biệt các màu sắc khác nhau. - Phân biệt các màu sắc qua đồ dùng đồ
chơi.
Sử dụng các vật liệu khác nhau + Chắp ghép các hình hình học để tạo
59 để tạo ra các hình đơn giản. thành các hình mới theo ý thích và theo yêu
cầu.
Đếm trên đối tượng trong phạm + Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và
60
vi 10 đếm theo khả năng
Mô tả các hiện tượng xảy ra theo + Nhận biết các hiện tượng: sáng, trưa,
61
trình tự thời gian chiều, tối theo trình tự hằng ngày.
So sánh ngắn – dài + Biết cách so sánh đồ vật nào dài hơn,
62
ngắn hơn.
Nhận biết, phân biệt các khối. + Biết được điểm giống và khác nhau, so
63
sánh các khối.
So sánh chiều cao của các đối + Biết cách so sánh chiều cao và nói được
64
tượng. đồ vật nào cao hơn đồ vật nào thấp hơn.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
Thực hiện được 2, 3 yêu cầu liên + Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, công
65 tiếp. dụng và các từ biểu cảm.
+ Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu
Nghe hiểu, nói được các từ khái + Biết được các từ ngữ khái quát, hiểu và
66
quát rau, quả, củ… thực hiện theo được những yêu cầu của cô.
Không nói tục, chửi bậy, nói rõ Nói phát âm được những từ khó, trả lời
67
để người nghe có thể hiểu được. được các câu hỏi “ Ai làm gì? ở đâu?
Sử dụng được các từ chỉ sự vật, Bày tỏ nhu cầu và hiều biết của mình trong
68
hoạt động, đặc điểm.... giao tiếp
69 Sử dụng được các loại câu đơn Sử dụng được các loại câu đơn, câu ghép,
10
giản trong giao tiếp câu khẳng định, câu phủ định
Kể lại sự việc theo trình tự +Kể lại sự việc có nhiều tình tiết.
70
+ Kể lại truyện đã được nghe.
Đọc thuộc bài thơ, ca dao, đồng + Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò
71
dao... vè.
Biết lắng nghe và hiểu nội dung + Trẻ hiểu và có thể kể lại chuyện
72
và có thể kể chuyện .
Bắt chước giọng nói, điệu bộ của  + Đóng kịch.
73
nhân vật trong truyện.
Sử dụng các từ như mời cô, mời + Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép
74 bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao
tiếp.
Điều chỉnh giọng nói phù hợp với + Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
75
hoàn cảnh khi được nhắc nhở. phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
76 Chọn sách để xem + Biết chọn sách để xem theo ý của mình
Mô tả hành động của các nhân + Mô tả sự vật, hiện tượng, tranh ảnh.
77
vật trong tranh.
Cầm sách đúng chiều và giở từng + Nhận dạng một số chữ cái.
trang để xem tranh ảnh. + Tập tô, tập đồ các nét chữ.
78
+ Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của
sách.
Nhận ra kí hiệu thông thường + Làm quen với một số ký hiệu thông
trong cuộc sống: nhà vệ sinh, thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra,
79
cấm lửa, nơi nguy hiểm,.. nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường
cho người đi bộ,...)
Sử dụng kí hiệu để “viết”: tên, + Biết cách sử dụng một số kí hiệu đơn
80
làm vé tầu, thiệp chúc mừng,.. giản trong trang trí thiệp mừng,…
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
Yêu mến, quan tâm đến người + Biết thể hiện tình cảm quan tâm đến
81
thân trong gia đình những người thân trong gia đình
Nói được điều bé thích, không + Nói được điều bé thích, không thích,
82 thích, những việc gì bé có thể làm những việc gì bé có thể làm được.
được.
Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý + Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
83
thích.
Cố gắng hoàn thành công việc + Cố gắng hoàn thành công việc được giao
84 được giao (trực nhật, dọn đồ (trực nhật, dọn đồ chơi).
chơi)
85 Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ + Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
11
hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
mặt, lời nói, cử chỉ, qua tranh, chỉ, qua tranh, ảnh.
ảnh.
Biết biểu lộ một số cảm xúc: vui, + Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù
86 buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát,
nhiên. vận động; vẽ, nặn, xếp hình.
Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng + Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.
87
Bác Hồ.
Thể hiện tình cảm đối với Bác + Kính yêu Bác Hồ.
88 Hồ qua hát, đọc thơ, cùng cô kể+ Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát,
chuyện về Bác Hồ. đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
Thể hiện sự vui thích khi hoàn - Thích thú khoe sản phẩm của mình với
thành công việc; người khác và các bạn.
89 - Giữ gìn sản phẩm cẩn thận.
- Thích nhìn và quý trọng sản phẩm của
mình và bạn làm ra.
Thực hiện được một số quy định + Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
ở lớp và gia đình: Sau khi chơi công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ;
cất đồ chơi vào nơi quy định, giờ trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề
90
ngủ không làm ồn, vâng lời ông đường).
bà, bố mẹ. + Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
gia đình.
Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào + Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” -
91
hỏi lễ phép. “xấu”.
Chú ý nghe khi cô, bạn nói. + Lắng nghe ý kiến của người khác, sử
92
dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
Biết chờ đến lượt khi được nhắc + Biết chờ đến lượt không chen lấn xô
nhở. đẩy khi lên xuống xe, cầu thang, siêu thị.
93
+ Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các
hoạt động.
Biết trao đổi, thoả thuận với bạn +Thích chăm sóc cây trồng vật nuôi.
94 để cùng thực hiện hoạt động + Yêu thương chăm sóc con vật gần gũi
chung (chơi, trực nhật,..)
95 Thích chăm sóc cây cối, con vật Bảo vệ và chăm sóc cây cối, con vật.
96 Bỏ rác đúng nơi qui định Giữ gìn vệ sinh môi trường
97 Không ngắt lá, bẻ cành. + Biết tiết kiệm điện nước trong sinh hoạt
hằng ngày.
+ Sử dụng tiết kiệm các nguyên vật liệu
trong hoạt động tạo hình.
12
+ Biết nhắc nhở người khác giữ gìn ,bảo
vệ môi trường (không vứt rác bừa bãi,
không bẻ cành, ngắt hoa)
Không để tràn nước khi rửa tay, + Biết sử dụng nước tiết kiệm hơn, biết rửa
tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi tay đúng cách.
98
phòng. + Biết nhắc nhở mọi người biết sử dụng tiết
kiệm điện.
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
Vui sướng, vỗ tay, làm động tác + Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm
mô phỏng và sử dụng các từ gợi thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và
cảm nói lên cảm xúc của mình ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện
99
khi nghe các âm thanh gợi cảm tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác
và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự phẩm nghệ thuật.
vật, hiện tượng.
Chú ý nghe, tỏ ra thích thú (hát, + Nghe và nhận ra các  loại nhạc khác nhau
100 vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư) theo (nhạc thiếu nhi, dân ca).
bài hát, bản nhạc.
Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và + Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ  và sử dụng
sử dụng các từ gợi cảm nói lên các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
101 cảm xúc của mình (về màu sắc, (về màu sắc, hình dáng…) của các tác
hình dáng…) của các tác phẩm phẩm tạo hình.
tạo hình.
Hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ + Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
102 lời và thể hiện sắc thái của bài hát thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét
qua giọng hát, nét mặt, điệu bộ ... mặt, điệu bộ….
Vận động nhịp nhàng theo nhịp + Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu các bài hát, bản nhạc với các điệu của các bài hát, bản nhạc.
hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết + Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tấu, múa ) tiết tấu chậm.
103 Vẽ hình người, nhà, cây. + Tô,vẽ hình người, nhà cửa, cây cối….
Xé, Cắt  theo đường thẳng, + Xé, cắt đường thẳng, đường cong
đường cong. Cắt thành thạo theo + Gập giấy.
104
đường thẳng và dán thành sản
phẩm có màu sắc bố cục.
Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên, + Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra sản
105 ngang, cong tròn tạo thành bức phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
tranh có màu sắc và bố cục đường nét.
106 Làm lõm, ấn bẹt, bẻ loe, vuốt + Sử dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản
nhọn, uốn cong đất nặn để nặn phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
13
thành sản phẩm có nhiều chi tiết. đường nét.
Phối hợp các kĩ năng xếp hình để + Sử dụng các kĩ năng xếp hình để tạo ra
107 tạo thành các sản phẩm có kiểu sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
dáng, màu sắc khác nhau. dáng/ đường nét.
Lựa chọn và tự thể hiện hình thức + Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận
108
vận động theo bài hát, bản nhạc. động theo nhạc.
Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm + Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm
109
theo nhịp điệu, tiết tấu bài hát. theo nhịp điệu bài hát.
Nhận xét các sản phẩm tạo hình + Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
về màu sắc, đường nét, hình hình dáng/ đường nét.
dáng. + Đặt tên cho sản phẩm của mình.
110
Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. + Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo
Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản ra sản phẩm theo ý thích.
phẩm tạo hình theo ý thích. +Nói lên  ý tưởng tạo hình của mình.

2. Nội dung dự kiến chủ đề:

STT Chủ Đề Số Tuần Thời gian tiến hành


Chủ đề:Trường Mầm Non 3
“Trung thu” Từ 9/9 - 27/9/2019
1
-Trường Mầm non của bé
-Lớp học của bé
Chủ đề:BảnThân
“20/10”
2
-Tôi là ai? 5 Từ 30/9 -1/11/2019
-Cơ thể của tôi.
-Tôi cần gì để lớn lên và khỏe
mạnh
Chủ đề:Gia Đình
“20/11”
3 -Gia đình tôi 4 Từ 04/11 -29/11/2019
-Ngôi nhà gia đình ở
-Nhu cầu gia đình

14
Chủ đề:Nghề nghiệp”22/12”
-Một số nghề phổ thông trong xã
4
4 hội Từ 2/12 -27/12/2019
-Nghề sản xuất
-Nghề truyền thống ở địa phương
Chủ đề:Thế Giới Thực Vật
“Tết Nguyên Đán”
5 -Cây xanh 4 Từ 30/12/2019 –8/02/2020
-Hoa quả
-Một số loại rau
Chủ đề:Thế Giới Động Vật
-Một số con vật nuôi trong gia đình
-Động vật sống trong rừng
6 5 Từ 10/02 - 13/03/2020
-Động vật sống dưới nước
- Chim
- Côn trùng
7
Chủ đề: Giao Thông
Từ 16/03-03/04/2020
-Phương tiện giao thông 3
-Luật lệ giao thông

3
Chủ đề:Nước và một số HTTN
8 -Nước Từ 06/04-24/04/2020
-Hiện tượng thời tiết và mùa

Chủ đề:Quê Hương Đất Nước


“30/4.1/5” Từ 27/04-22/05/2020
9 -Đất nước Việt Nam diệu kì 4
-Quê hương yêu quý
-Bác Hồ kính yêu
TỔNG:9 chủ đề-xây dựng 35 tuần

15
Trên đây là kế hoạch năm học của lớp Chồi 2 năm học 2018- 2019. Rất mong
chuyên môn nhà trường xem xét và phê duyệt.

Người lên kế hoạch Duyệt của chuyên môn


GVCN

16

You might also like