You are on page 1of 42

PHẦN BA

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẪU GIÁO

A. MỤC TIÊU
Chương trình giáo dục mẫu giáo nhằm giúp trẻ em từ 3 đến 6 tuổi phát triển hài hòa
về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm, kỹ năng xã hội và thẩm mỹ, chuẩn bị
cho trẻ vào học ở tiểu học.
I. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
 Khoẻ mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
 Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
 Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định
hướng trong không gian.
 Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
 Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
 Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn
của bản thân.
II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
 Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
 Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
 Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
 Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình
ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
 Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái
niệm sơ đẳng về toán.
III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
 Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
 Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).
 Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hoá trong cuộc sống hàng ngày.
 Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
 Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với
độ tuổi.
 Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
IV. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
- Có ý thức về bản thân.
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung
quanh.
- Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
- Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng
đồng gần gũi.
V. PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ
thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật.

B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

I. PHÂN PHỐI THỜI GIAN


Chương trình thiết kế cho 35 tuần, mỗi tuần 5 ngày, áp dụng trong các cơ sở giáo
dục mầm non. Kế hoạch chăm sóc, giáo dục được thực hiện theo chế độ sinh hoạt
hằng ngày.
Thời điểm nghỉ hè, các ngày lễ tết, nghỉ học kì theo qui định chung của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
II. CHẾ ĐỘ SINH HOẠT
Chế độ sinh hoạt là sự phân bổ thời gian và các hoạt động trong ngày ở cơ sở giáo
dục mầm non một cách hợp lí nhằm đáp ứng nhu cầu về tâm lý và sinh lý của trẻ, qua đó
giúp trẻ hình thành thái độ, nền nếp, thói quen và những kỹ năng sống tích cực.

Chế độ sinh hoạt cho trẻ mẫu giáo

Thời gian Hoạt động


80 - 90 phút Đón trẻ, chơi, thể dục sáng
30 - 40 phút Học
40 - 50 phút Chơi, hoạt động ở các góc
30 - 40 phút Chơi ngoài trời
60 - 70 phút Ăn bữa chính
150 phút Ngủ
20 - 30 phút Ăn bữa phụ
70 - 80 phút Chơi, hoạt động theo ý thích
60 - 70 phút Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ

C. NỘI DUNG

I. NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ


1. Tổ chức ăn
 Xây dựng chế độ ăn, khẩu phần ăn phù hợp với độ tuổi:
+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng của 1 trẻ trong một ngày là: 1470 Kcal.
+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng tại trường của 1 trẻ trong một ngày (chiếm
50 – 60% nhu cầu cả ngày): 735 – 882 Kcal.
 Số bữa ăn tại cơ sở giáo dục mầm non: Tối thiểu một bữa chính và một bữa phụ.
+ Năng lượng phân phối cho các bữa ăn: bữa chính buổi trưa cung cấp từ 35%
đến 40% năng lượng cả ngày. Bữa phụ cung cấp từ 10% đến 15 % năng lượng cả ngày.
+ Tỷ lệ các chất cung cấp năng lượng theo cơ cấu:
Chất đạm (Protit) cung cấp khoảng 12 - 15 % năng lượng khẩu phần.
Chất béo (Lipit) cung cấp khoảng 20 - 30 % năng lượng khẩu phần.
Chất bột (Gluxit) cung cấp khoảng 55 - 68 % năng lượng khẩu phần.
 Nước uống: khoảng 1,6 – 2,0 lít / trẻ/ngày (kể cả nước trong thức ăn).
 Xây dựng thực đơn hàng ngày, theo tuần, theo mùa.
2. Tổ chức ngủ
Tổ chức cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa (khoảng 150 phút).
3. Vệ sinh
 Vệ sinh cá nhân.
 Vệ sinh môi trường: Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng, đồ chơi. Giữ sạch nguồn nước và
xử lí rác, nước thải.
4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn
 Khám sức khoẻ định kỳ. Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao
theo lứa tuổi. Phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì.
 Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.
 Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp.
II. GIÁO DỤC
1. Giáo dục phát triển thể chất
Nội dung giáo dục phát triển thể chất bao gồm: phát triển vận động và giáo dục
dinh dưỡng và sức khỏe.
a) Phát triển vận động
 Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp.
 Tập luyện các kĩ năng vận động cơ bản và phát triển các tố chất trong vận động.
 Tập các cử động bàn tay, ngón tay và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.
b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khoẻ
 Nhận biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức
khỏe.
 Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt.
 Giữ gìn sức khoẻ và an toàn.
Nội dung giáo dục theo độ tuổi

a) Phát triển vận động


Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
- Hô hấp: Hít vào, thở ra.
1. Tập các động - Tay: - Tay: - Tay:
tác phát triển + Đưa 2 tay lên + Đưa 2 tay lên cao, + Đưa 2 tay lên cao,
các nhóm cơ và cao, ra phía trước, ra phía trước, sang 2 bên ra phía trước, sang 2 bên
hô hấp sang 2 bên. (kết hợp với vẫy bàn (kết hợp với vẫy bàn
+Co và duỗi tay, tay, nắm, mở bàn tay). tay, quay cổ tay, kiễng
bắt chéo 2 tay + Co và duỗi tay, vỗ
chân).
trước ngực. 2 tay vào nhau (phía + Co và duỗi từng tay,
trước, phía sau, trên kết hợp kiễng chân. Hai
đầu). tay đánh xoay tròn trước
ngực, đưa lên cao.
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
- Lưng, bụng, - Lưng, bụng, lườn: - Lưng, bụng, lườn:
lườn: +Cúi về phía trước, +Ngửa người ra sau
+Cúi về phía ngửa người ra sau. kết hợp tay giơ lên cao,
trước. +Quay sang trái, sang chân bước sang phải,
+Quay sang trái, phải. sang trái.
sang phải. +Nghiêng người sang +Quay sang trái, sang
+Nghiêng người trái, sang phải. phải kết hợp tay chống
sang trái, sang hông hoặc hai tay dang
phải. ngang, chân bước sang
phải, sang trái.
+Nghiêng người sang
hai bên, kết hợp tay
chống hông, chân bước
sang phải, sang trái.
- Chân: - Chân: - Chân:
+Bước lên phía +Nhún chân. +Đưa ra phía trước,
trước, bước sang +Ngồi xổm, đứng lên, đưa sang ngang, đưa về
ngang; ngồi xổm; bật tại chỗ. phía sau.
đứng lên; bật tại +Đứng, lần lượt từng +Nhảy lên, đưa 2 chân
chỗ. chân co cao đầu gối. sang ngang; nhảy lên đưa
+Co duỗi chân. một chân về phía trước,
một chân về sau.
- Đi và chạy: - Đi và chạy: - Đi và chạy:
2. Tập luyện +Đi kiễng gót. +Đi bằng gót chân, đi +Đi bằng mép ngoài
các kĩ năng vận
+Đi, chạy thay khuỵu gối, đi lùi. bàn chân, đi khuỵu gối.
động cơ bản và
phát triển các đổi tốc độ theo +Đi trên ghế thể dục, +Đi trên dây (dây đặt
tố chất trong hiệu lệnh. đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn), đi trên ván kê
vận động +Đi, chạy thay trên sàn. dốc.
đổi hướng theo +Đi, chạy thay đổi tốc +Đi nối bàn chân tiến,
đường dích dắc. độ theo hiệu lệnh, dích lùi.
+Đi trong dắc (đổi hướng) theo vật +Đi, chạy thay đổi tốc
đường hẹp. chuẩn. độ, hướng, dích dắc theo
+Chạy 15m trong hiệu lệnh.
khoảng 10 giây. +Chạy 18m trong
+Chạy chậm 60-80m. khoảng 10 giây.
+Chạy chậm khoảng
100-120m.
ội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
- Bò, trườn, trèo: - Bò, trườn, trèo: - Bò, trườn, trèo:
+Bò, trườn theo +Bò bằng bàn tay và +Bò bằng bàn tay và
hướng thẳng, dích bàn chân 3-4m. bàn chân 4m-5m.
dắc. +Bò dích dắc qua 5 +Bò dích dắc qua 7
+Bò chui qua điểm. điểm.
cổng. +Bò chui qua cổng, +Bò chui qua ốngdài
+Trườn về phía ống dài 1,2m x 0,6m. 1,5m x 0,6m.
trước. +Trườn theo hướng +Trườn kết hợp trèo
+Bước lên, thẳng. qua ghế dài1,5m x
xuống bục cao +Trèo qua ghế dài 30cm.
(cao 30cm). 1,5m x 30cm. +Trèo lên xuống 7
+Trèo lên, xuống 5 gióng thang.
gióng thang.
- Tung, ném, - Tung, ném, bắt:
bắt: - Tung, ném, bắt: +Tung bóng lên cao
+Lăn, đập, tung +Tung bóng lên cao và bắt.
bắt bóng với cô. và bắt. +Tung, đập bắt bóng
+Ném xa bằng 1 +Tung bắt bóng với tại chỗ.
tay. người đối diện. +Đi và đập bắt bóng.
+Ném trúng +Đập và bắt bóng tại +Ném xa bằng 1 tay,
đích bằng 1 tay. chỗ. 2 tay.
+Chuyền bắt +Ném xa bằng 1 tay, +Ném trúng đích bằng
bóng 2 bên theo 2 tay. 1 tay, 2 tay.
hàng ngang, hàng +Ném trúng đích +Chuyền, bắt bóng
dọc. bằng 1 tay. qua đầu, qua chân.
+Chuyền, bắt bóng
- Bật - nhảy: qua đầu, qua chân. - Bật - nhảy:
+Bật tại chỗ. - Bật - nhảy: +Bật liên tục vào
+Bật về phía +Bật liên tục về phía vòng.
trước. trước. +Bật xa 40 - 50cm.
+Bật xa 20 - 25 +Bật xa 35 - 40cm. + Bật - nhảy từ trên
cm. +Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45cm).
cao xuống (cao 30 - +Bật tách chân, khép
35cm). chân qua 7 ô.
+Bật tách chân, khép +Bật qua vật cản 15 -
chân qua 5 ô. 20cm.
+Bật qua vật cản cao +Nhảy lò cò 5m.
10 - 15cm.
+Nhảy lò cò 3m.
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Gập, đan các  Vo, xoáy, xoắn, vặn,  Các loại cử động bàn
3. Tập các cử ngón tay vào nhau, búng ngón tay, vê, véo, tay, ngón tay và cổ tay.
động của bàn quay ngón tay cổ vuốt, miết, ấn bàn tay,  Bẻ, nắn.
tay, ngón tay, tay, cuộn cổ tay. ngón tay, gắn, nối ...  Lắp ráp.
phối hợp tay-  Đan, tết.  Gập giấy.  Xé, cắt đường vòng
mắt và sử dụng  Xếp chồng các  Lắp ghép hình. cung.
một số đồ dùng, hình khối khác  Xé, cắt đường thẳng.  Tô, đồ theo nét.
dụng cụ nhau.  Tô, vẽ hình.  Cài, cởi cúc, kéo khoá
 Xé, dán giấy. -Cài, cởi cúc, xâu, (phéc mơ tuya), xâu,
 Sử dụng kéo, buộc dây. luồn, buộc dây.
bút
 Tô vẽ nguệch
ngoạc.
 Cài, cởi cúc.

b) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe

Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


 Nhận biết một số  Nhận biết một số  Nhận biết, phân
thực phẩm và món ăn thực phẩm thông loại một số thực
quen thuộc. thường trong các nhóm phẩm thông thường
1. Nhận biết thực phẩm (trên tháp theo 4 nhóm thực
một số món dinh dưỡng). phẩm.
ăn, thực  Nhận biết dạng chế  Làm quen với một
phẩm thông biến đơn giản của số thao tác đơn giản
thường và ích một số thực phẩm, trong chế biến một số
lợi của chúng món ăn. món ăn, thức uống.
đối với sức  Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và
khoẻ đủ chất.
 Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng,
suy dinh dưỡng, béo phì…).
 Làm quen cách đánh  Tập luyện kĩ năng:
 Tập đánh răng, lau
răng, lau mặt. đánh răng, lau mặt,
2. Tập làm mặt.
 Tập rửa tay bằng xà rửa tay bằng xà
một số việc  Rèn luyện thao tác
phòng. phòng.
tự phục vụ rửa tay bằng xà
 Thể hiện bằng lời  Đi vệ sinh đúng nơi
trong sinh phòng.
nói về nhu cầu ăn, ngủ, quy định, sử dụng đồ
hoạt  Đi vệ sinh đúng
vệ sinh. dùng vệ sinh đúng
nơi quy định.
cách.
3. Giữ gìn  Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn sức khỏe.

30
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh môi trường đối với
sức khoẻ con người.

 Nhận biết trang  Lựa chọn trang  Lựa chọn và sử


phục theo thời tiết. phục phù hợp với thời dụng trang phục phù
tiết. hợp với thời tiết.
 Ích lợi của mặc  Ích lợi của mặc
trang phục phù hợp trang phục phù hợp
với thời tiết. với thời tiết.
 Nhận biết một số  Nhận biết một số  Nhận biết một số
biểu hiện khi ốm. biểu hiện khi ốm và biểu hiện khi ốm,
cách phòng tránh đơn nguyên nhân và cách
giản. phòng tránh.
 Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi
không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
 Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.

2. Giáo dục phát triển nhận thức


a) Khám phá khoa học
 Các bộ phận của cơ thể con người.
 Đồ vật.
 Động vật và thực vật.
 Một số hiện tượng tự nhiên.
b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
 Tập hợp, số lượng, số thứ tự và đếm.
 Xếp tương ứng.
 So sánh, sắp xếp theo qui tắc.
 Đo lường.
 Hình dạng.
 Định hướng trong không gian và định hướng thời gian.
c) Khám phá xã hội
 Bản thân, gia đình, họ hàng và cộng đồng.
 Trường mầm non.
 Một số nghề phổ biến.
 Danh lam, thắng cảnh và các ngày lễ, hội.

Nội dung giáo dục theo độ tuổi


a) Khám phá khoa học

31
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
1. Các bộ Chức năng của các Chức năng các giác quan và các bộ phận
phận của cơ giác quan và một số bộ khác của cơ thể.
thể con phận khác của cơ thể.
người
2. Đồ vật: Đặc điểm nổi bật,  Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ
Đồ dùng, đồ công dụng, cách sử dùng,đồ chơi.
Chơi dụng đồ dùng, đồ chơi.  Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu
tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen
thuộc.
 So sánh sự khác  So sánh sự khác
nhau và giống nhau nhau và giống nhau
của 2 - 3 đồ dùng, đồ của đồ dùng, đồ chơi
chơi. và sự đa dạng của
 Phân loại đồ dùng, chúng.
đồ chơi theo 1 - 2 dấu  Phân loại đồ dùng,
hiệu. đồ chơi theo 2 - 3 dấu
hiệu.
Tên, đặc điểm, công Đặc điểm, công Đặc điểm, công
Phương tiện dụng của một số dụng của một số dụng của một số
giao thông phương tiện giao thông phương tiện giao phương tiện giao
quen thuộc. thông và phân loại thông và phân loại
theo 1 - 2 dấu hiệu. theo 2 - 3 dấu hiệu.
 Đặc điểm nổi bật và  Đặc điểm bên ngoài  Đặc điểm, ích lợi
3. Động vật ích lợi của con vật, cây, của con vật, cây, hoa, và tác hại của con vật,
và thực vật hoa, quả quen thuộc. quả gần gũi, ích lợi cây, hoa, quả.
và tác hại đối với con  Quá trình phát triển
người. của cây, con vật; điều
kiện sống của một số
loại cây, con vật.
 So sánh sự khác  So sánh sự khác
nhau và giống nhau nhau và giống nhau
của 2 con vật, cây, của một số con vật,
hoa, quả. cây, hoa, quả.
 Phân loại cây, hoa,  Phân loại cây, hoa,
quả, con vật theo 1 - quả, con vật theo 2 -
2 dấu hiệu. 3 dấu hiệu.
 Mối liên hệ đơn giản  Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản
giữa con vật, cây quen giữa con vật, cây với môi trường sống.
thuộc với môi trường
sống của chúng.

32
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Cách chăm sóc và  Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
bảo vệ con vật, cây gần
gũi.
4. Một số Hiện tượng nắng, Một số hiện tượng  Một số hiện tượng
hiện tượng mưa, nóng, lạnh và ảnh thời tiết theo mùa và thời tiết thay đổi theo
tự nhiên: hưởng của nó đến sinh ảnh hưởng của nó đến mùa và thứ tự các
Thời tiết, hoạt của trẻ. sinh hoạt của con mùa.
mùa người.  Sự thay đổi trong
sinh hoạt của con
người, con vật và cây
theo mùa.
Ngày và Một số dấu hiệu nổi Sự khác nhau giữa Sự khác nhau giữa
đêm, mặt bật của ngày và đêm. ngày và đêm. ngày và đêm, mặt
mặt trăng trời, mặt trăng.
 Một số nguồn nước  Các nguồn nước trong môi trường sống.
trong sinh hoạt hàng  Ích lợi của nước với đời sống con người,
Nước ngày. con vật và cây.
 Ích lợi của nước với
đời sống con người,
con vật, cây.
 Một số đặc điểm, tính chất của nước.
 Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và
cách bảo vệ nguồn nước.
Không khí, Một số nguồn ánh Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần
ánh sáng, sáng trong sinh hoạt thiết của nó với cuộc sống con người, con vật và
hàng ngày. cây.
Đất đá, cát, Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi.
sỏi

b) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán


Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Đếm trên đối tượng  Đếm trên đối tượng  Đếm trong phạm vi
1. Tập hợp, số trong phạm vi 5 và trong phạm vi 10 và 10 và đếm theo khả
lượng, số thứ đếm theo khả năng. đếm theo khả năng. năng.
tự và đếm  Nhận biết 1 và nhiều. Nhận biết chữ số, số  Nhận biết các chữ
lượng và số thứ tự trong
số, số lượng và số thứ
phạm vi 5. tự trong phạm vi 10.
 Gộp hai nhóm đối tượng và đếm.  Gộp các nhóm đối
tượng và đếm.
 Tách một nhóm đối tượng thành các nhóm nhỏ  Tách một nhóm
hơn. thành hai nhóm nhỏ
bằng các cách khác
nhau.

33
34
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
trong cuộc sống hàng ngày (số nhà, biển số
xe,..).
2. Xếp tương Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. Ghép thành cặp
ứng những đối tượng có
mối liên quan.
3. So sánh,
sắp xếp theo  So sánh 2 đối tượng  So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp
qui tắc về kích thước. theo qui tắc.
 Xếp xen kẽ.  Tạo ra qui tắc sắp xếp.
 Đo độ dài một vật  Đo độ dài một vật
bằng một đơn vị đo. bằng các đơn vị đo
khác nhau.
 Đo độ dài các vật, so
4. Đo lường sánh và diễn đạt kết
quả đo.
 Đo dung tích bằng một  Đo dung tích các
đơn vị đo . vật, so sánh và diễn
đạt kết quả đo.
 Nhận biết, gọi tên  So sánh sự khác nhau  Nhận biết, gọi tên
các hình: hình vuông, và giống nhau của các khối cầu, khối vuông,
hình tam giác, hình hình: hình vuông, hình khối chữ nhật, khối trụ
tròn, hình chữ nhật và tam giác, hình tròn, hình và nhận dạng các khối
nhận dạng các hình đó chữ nhật. hình đó trong thực tế.
trong thực tế.
5. Hình dạng
 Sử dụng các hình  Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các
hình học để chắp hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
ghép.
- Tạo ra một số hình
hình học bằng các
cách khác nhau.
Nhận biết phía trên -  Xác định vị trí của đồ  Xác định vị trí của
6. Định phía dưới, phía trước - vật so với bản thân trẻ và đồ vật (phía trước -
hướng trong phía sau, tay phải - tay so với bạn khác (phía phía sau; phía trên -
không gian trái của bản thân. trước - phía sau; phía phía dưới; phía phải -
và định trên - phía dưới; phía phía trái) so với bản
hướng thời phải - phía trái). thân trẻ, với bạn khác,
gian với một vật nào đó
làm chuẩn.

35
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Nhận biết các buổi:  Nhận biết hôm qua,
sáng, trưa, chiều, tối. hôm nay, ngày mai.
 Gọi tên các thứ
trong tuần.

c) Khám phá xã hội


Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Tên, tuổi, giới tính  Họ tên, tuổi, giới  Họ tên, ngày sinh, giới
1. Bản thân, của bản thân. tính, đặc điểm bên tính, đặc điểm bên
gia đình, ngoài, sở thích của bản ngoài, sở thích của bản
trường mầm thân. thân và vị trí của trẻ
non, cộng trong gia đình.
đồng  Tên của bố mẹ, các  Họ tên, công việc  Các thành viên trong
thành viên trong gia của bố mẹ, những gia đình, nghề nghiệp
đình. Địa chỉ gia đình. người thân trong gia của bố, mẹ; sở thích của
đình và công việc của các thành viên trong gia
họ. Một số nhu cầu đình; qui mô gia đình
của gia đình. Địa chỉ (gia đình nhỏ, gia đình
gia đình. lớn)
đình. Địa chỉ gia đình.
 Tên lớp mẫu giáo,  Tên, địa chỉ của  Những đặc điểm nổi
tên và công việc của trường lớp. Tên và bật của trường lớp mầm
cô giáo. công việc của cô giáo non; công việc của các
và các cô bác ở cô bác trong trường.
trường. Đặc điểm nổi
 Tên các bạn, đồ  Họ tên và một vài  Đặc điểm, sở thích
dùng, đồ chơi của lớp, đặc điểm của các bạn; của các bạn; các hoạt
các hoạt động của trẻ các hoạt động của trẻ động của trẻ ở trường.
ở trường. ở trường.
2. Một số Tên gọi, sản phẩm Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động và
nghề trong và ích lợi của một số ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề truyền
xã hội nghề phổ biến. thống của địa phương.
3. Danh lam Cờ Tổ quốc, tên của Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh lam,
thắng cảnh, di tích lịch sử, danh thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn hoá của quê
các ngày lễ lam, thắng cảnh, ngày hương, đất nước.
hội, sự kiện lễ hội của địa phương.
văn hoá

3. Giáo dục phát triển ngôn ngữ


a) Nghe
 Nghe các từ chỉ người, sự vật, hiện tượng, đặc điểm, tính chất, hoạt động và các từ
biểu cảm, từ khái quát.
 Nghe lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
36
37
 Nghe kể chuyện, đọc thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
b) Nói
 Phát âm rõ các tiếng trong tiếng Việt.
 Bày tỏ nhu cầu, tình cảm và hiểu biết của bản thân bằng các loại câu khác nhau.
 Sử dụng đúng từ ngữ và câu trong giao tiếp hằng ngày. Trả lời và đặt câu hỏi.
 Đọc thơ, ca dao, đồng dao và kể chuyện.
 Lễ phép, chủ động và tự tin trong giao tiếp.
c) Làm quen với việc đọc, viết
 Làm quen với cách sử dụng sách, bút.
 Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống.
 Làm quen với chữ viết, với việc đọc sách.

Nội dung giáo dục theo độ tuổi

Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


 Hiểu các từ chỉ  Hiểu các từ chỉ đặc  Hiểu các từ khái quát,
1. Nghe người, tên gọi đồ vật, điểm, tính chất, công từ trái nghĩa.
sự vật, hành động, dụng và các từ biểu
hiện tượng gần gũi, cảm.
quen thuộc.
 Hiểu và làm theo  Hiểu và làm theo  Hiểu và làm theo được
yêu cầu đơn giản. được 2, 3 yêu cầu. 2, 3 yêu cầu liên tiếp.
 Nghe hiểu nội  Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng,
dung các câu đơn, câu phức.
câu mở rộng.
 Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.
 Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù
hợp với độ tuổi.
 Phát âm các tiếng  Phát âm các tiếng có  Phát âm các tiếng có
2. Nói của tiếng Việt. chứa các âm khó. phụ âm đầu, phụ âm cuối
gần giống nhau và các
thanh điệu.
 Bày tỏ tình cảm,  Bày tỏ tình cảm, nhu  Bày tỏ tình cảm, nhu
nhu cầu và hiểu biết cầu và hiểu biết của bản cầu và hiểu biết của bản
của bản thân bằng thân bằng các câu đơn, thân rõ ràng, dễ hiểu bằng
các câu đơn, câu đơn câu ghép. các câu đơn, câu ghép
mở rộng. khác nhau.

38
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Trả lời và đặt các  Trả lời và đặt các câu  Trả lời các câu hỏi về
câu hỏi: ai? cái gì? ở hỏi: ai? cái gì? ở đâu? nguyên nhân, so sánh: tại
đâu? khi nào? khi nào? để làm gì?. sao? có gì giống nhau? có
gì khác nhau? do đâu mà
có?.
 Đặt các câu hỏi: tại
sao? như thế nào? làm
bằng gì?.
 Sử dụng các từ  Sử dụng các từ biểu  Sử dụng các từ biểu
biểu thị sự lễ phép. thị sự lễ phép. cảm, hình tượng.
 Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh
giao tiếp.
 Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
 Kể lại truyện đã  Kể lại truyện đã  Kể lại truyện đã được
được nghe có sự giúp được nghe. nghe theo trình tự.
đỡ.
 Mô tả sự vật, tranh  Mô tả sự vật, hiện  Kể chuyện theo đồ vật,
ảnh có sự giúp đỡ. tượng, tranh ảnh. theo tranh.
 Kể lại sự việc.  Kể lại sự việc có  Kể lại sự việc theo
nhiều tình tiết. trình tự.
 Đóng vai theo lời  Đóng kịch.
dẫn chuyện của giáo
viên.
 Làm quen với một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ
sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông: đường cho người đi bộ,...)
3. Làm quen  Tiếp xúc với chữ,  Nhận dạng một số  Nhận dạng các chữ cái.
với đọc, viết sách truyện. chữ cái.
 Tập tô, tập đồ các nét chữ.
 Sao chép một số kí
hiệu, chữ cái, tên của mình.
 Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
 Làm quen với cách đọc và viết tiếng Việt:
 Hướng đọc, viết: từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
 Hướng viết của các nét chữ; đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
 Cầm sách đúng  Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
chiều, mở sách, xem  “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
tranh và “đọc”
truyện.
 Giữ gìn sách.  Giữ gìn, bảo vệ sách.

39
4. Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
a) Phát triển tình cảm
 Ý thức về bản thân.
 Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật và hiện tượng
xung quanh.
b) Phát triển kỹ năng xã hội
 Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm
non, cộng đồng gần gũi.
 Quan tâm bảo vệ môi trường.

Nội dung giáo dục theo độ tuổi

Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


 Tên, tuổi, giới tính.  Sở thích, khả năng của
1. Phát triển  Sở thích, khả năng bản thân.
tình cảm  Tên, tuổi, giới tính. của bản thân.  Điểm giống và khác
 Những điều bé thích, nhau của mình với người
- Ý thức về không thích. khác.
bản thân  Vị trí và trách nhiệm
của bản thân trong gia
đình và lớp học.
 Thực hiện công việc
được giao (trực nhật, xếp
dọn đồ chơi...).
 Chủ động và độc lập
trong một số hoạt động.
 Mạnh dạn, tự tin bày tỏ
ý kiến.
- Nhận biết  Nhận biết một số  Nhận biết một số  Nhận biết một số trạng
và thể hiện trạng thái cảm xúc trạng thái cảm xúc thái cảm xúc (vui, buồn,
cảm xúc, tình (vui, buồn, sợ hãi, tức (vui, buồn, sợ hãi, tức sợ hãi, tức giận, ngạc
cảm với con giận) qua nét mặt, cử giận, ngạc nhiên) qua nhiên, xấu hổ) qua nét
người, sự vật chỉ, giọng nói. nét mặt, cử chỉ, giọng mặt, cử chỉ, giọng nói,
và hiện nói, tranh ảnh. tranh ảnh, âm nhạc.
tượng xung
quanh.

40
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Biểu lộ trạng thái  Biểu lộ trạng thái  Bày tỏ tình cảm phù hợp
cảm xúc qua nét mặt, cảm xúc, tình cảm phù với trạng thái cảm xúc của
cử chỉ, giọng nói; trò hợp qua cử chỉ, giọng người khác trong các tình
chơi; hát, vận động. nói; trò chơi; hát, vận huống giao tiếp khác nhau.
động; vẽ, nặn, xếp  Mối quan hệ giữa hành
hình. vi của trẻ và cảm xúc của
người khác.

 Kính yêu Bác Hồ.  Kính yêu Bác Hồ.


 Quan tâm đến cảnh  Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ hội
đẹp, lễ hội của quê của quê hương, đất nước.
hương, đất nước.
2. Phát triển   Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi công
kỹ năng xã lớp Một
và số
giaquy
đìnhđịnh
(để ởđồ cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; trật tự khi ăn,
hội dùng, đồ chơi đúng khi ngủ; đi bên phải lề đường).
chỗ).
 Cử chỉ, lời nói lễ  Lắng nghe ý kiến  Lắng nghe ý kiến của
- Hành vi và phép (chào hỏi, cảm của người khác, sử người khác, sử dụng lời
quy tắc ứng ơn). dụng lời nói và cử chỉ nói, cử chỉ, lễ phép, lịch
xử xã hội lễ phép. sự.
 Chờ đến lượt.  Chờ đến lượt, hợp  Tôn trọng, hợp tác, chấp
tác. nhận.
 Yêu mến bố, mẹ,  Yêu mến, quan tâm đến người thân trong gia
anh, chị, em ruột. đình.

 Chơi hoà thuận với  Quan tâm, giúp đỡ  Quan tâm, chia sẻ, giúp
bạn. bạn. đỡ bạn.
 Nhận biết hành vi  Phân biệt hành vi  Nhận xét và tỏ thái độ
“đúng” - “sai”, “tốt” - “đúng”-“sai”, “tốt” - với hành vi “đúng”-“sai”,
“xấu”. “xấu”. “tốt” - “xấu”.
-Quan tâm  Tiết kiệm điện, nước.
đến môi  Giữ gìn vệ sinh môi trường.
trường  Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.

5. Giáo dục phát triển thẩm mĩ


a) Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống gần gũi
xung quanh trẻ và trong các tác phẩm nghệ thuật.
b) Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc (nghe, hát, vận động theo nhạc) và hoạt
động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp hình).
c) Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình).

Nội dung giáo dục theo độ tuổi

41
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
1. Cảm nhận Bộc lộ cảm xúc khi Bộc lộ cảm xúc phù Thể hiện thái độ, tình
và thể hiện nghe âm thanh gợi hợp khi nghe âm thanh cảm khi nghe âm thanh
cảm xúc cảm, các bài hát, bản gợi cảm, các bài hát, gợi cảm, các bài hát, bản
trước vẻ đẹp nhạc gần gũi và ngắm bản nhạc và ngắm nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp
của các sự nhìn vẻ đẹp nổi bật nhìn vẻ đẹp của các sự của các sự vật, hiện tượng
vật, hiện của các sự vật, hiện vật, hiện tượng trong trong thiên nhiên, cuộc
tượng trong tượng trong thiên thiên nhiên, cuộc sống sống và tác phẩm nghệ
thiên nhiên, nhiên, cuộc sống và và tác phẩm nghệ thuật.
cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. thuật.
nghệ thuật
(âm nhạc, tạo
hình).
2. Một số kĩ  Nghe các bài hát,  Nghe và nhận ra các  Nghe và nhận biết các
năng trong bản nhạc (nhạc thiếu loại nhạc khác nhau thể loại âm nhạc khác
hoạt động âm nhi, dân ca). (nhạc thiếu nhi, dân nhau (nhạc thiếu nhi, dân
nhạc (nghe, ca). ca, nhạc cổ điển).
hát, vận động  Nghe và nhận ra sắc
theo nhạc) và thái (vui, buồn, tình cảm
hoạt động tạo tha thiết) của các bài hát,
hình (vẽ, nặn, bản nhạc.
cắt, xé dán,  Hát đúng giai điệu,  Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc thái,
xếp hình). lời ca bài hát. tình cảm của bài hát.
 Vận động đơn giản  Vận động nhịp  Vận động nhịp nhàng
theo nhịp điệu của các nhàng theo giai điệu, theo giai điệu, nhịp điệu
bài hát, bản nhạc. nhịp điệu của các bài và thể hiện sắc thái phù
hát, bản nhạc. hợp với các bài hát, bản
nhạc.
 Sử dụng các dụng  Sử dụng các dụng  Sử dụng các dụng cụ gõ
cụ gõ đệm theo phách, cụ gõ đệm theo nhịp, đệm theo nhịp, tiết tấu
nhịp. tiết tấu chậm. (nhanh, chậm, phối hợp).
 Sử dụng các nguyên  Phối hợp các  Lựa chọn, phối hợp các
vật liệu tạo hình để tạo nguyên vật liệu tạo nguyên vật liệu tạo hình,
ra các sản phẩm. hình, vật liệu trong vật liệu trong thiên nhiên,
thiên nhiên để tạo ra phế liệu để tạo ra các sản
các sản phẩm. phẩm.
 Sử dụng một số kĩ  Sử dụng các kĩ năng  Phối hợp các kĩ năng
năng vẽ, nặn, cắt, xé vẽ, nặn, cắt, xé dán, vẽ, nặn, cắt, xé dán, xếp
dán, xếp hình để tạo ra xếp hình để tạo ra sản hình để tạo ra sản phẩm
sản phẩm đơn giản. phẩm có màu sắc, kích có màu sắc, kích thước,
thước, hình dáng/ hình dáng/ đường nét và
đường nét. bố cục.
 Nhận xét sản phẩm  Nhận xét sản phẩm  Nhận xét sản phẩm tạo
tạo hình. tạo hình về màu sắc, hình về màu sắc, hình
hình dáng/ đường nét. dáng/ đường nét và bố
cục.

40
Nội dung 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
 Vận động theo ý  Lựa chọn, thể hiện Tự nghĩ ra các hình
3. Thể hiện thích khi hát/nghe các các hình thức vận thức để tạo ra âm thanh,
sự sáng tạo bài hát, bản nhạc quen động theo nhạc. vận động theo các bài hát,
khi tham gia thuộc.  Lựa chọn dụng cụ bản nhạc yêu thích.
các hoạt động âm nhạc để gõ đệm  Đặt lời theo giai điệu
nghệ thuật theo nhịp điệu bài hát.
một bài hát, bản nhạc
(âm nhạc, tạo quen thuộc (một câu hoặc
hình). một đoạn).
 Tạo ra các sản phẩm  Tự chọn dụng cụ,  Tìm kiếm, lựa chọn các
đơn giản theo ý thích. nguyên vật liệu để tạo dụng cụ, nguyên vật liệu
ra sản phẩm theo ý phù hợp để tạo ra sản
thích. phẩm theo ý thích.
 Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
 Đặt tên cho sản phẩm của mình.

D. KẾT QUẢ MONG ĐỢI


I. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
a) Phát triển vận động
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1. Thực hiện Thực hiện đủ các Thực hiện đúng, Thực hiện đúng, thuần
được các động động tác trong bài tập đầy đủ, nhịp nhàng các thục các động tác của bài
tác phát triển thể dục theo hướng động tác trong bài thể thể dục theo hiệu lệnh
các nhóm cơ dẫn. dục theo hiệu lệnh. hoặc theo nhịp bản nhạc/
và hô hấp bài hát. Bắt đầu và kết
thúc động tác đúng nhịp.

41
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
2.1. Giữ được thăng 2.1. Giữ được thăng 2.1. Giữ được thăng
2. Thể hiện kỹ bằng cơ thể khi thực bằng cơ thể khi thực bằng cơ thể khi thực
năng vận hiện vận động: hiện vận động: hiện vận động:
động cơ bản  Đi hết đoạn đường  Bước đi liên tục  Đi lên, xuống trên
và các tố chất hẹp (3m x 0,2m). trên ghế thể dục hoặc ván dốc (dài 2m, rộng
trong vận  Đi kiễng gót liên trên vạch kẻ thẳng trên 0,30m) một đầu kê cao
động tục 3m. sàn. 0,30m.
 Đi bước lùi liên  Không làm rơi vật
tiếp khoảng 3 m. đang đội trên đầu khi đi
trên ghế thể dục.
 Đứng một chân và
giữ thẳng người trong
10 giây.

2.2. Kiểm soát được 2.2. Kiểm soát được 2.2. Kiểm soát được vận
vận động: vận động: động:
 Đi/ chạy thay đổi Đi/ chạy thay đổi Đi/ chạy thay đổi
tốc độ theo đúng hiệu hướng vận động đúng hướng vận động theo
lệnh. tín hiệu vật chuẩn (4 – đúng hiệu lệnh (đổi
 Chạy liên tục trong 5 vật chuẩn đặt dích hướng ít nhất 3 lần).
đường dích dắc (3 - 4 dắc).
điểm dích dắc) không
chệch ra ngoài.

42
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
2.3 Phối hợp tay- mắt 2.3 Phối hợp tay- mắt 2.3 Phối hợp tay- mắt
trong vận động: trong vận động: trong vận động:
 Tung bắt bóng với  Tung bắt bóng với  Bắt và ném bóng với
cô: bắt được 3 lần liền người đối diện người đối diện ( khoảng
không rơi bóng (cô/bạn): bắt được 3 cách 4 m).
(khoảng cách 2,5 m). lần liền không rơi  Ném trúng đích đứng
 Tự đập - bắt bóng bóng (khoảng cách 3 (xa 2 m x cao 1,5 m).
được 3 lần liền (đường m).  Đi, đập và bắt được
kính bóng 18cm).  Ném trúng đích bóng nảy 4 - 5 lần liên
đứng (xa 1,5 m x cao tiếp.
1,2 m).
 Tự đập bắt bóng
dược 4-5 lần liên tiếp.
2.4. Thể hiện nhanh, 2.4. Thể hiện nhanh, 2.4. Thể hiện nhanh,
mạnh, khéo trong thực mạnh, khéo trong thực mạnh, khéo trong thực
hiện bài tập tổng hợp: hiện bài tập tổng hợp: hiện bài tập tổng hợp:
 Chạy được 15 m  Chạy liên tục theo  Chạy liên tục theo
liên tục theo hướng hướng thẳng 15 m hướng thẳng 18 m trong
thẳng. trong 10 giây. 10 giây.
 Ném trúng đích  Ném trúng đích  Ném trúng đích đứng
ngang (xa 1,5 m). ngang (xa 2 m). (cao 1,5 m, xa 2m).
 Bò trong đường  Bò trong đường dích  Bò vòng qua 5 - 6
hẹp (3 m x 0,4 m) dắc (3 - 4 điểm dích dắc, điểm dích dắc, cách
không chệch ra ngoài. cách nhau 2m) không nhau 1,5 m theo đúng
chệch ra ngoài. yêu cầu.
3. Thực hiện 3.1. Thực hiện được 3.1. Thực hiện được 3.1. Thực hiện được các
và phối hợp các vận động: các vận động: vận động:
được các cử  Xoay tròn cổ tay.  Cuộn - xoay tròn cổ  Uốn ngón tay, bàn
động của bàn  Gập, đan ngón tay tay tay; xoay cổ tay.
tay ngón tay, vào nhau.  Gập, mở, các ngón  Gập, mở lần lượt
phối hợp tay - tay, từng ngón tay

43
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
3.2. Phối hợp được cử 3.2. Phối hợp được 3.2. Phối hợp được cử
động bàn tay, ngón tay cử động bàn tay, động bàn tay, ngón tay,
trong một số hoạt ngón tay, phối hợp phối hợp tay - mắt trong
động: tay - mắt trong một một số hoạt động:
 Vẽ được hình tròn số hoạt động:  Vẽ hình và sao chép
theo mẫu.  Vẽ hình người, nhà, các chữ cái, chữ số.
 Cắt thẳng được một cây.  Cắt được theo đường
đoạn 10 cm.  Cắt thành thạo theo viền của hình vẽ.
 Xếp chồng 8 - 10 đường thẳng.  Xếp chồng 12-15
khối không đổ.  Xây dựng, lắp ráp khối theo mẫu.
 Tự cài, cởi cúc. với 10 - 12 khối.  Ghép và dán hình đã
 Biết tết sợi đôi. cắt theo mẫu.
 Tự cài, cởi cúc,  Tự cài, cởi cúc, xâu
buộc dây giày. dây giày, cài quai dép,
đóng mở phecmơtuya.
c) Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1.1. Nói đúng tên 1. 1. Biết một số thực 1.1 Lựa chọn được một số
1. Biết một số một số thực phẩm phẩm cùng nhóm: thực phẩm khi được gọi
món ăn, thực quen thuộc khi nhìn  Thịt, cá, ... có tên nhóm:
phẩm thông vật thật hoặc tranh nhiều chất đạm..  Thực phẩm giàu chất
thường và ích ảnh (thịt, cá, trứng,  Rau, quả chín có đạm: thịt, cá...
lợi của chúng sữa, rau...). nhiều vitamin.  Thực phẩm giàu
đối với sức vitamin và muối khoáng:
khỏe rau, quả…
1.2. Biết tên một số 1.2. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và
món ăn hàng ngày: dạng chế biến đơn giản: rau có thể luộc, nấu canh;
trứng rán, cá kho, thịt có thể luộc, rán, kho; gạo nấu cơm, nấu
canh rau… cháo...
1.3. Biết ăn để 1.3. Biết ăn để cao lớn, 1.3. Biết: ăn nhiều loại
chóng lớn, khoẻ khoẻ mạnh, thông thức ăn, ăn chín, uống
mạnh và chấp nhận minh và biết ăn nhiều nước đun sôi để khỏe
ăn nhiều loại thức loại thức ăn khác nhau mạnh; uống nhiều nước
ăn khác nhau. để có đủ chất dinh ngọt, nước có gas, ăn
dưỡng. nhiều đồ ngọt dễ béo phì
không có lợi cho sức
khỏe.

44
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
2. Thực hiện 2.1. Thực hiện được 2.1. Thực hiện được 2.1. Thực hiện được một số
được một số một số việc đơn một số việc khi được việc đơn giản:
việc tự phục giản với sự giúp đỡ nhắc nhở:  Tự rửa tay bằng xà
vụ trong sinh của người lớn:  Tự rửa tay bằng xà phòng. Tự lau mặt, đánh
hoạt  Rửa tay, lau mặt, phòng. Tự lau mặt, răng.
súc miệng. đánh răng.  Tự thay quần, áo khi bị
 Tháo tất, cởi  Tự thay quần, áo ướt, bẩn và để vào nơi
quần, áo ..... khi bị ướt, bẩn. quy định.
 Đi vệ sinh đúng nơi
qui định, biết đi xong dội/
giật nước cho sạch.
2.2. Sử dụng bát, 2.2. Tự cầm bát, thìa
2.2. Sử dụng đồ dùng
thìa, cốc đúng cách. xúc ăn gọn gàng,
phục vụ ăn uống thành
không rơi vãi, đổ thức
thạo.
ăn.
3. Có một số 3.1. Có một số hành 3.1. Có một số hành vi 3.1. Có một số hành vi và
hành vi và vi tốt trong ăn uống tốt trong ăn uống: thói quen tốt trong ăn
thói quen tốt khi được nhắc nhở:  Mời cô, mời bạn uống:
trong sinh uống nước đã đun  khi ăn; ăn từ tốn,  Mời cô, mời bạn khi ăn
hoạt và giữ sôi… kĩ. và ăn từ tốn.
gìn sức khoẻ  Chấp nhận ăn rau  Không đùa nghịch,
và ăn nhiều loại thức không làm đổ vãi thức ăn.
ăn khác nhau…  Ăn nhiều loại thức ăn
 Không uống nước khác nhau.
lã.  Không uống nước lã,
ăn quà vặt ngoài đường.

3.2. Có một số hành 3.2. Có một số hành vi 3.2. Có một số hành vi và


vi tốt trong vệ sinh, tốt trong vệ sinh, thói quen tốt trong vệ
phòng bệnh khi phòng bệnh khi được sinh, phòng bệnh:
được nhắc nhở: nhắc nhở:  Vệ sinh răng miệng:
 Chấp nhận: Vệ  Vệ sinh răng sau khi ăn hoặc trước khi
sinh răng miệng, đội miệng, đội mũ khi ra đi ngủ, sáng ngủ dậy
mũ khi ra nắng, mặc nắng, mặc áo ấm, đi  Ra nắng đội mũ; đi tất,
áo ấm, đi tất khi trời tất khi trời lạnh. đi dép mặc áo ấm khi trời lạnh.
lạnh, đi dép, giầy giầy khi đi học.  Nói với người lớn khi
khi đi học.  Biết nói với người bị đau, chảy máu hoặc
 Biết nói với lớn khi bị đau, chảy sốt....
người lớn khi bị máu hoặc sốt....  Che miệng khi ho, hắt
đau, chảy máu.  Đi vệ sinh đúng hơi.
nơi quy định.  Đi vệ sinh đúng nơi
 Bỏ rác đúng nơi quy định.
qui định.  Bỏ rác đúng nơi qui
định; không nhổ bậy ra
lớp.

45
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
4. Biết một số 4.1. Nhận ra và 4.1. Nhận ra bàn là, 4.1. Biết bàn là, bếp điện,
nguy cơ tránh một số vật bếp đang đun, phích bếp lò đang đun, phích
không an toàn dụng nguy hiểm nước nóng.... là nguy nước nóng....là những vật
và phòng (bàn là, bếp đang hiểm không đến gần. dụng nguy hiểm và nói
tránh đun, phích nước Biết các vật sắc nhọn được mối nguy hiểm khi
nóng ... ) khi được không nên nghịch đến gần; không nghịch
nhắc nhở. các vật sắc, nhọn.

4.2. Biết tránh nơi 4.2. Nhận ra những 4.2. Biết những nơi như:
nguy hiểm (hồ, ao, nơi như: hồ, ao, hồ, ao, bể chứa nước,
bể chứa nước, giếng, mương nước, suối, bể giếng, bụi rậm ... là nguy
hố vôi …) khi được chứa nước…là nơi hiểm và nói được mối
nhắc nhở. nguy hiểm, không nguy hiểm khi đến gần.
được chơi gần.

4.3. Biết tránh một 4.3. Biết một số hành 4.3. Nhận biết được nguy
số hành động nguy động nguy hiểm và cơ không an toàn khi ăn
hiểm khi được nhắc phòng tránh khi được uống và phòng tránh:
nhở: nhắc nhở:  Biết cười đùa trong
 Không cười đùa  Không cười đùa khi ăn, uống hoặc khi ăn
trong khi ăn, uống trong khi ăn, uống các loại quả có hạt dễ bị
hoặc khi ăn các loại hoặc khi ăn các loại hóc sặc,....
quả có hạt.... quả có hạt....
 Không tự lấy
thuốc uống.
 Không leo trèo  Không ăn thức ăn  Biết không tự ý uống
bàn ghế, lan can. có mùi ôi; không ăn lá, thuốc.
 Không nghịch quả lạ... không uống  Biết ăn thức ăn có mùi
các vật sắc nhọn. rượu, bia, cà phê; ôi; ăn lá, quả lạ dễ bị ngộ
 Không theo không tự ý uống thuốc độc; uống rượu, bia, cà
người lạ ra khỏi khu khi không được phép phê, hút thuốc lá không
vực trường lớp. của người lớn. tốt cho sức khoẻ.
 Không được ra
khỏi trường khi không
được phép của cô
giáo.

46
Kết quả
3 - 4 tuổi 4- 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
4.4. Nhận ra một số 4.4. Nhận biết được một
trường hợp nguy hiểm số trường hợp không an
và gọi người giúp đỡ: toàn và gọi người giúp đỡ
 Biết gọi người lớn  Biết gọi người lớn khi
khi gặp một số gặp trường hợp khẩn cấp:
trường hợp khẩn cấp: cháy, có bạn/người rơi
cháy, có người rơi xuống nước, ngã chảy
xuống nước, ngã chảy máu ...
máu.  Biết tránh một số trường
 Biết gọi người giúp hợp không an toàn:
đỡ khi bị lạc. Nói + Khi người lạ bế ẵm, cho
được tên, địa chỉ gia kẹo bánh, uống nước
đình, số điện thoại ngọt, rủ đi chơi.
người thân khi cần + Ra khỏi nhà, khu vực
thiết. trường, lớp khi không
được phép của người lớn,
cô giáo.
 Biết được địa chỉ nơi
ở, số điện thoại gia đình,
người thân và khi bị lạc
biết hỏi, gọi người lớn
giúp đỡ

4.5. Thực hiện một số quy


định ở trường, nơi công
cộng về an toàn:
 Sau giờ học về nhà
ngay, không tự ý đi chơi.
 Đi bộ trên hè; đi sang
đường phải có người lớn
dắt; đội mũ an toàn khi ngồi
trên xe máy.
 Không leo trèo cây,
ban công, tường rào...

47
II. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
a) Khám phá khoa học
Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1.1. Quan tâm, hứng 1.1. Quan tâm đến 1.1. Tò mò tìm tòi,
thú với các sự vật, những thay đổi của sự khám phá các sự vật,
1. Xem xét và hiện tượng gần gũi, vật, hiện tượng xung hiện tượng xung quanh
tìm hiểu đặc như chăm chú quan quanh với sự gợi ý, như đặt câu hỏi về sự
điểm của các sát sự vật, hiện tượng; hướng dẫn của cô giáo vật, hiện tượng: Tại sao
sự vật, hiện hay đặt câu hỏi về đối như đặt câu hỏi về có mưa?...
tượng tượng. những thay đổi của sự
vật, hiện tượng: Vì sao
cây lại héo? Vì sao lá
cây bị ướt?....

1.2. Sử dụng các giác 1.2. Phối hợp các giác 1.2 .Phối hợp các giác
quan để xem xét, tìm quan để xem xét sự quan để quan sát, xem
hiểu đối tượng: nhìn, vật, hiện tượng như xét và thảo luận về sự
nghe, ngửi, sờ,.. để kết hợp nhìn, sờ, ngửi, vật, hiện tượng như sử
nhận ra đặc điểm nổi nếm... để tìm hiểu đặc dụng các giác quan khác
bật của đối tượng. điểm của đối tượng. nhau để xem xét lá, hoa,
quả... và thảo luận về
đặc điểm của đối tượng.

1.3. Làm thử nghiệm 1.3. Làm thử nghiệm Làm thử nghiệm và sử
đơn giản với sự giúp và sử dụng công cụ dụng công cụ đơn giản
đỡ của người lớn để đơn giản để quan sát, để quan sát, so sánh, dự
quan sát, tìm hiểu đối so sánh, dự đoán. Ví đoán, nhận xét và thảo
tượng. Ví dụ: Thả các dụ: Pha màu/ luận. Ví dụ: Thử nghiệm
vật vào nước để nhận đường/muối vào nước, gieo hạt/trồng cây được
biết vật chìm hay nổi. dự đoán, quan sát, so tưới nước và không tưới,
sánh. theo dõi và so sánh sự
phát triển.

Thu thập thông tin về


1.4. Thu thập thông tin 1.4. Thu thập thông tin đối tượng bằng nhiều
về đối tượng bằng về đối tượng bằng cách khác nhau: xem
nhiều cách khác nhau nhiều cách khác nhau: sách tranh ảnh, băng
có sự gợi mở của cô xem sách, tranh ảnh, hình, trò chuyện và thảo
giáo như xem sách, nhận xét và trò luận.
tranh ảnh và trò chuyện.
chuyện về đối tượng.
Phân loại các đối
1.5. Phân loại các đối 1.5. Phân loại các đối tượng theo những dấu
tượng theo một dấu tượng theo một hoặc hiệu khác nhau.
hiệu nổi bật. hai dấu hiệu.

48
Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
Nhận ra một vài 2.1. Nhận xét được 2.1. Nhận xét được mối
2. Nhậnbiếtmối mối quan hệ đơn giản một số mối quan hệ quan hệ đơn giản của sự
quanhệđơn của sự vật, hiện tượng đơn giản của sự vật, vật, hiện tượng. Ví dụ:
giảncủasự vật, quen thuộc khi được hiện tượng gần gũi. Ví “Nắp cốc có những giọt
hiện tượng và hỏi. dụ: “Cho thêm đường/ nước do nước nóng bốc
giải quyết vấn muối nên nước hơi”.
đề đơn giản ngọt/mặn hơn”

2.2. Sử dụng cách thức 2.2. Giải quyết vấn đề


thích hợp để giải quyết đơn giản bằng các cách
vấn đề đơn giản. Ví khác nhau.
dụ: Làm cho ván dốc
hơn để ô tô đồ chơi
chạy nhanh hơn.
3.1. Mô tả những dấu 3.1. Nhận xét, trò 3.1. Nhận xét, thảo luận
3. Thể hiện hiệu nổi bật của đối chuyện về đặc điểm, về đặc điểm, sự khác
hiểu biết về tượng được quan sát sự khác nhau, giống nhau, giống nhau của
đối tượng với sự gợi mở của cô nhau của các đối các đối tượng được quan
bằng các cách giáo. tượng được quan sát. sát.
khác nhau
3. 2. Thể hiện một số 3.2. Thể hiện một số 3.2. Thể hiện hiểu biết
điều quan sát được hiểu biết về đối tượng về đối tượng qua hoạt
qua các hoạt động qua hoạt động chơi, động chơi, âm nhạc và
chơi, âm nhạc, tạo âm nhạc và tạo hình... tạo hình... như:
hình... như: như:  Thể hiện vai chơi
 Chơi đóng vai (bắt  Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai
chước các hành động trong trò chơi đóng vai theo chủ đề gia đình,
của những người gần theo chủ đề gia đình, trường học, bệnh
gũi như chuẩn bị bữa phòng khám bệnh, xây viện…; mô phỏng vận
ăn của mẹ, bác sĩ dựng công viên... động/ di chuyển/ dáng
khám bệnh ...  Hát các bài hát về điệu các con vật.
 Hát các bài hát về cây, con vật...  Hát các bài hát về
cây, con vật...  Vẽ, xé, dán, nặn, cây, con vật, mưa, bầu
 Vẽ, xé, dán, nặn ghép hình.... cây cối, trời, mặt trăng, mặt trời,
con vật, cây, đồ dùng, con vật... trái đất...
đồ chơi, phương tiện  Vẽ, xé, dán, nặn các
giao thông đơn giản. con vật, cây, mưa, bầu
trời, mặt trăng, mặt trời,
trái đất..

49
a) Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán

Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
Quan tâm đến số Quan tâm đến chữ số, Quan tâm đến các con
1. Nhận biết lượng và đếm như hay số lượng như thích số như thích nói về số
số đếm, số hỏi về số lượng, đếm đếm các vật ở xung lượng và đếm, hỏi: bao
lượng vẹt, biết sử dụng ngón quanh, hỏi: bao nhiêu? nhiêu? đây là mấy?...
tay để biểu thị số là số mấy?...
lượng.
Đếm trên đối tượng
Đếm trên các đối Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và
tượng giống nhau và trong phạm vi 10. đếm theo khả năng.
đếm đến 5.
So sánh số lượng của So sánh số lượng của
So sánh số lượng hai hai nhóm đối tượng ba nhóm đối tượng
nhóm đối tượng trong trong phạm vi 10 bằng trong phạm vi 10 bằng
phạm vi 5 bằng các các cách khác nhau và các cách khác nhau và
cách khác nhau và nói nói được các từ: bằng nói được kết quả: bằng
được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít nhau, nhiều nhất, ít hơn,
nhau, nhiều hơn, ít hơn. ít nhất.
hơn.
Gộp hai nhóm đối Gộp các nhóm đối
Biết gộp và đếm hai tượng có số lượng tượng trong phạm vi 10
nhóm đối tượng cùng trong phạm vi 5, đếm và đếm.
loại có tổng trong và nói kết quả.
phạm vi 5.
Tách một nhóm đối Tách một nhóm đối
Tách một nhóm đối tượng thành hai tượng trong phạm vi 10
tượng có số lượng nhóm nhỏ hơn. thành hai nhóm bằng
trong phạm vi 5 thành các cách khác nhau.
hai nhóm.
Sử dụng các số từ 1-5 Nhận biết các số từ 5 -
để chỉ số lượng, số thứ 10 và sử dụng các số đó
tự. để chỉ số lượng, số thứ
tự.

Nhận biết ý nghĩa các Nhận biết các con số


con số được sử dụng được sử dụng trong
trong cuộc sống hàng cuộc sống hàng ngày.
ngày.

2. Sắp xếp Nhận ra qui tắc sắp Nhận ra qui tắc sắp 2.1. Biết sắp xếp các
theo qui tắc xếp đơn giản (mẫu) và xếp của ít nhất ba đối đối tượng theo trình tự
sao chép lại. tượng và sao chép lại. nhất định theo yêu cầu.

50
Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
Nhận ra qui tắc sắp xếp
(mẫu) và sao chép lại.
Sáng tạo ra mẫu sắp xếp
và tiếp tục sắp xếp

3. So sánh hai So sánh hai đối Sử dụng dụng cụ để Sử dụng một số dụng
đối tượng tượng về kích thước và đo độ dài, dung tích cụ để đo, đong và so
nói được các từ: to của 2 đối tượng, nói sánh, nói kết quả.
hơn/ nhỏ hơn; dài hơn/ kết quả đo và so sánh.
ngắn hơn; cao hơn/
thấp hơn; bằng nhau.

4. Nhận biết Nhận dạng và gọi Chỉ ra các điểm Gọi tên và chỉ ra các
hình dạng tên các hình: tròn, giống, khác nhau giữa điểm giống, khác nhau
vuông, tam giác, chữ hai hình (tròn và tam giữa hai khối cầu và
nhật. giác, vuông và chữ khối trụ, khối vuông và
nhật,....) khối chữ nhật.
Sử dụng các vật liệu
khác nhau để tạo ra
các hình đơn giản.
5. Nhận biết Sử dụng lời nói và Sử dụng lời nói và Sử dụng lời nói và
vị trí trong hành động để chỉ vị trí hành động để chỉ vị trí hành động để chỉ vị trí
không gian và của đối tượng trong của đồ vật so với của đồ vật so với vật
định hướng không gian so với bản người khác. làm chuẩn.
thời gian thân. Mô tả các sự kiện xảy Gọi đúng tên các thứ
ra theo trình tự thời trong tuần, các mùa
gian trong ngày. trong năm.

c) Khám phá xã hội


Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1. Nhận biết 1.1. Nói được tên, tuổi,
Nói họ và tên, tuổi, Nói đúng họ, tên, ngày
bản thân, gia giới tính của bản thân
giới tính của bản thân sinh, giới tính của bản
đình, trường khi được hỏi, trò
khi được hỏi, trò thân khi được hỏi, trò
lớp mầm non chuyện chuyện chuyện.
và cộng đồng
1.2. Nói được tên của Nói họ, tên và công Nói tên, tuổi, giới tính,
bố mẹ và các thành việc của bố, mẹ, các công việc hàng ngày của
viên trong gia đình. thành viên trong gia các thành viên trong gia
đình khi được hỏi, trò đình khi được hỏi, trò
chuyện, xem ảnh về chuyện, xem ảnh về gia
gia đình. đình.

51
Kết quả
3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1.3. Nói được địa chỉ 1.3. Nói địa chỉ của 1.3. Nói địa chỉ gia đình
của gia đình khi được gia đình mình (số nhà, mình (số nhà, đường
hỏi, trò chuyện, xem đường phố/thôn, xóm) phố/thôn, xóm), số điện
ảnh về gia đình khi được hỏi, trò thoại (nếu có) … khi được
chuyện. hỏi, trò chuyện.

1.4. Nói được tên 1.4. Nói tên và địa chỉ 1.4. Nói tên, địa chỉ và
trường/lớp, cô giáo, bạn của trường, lớp khi mô tả một số đặc điểm
, đồ chơi, đồ dùng trong được hỏi, trò chuyện. nổi bật của trường, lớp
lớp khi được hỏi, trò khi được hỏi, trò
chuyện chuyện.
1.5. Nói tên, một số
công việc của cô giáo 1.5. Nói tên, công việc của
và các bác công nhân cô giáo và các bác công
viên trong trường khi nhân viên trong trường khi
được hỏi, trò chuyện. được hỏi, trò chuyện.

1.6. Nói tên và một vài 1.6. Nói họ tên và đặc


đặc điểm của các bạn điểm của các bạn trong
trong lớp khi được hỏi, lớp khi được hỏi, trò
trò chuyện. chuyện.
2. Nhận biết Kể tên và nói được Kể tên, công việc, Nói đặc điểm và sự
một số nghề sản phẩm của nghề công cụ, sản phẩm/ích khác nhau của một số
phổ biến và nông, nghề xây dựng... lợi... của một số nghề nghề. Ví dụ: nói “Nghề
nghề truyền khi được hỏi, xem khi được hỏi, trò nông làm ra lúa gạo,
thống ở địa tranh. chuyện. nghề xây dựng xây nên
phương những ngôi nhà mới ...”

3. Nhận biết 3.1. Kể tên một số 3.1. Kể tên và nói đặc 3.1. Kể tên một số lễ hội
một số lễ hội lễ hội: Ngày khai điểm của một số ngày lễ và nói về hoạt động nổi
và danh lam, giảng, Tết Trung hội . bật của những dịp lễ hội.
thắng cảnh thu…qua trò chuyện, Ví dụ nói: “Ngày Quốc
tranh ảnh. khánh (ngày 2/9) cả phố
em treo cờ, bố mẹ được
nghỉ làm và cho em đi
chơi công viên…”.

3.2.Kể tên một vài danh 3.2. Kể tên và nêu một 3.2. Kể tên và nêu một
lam, thắng cảnh ở địa vài đặc điểm của cảnh vài nét đặc trưng của
phương. đẹp, di tích lịch sử ở địa danh lam, thắng cảnh, di
phương. tích lịch sử của quê
hương, đất nước.

52
III. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


mong đợi
1.1. Thực hiện được 1.1. Thực hiện được 2, 1.1. Thực hiện được các
1. Nghe hiểu yêu cầu đơn giản, ví 3 yêu cầu liên tiếp, ví yêu cầu trong hoạt động
lời nói dụ: “Cháu hãy lấy quả dụ: “Cháu hãy lấy tập thể, ví dụ: “Các bạn
bóng, ném vào rổ”. hình tròn màu đỏ gắn có tên bắt đầu bằng chữ
vào bông hoa màu cái T đứng sang bên
vàng”. phải, các bạn có tên bắt
đầu bằng chữ H đứng
sang bên trái”.
1.2. Hiểu nghĩa từ khái 1.2. Hiểu nghĩa từ khái 1.2. Hiểu nghĩa từ khái
quát gần gũi: quần áo, quát: rau quả, con vật, quát: phương tiện giao
đồ chơi, hoa, quả… đồ gỗ… thông, động vật, thực
vật, đồ dùng (đồ dùng
gia đình, đồ dùng học
tập,..).
1.3. Lắng nghe và trả 1.3. Lắng nghe và trao 1.3. Lắng nghe và nhận
lời được câu hỏi của đổi với người đối xét ý kiến của người đối
người đối thoại. thoại. thoại.
2.1. Nói rõ các tiếng. 2.1. Nói rõ để người 2.1. Kể rõ ràng, có trình
2. Sử dụng lời nghe có thể hiểu được. tự về sự việc, hiện tượng
nói trong cuộc nào đó để người nghe có
sống hàng ngày thể hiểu được.
2.2. Sử dụng được các 2.2. Sử dụng được các 2.2. Sử dụng các từ chỉ
từ thông dụng chỉ sự từ chỉ sự vật, hoạt sự vật, hoạt động, đặc
vật, hoạt động, đặc động, đặc điểm,… điểm,… phù hợp với
điểm ... ngữ cảnh.
2.3. Sử dụng được câu 2.3. Sử dụng được các 2.3. Dùng được câu đơn,
đơn, câu ghép. loại câu đơn, câu ghép, câu ghép, câu khẳng
câu khẳng định, câu định, câu phủ định, câu
phủ định. mệnh lệnh,..
2.4. Kể lại được 2.4. Kể lại sự việc theo 2.4. Miêu tả sự việc với
những sự việc đơn trình tự. nhiều thông tin về hành
giản đã diễn ra của bản động, tính cách, trạng
thân như: thăm ông bà, thái, ... của nhân vật.
đi chơi, xem phim,..
2.5. Đọc thuộc bài thơ, 2.5. Đọc thuộc bài thơ, 2.5. Đọc biểu cảm bài
ca dao, đồng dao... ca dao, đồng dao... thơ, đồng dao, cao
dao…
2.6. Kể lại truyện đơn 2.6. Kể chuyện có mở 2.6. Kể có thay đổi một
giản đã được nghe với đầu, kết thúc. vài tình tiết như thay tên
sự giúp đỡ của người nhân vật, thay đổi kết
lớn. thúc, thêm bớt sự kiện...
trong nội dung truyện.

53
Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
Bắt chước giọng nói Bắt chước giọng nói, Đóng được vai của
của nhân vật trong điệu bộ của nhân vật nhân vật trong truyện.
truyện. trong truyện.
Sử dụng các từ Sử dụng các từ như Sử dụng các từ: cảm ơn,
vâng ạ, dạ, thưa, … mời cô, mời bạn, cám xin lỗi. xin phép, thưa,
trong giao tiếp. ơn, xin lỗi trong giao dạ, vâng… phù hợp với
tiếp. tình huống.
Nói đủ nghe, Điều chỉnh giọng nói Điều chỉnh giọng nói
không nói lí nhí. phù hợp với hoàn cảnh phù hợp với ngữ
khi được nhắc nhở. cảnh.
3.1. Đề nghị người 3.1. Chọn sách để Chọn sách để “đọc” và
3. Làm quen khác đọc sách cho xem. xem.
với việc đọc – nghe, tự giở sách xem
viết tranh.
3.2. Nhìn vào tranh 3.2. Mô tả hành động Kể truyện theo tranh
minh họa và gọi tên của các nhân vật trong minh họa và kinh
nhân vật trong tranh. tranh. nghiệm của bản thân.
3.3. Cầm sách đúng Biết cách “đọc sách” từ
chiều và giở từng trang trái sang phải, từ trên
để xem tranh ảnh. “đọc” xuống dưới, từ đầu
sách theo tranh minh sách đến cuối sách.
họa (“đọc vẹt”).
3.4. Nhận ra kí hiệu Nhận ra kí hiệu thông
thông thường trong thường: nhà vệ sinh, nơi
cuộc sống: nhà vệ nguy hiểm, lối ra - vào,
sinh, cấm lửa, nơi cấm lửa, biển báo giao
nguy hiểm,.. thông...
Nhận dạng các chữ
trong bảng chữ cái tiếng
Việt.
3.3. Thích vẽ, ‘viết’ 3.5. Sử dụng kí hiệu Tô, đồ các nét chữ, sao
nguệch ngoặc. để “viết”: tên, làm vé chép một số kí hiệu, chữ
tầu, thiệp chúc mừng,.. cái, tên của mình.

IV. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI

Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


mong đợi
1.1. Nói được tên, 1.1. Nói được tên, 1.1. Nói được họ tên,
1. Thể hiện ý tuổi, giới tính của bản tuổi, giới tính của bản tuổi, giới tính của bản
thức về bản thân. thân, tên bố, mẹ. thân, tên bố, mẹ, địa chỉ
thân nhà hoặc điện thoại.

54
Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
1.2. Nói được điều bé 1.2. Nói được điều bé 1.2. Nói được điều bé
thích, không thích. thích, không thích, thích, không thích., những
những việc gì bé có việc bé làm được và việc
thể làm được. gì bé không làm được.
1.3. Nói được mình có
điểm gì giống và khác
bạn (dáng vẻ bên ngoài,
giới tính, sở thích và
khả năng).
1.4. Biết mình là con/
cháu/ anh/ chị/ em trong
gia đình.
1.5. Biết vâng lời, giúp
đỡ bố mẹ, cô giáo
những việc vừa sức.
2.1. Mạnh dạn tham 2.1. Tự chọn đồ chơi, trò 2.1. Tự làm một số việc
2. Thể hiện sự gia vào các hoạt động, chơi theo ý thích. đơn giản hằng ngày (vệ
tự tin, tự lực mạnh dạn khi trả lời sinh cá nhân, trực nhật,
câu hỏi. chơi...).

2.2. Cố gắng thực hiện 2.2. Cố gắng hoàn 2.2. Cố gắng tự hoàn
công việc đơn giản thành công việc được thành công việc được
được giao (chia giấy giao (trực nhật, dọn đồ giao.
vẽ, xếp đồ chơi,...). chơi).
3.1. Nhận ra cảm xúc: 3.1. Nhận biết cảm 3.1. Nhận biết được một
vui, buồn, sợ hãi, tức xúc vui, buồn, sợ hãi, số trạng thái cảm xúc:
3. Nhận biết giận qua nét mặt, tức giận, ngạc nhiên vui, buồn, sợ hãi, tức
và thể hiện giọng nói, qua tranh qua nét mặt, lời nói, giận, ngạc nhiên, xấu
cảm xúc, tình ảnh. cử chỉ, qua tranh, ảnh.hổ qua tranh; qua nét
cảm với con mặt, cử chỉ, giọng nói
người, sự vật, của người khác.
hiện tượng 3.2. Biết biểu lộ cảm 3.2. Biết biểu lộ một 3.2. Biết biểu lộ cảm
xung quanh xúc vui, buồn, sợ hãi, số cảm xúc: vui, buồn, xúc: vui, buồn, sợ hãi,
tức giận. sợ hãi, tức giận, ngạc tức giận, ngạc nhiên,
nhiên. xấu hổ.
3.3. Biết an ủi và chia
vui với người thân và
bạn bè.
3.3. Nhận ra hình ảnh 3.3. Nhận ra hình ảnh 3.4. Nhận ra hình ảnh
Bác Hồ. Bác Hồ, lăng Bác Hồ. Bác Hồ và một số địa
điểm gắn với hoạt động
của Bác Hồ (chỗ ở, nơi
làm việc...)

55
Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
3.4. Thích nghe kể Thể hiện tình cảm đối Thể hiện tình cảm đối
chuyện, nghe hát, đọc với Bác Hồ qua hát, với Bác Hồ qua hát, đọc
thơ, xem tranh ảnh về đọc thơ, cùng cô kể thơ, cùng cô kể chuyện
Bác Hồ. chuyện về Bác Hồ. về Bác Hồ.

Biết một vài cảnh Biết một vài cảnh đẹp,


đẹp, lễ hội của quê di tích lịch sử, lễ hội và
hương, đất nước. một vài nét văn hóa
truyền thống (trang
phục, món ăn…) của
quê hương, đất nước.
4.1. Thực hiện được 4.1. Thực hiện được 4.1. Thực hiện được một
một số quy định ở lớp một số quy định ở lớp số quy định ở lớp, gia
4. Hành vi và và gia đình: sau khi và gia đình: Sau khi đình và nơi công cộng:
quy tắc ứng chơi xếp cất đồ chơi, chơi cất đồ chơi vào Sau khi chơi cất đồ chơi
xử xã hội không tranh giành đồ nơi quy định, giờ ngủ vào nơi quy định, không
chơi, vâng lời bố mẹ. không làm ồn, vâng làm ồn nơi công cộng,
lời ông bà, bố mẹ. vâng lời ông bà, bố mẹ,
anh chị, muốn đi chơi
phải xin phép.
4.2. Biết chào hỏi và 4.2. Biết nói cảm ơn, 4.2. Biết nói cảm ơn, xin
nói cảm ơn, xin lỗi khi xin lỗi, chào hỏi lễ lỗi, chào hỏi lễ phép.
được nhắc nhở... phép.
4.3. Chú ý nghe khi 4.3. Chú ý nghe khi 4.3. Chú ý nghe khi cô,
cô, bạn nói. cô, bạn nói. bạn nói, không ngắt lời
người khác.
4.4. Biết chờ đến lượt 4.4. Biết chờ đến lượt.
khi được nhắc nhở.
4.4. Cùng chơi với các 4.5. Biết trao đổi, thoả 4.5. Biết lắng nghe ý
bạn trong các trò chơi thuận với bạn để cùng kiến, trao đổi, thoả
theo nhóm nhỏ. thực hiện hoạt động thuận, chia sẻ kinh
chung (chơi, trực nhật nghiệm với bạn.
...).
4.6. Biết tìm cách để
giải quyết mâu thuẫn
(dùng lời, nhờ sự can
thiệp của người khác,
chấp nhận nhường
nhịn).
5.1. Thích quan sát cảnh 5.1. Thích chăm sóc cây, con vật thân thuộc.
5. Quan tâm vật thiên nhiên và chăm
đến môi sóc cây.
trường 5.2. Bỏ rác đúng nơi 5.2. Bỏ rác đúng nơi 5.2. Bỏ rác đúng nơi quy
quy định. quy định. định.

56
Kết quả 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
mong đợi
5.3. Không bẻ cành, 5.3. Biết nhắc nhở người
bứt hoa. khác giữ gìn, bảo vệ môi
trường (không xả rác
bừa bãi, bẻ cành, hái
hoa...).
5.4. Không để tràn 5.4. Tiết kiệm trong sinh
nước khi rửa tay, tắt hoạt: tắt điện, tắt quạt
quạt, tắt điện khi ra khi ra khỏi phòng, khoá
khỏi phòng. vòi nước sau khi dùng,
không để thừa thức ăn.

V. GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN THẨM MĨ

Kết quả mong 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi


đợi
1. Cảm nhận 1.1. Vui sướng, vỗ tay, 1.1. Vui sướng, vỗ tay, 1.1. Tán thưởng, tự
và thể hiện nói lên cảm nhận của làm động tác mô khám phá, bắt chước âm
cảm xúc trước mình khi nghe các âm phỏng và sử dụng các thanh, dáng điệu và sử
vẻ đẹp của thanh gợi cảm và từ gợi cảm nói lên cảm dụng các từ gợi cảm nói
thiên nhiên, ngắm nhìn vẻ đẹp nổi xúc của mình khi nghe lên cảm xúc của mình
cuộc sống và bật của các sự vật, các âm thanh gợi cảm khi nghe các âm thanh
các tác phẩm hiện tượng. và ngắm nhìn vẻ đẹp gợi cảm và ngắm nhìn
nghệ thuật của các sự vật, hiện vẻ đẹp của các sự vật,
(âm nhạc, tạo tượng. hiện tượng.
hình)
1.2. Chú ý nghe, tỏ ra 1.2. Chú ý nghe, tỏ ra 1.2. Chăm chú lắng
thích được hát theo, vỗ thích thú (hát, vỗ tay, nghe và hưởng ứng cảm
tay, nhún nhảy, lắc lư nhún nhảy, lắc lư) theo xúc (hát theo, nhún
theo bài hát, bản nhạc. bài hát, bản nhạc. nhảy, lắc lư, thể hiện
động tác minh họa phù
hợp ) theo bài hát, bản
nhạc.
1.3. Vui sướng, chỉ, 1.3 Thích thú, ngắm 1.3. Thích thú, ngắm nhìn
sờ, ngắm nhìn và nói nhìn, chỉ, sờ và sử và sử dụng các từ gợi
lên cảm nhận của dụng các từ gợi cảm cảm nói lên cảm xúc của
mình trước vẻ đẹp nổi nói lên cảm xúc của mình (về màu sắc, hình
bật (về màu sắc, hình mình (về màu sắc, dáng, bố cục...) của các
dáng…) của các tác hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình.
phẩm tạo hình. tác phẩm tạo hình.

57
Kết quả mong 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
đợi
2. Một số kĩ 2.1. Hát tự nhiên, hát 2.1. Hát đúng giai 2.1. Hát đúng giai điệu,
năng trong được theo giai điệu bài điệu, lời ca, hát rõ lời lời ca, hát diễn cảm phù
hoạt động âm hát quen thuộc. và thể hiện sắc thái hợp với sắc thái, tình cảm
nhạc (hát, vận của bài hát qua giọng của bài hát qua giọng hát,
động theo hát, nét mặt, điệu bộ ...nét mặt, điệu bộ, cử
nhạc) và hoạt chỉ...
động tạo hình 2.2. Vận động theo 2.2. Vận động nhịp 2.2. Vận động nhịp
(vẽ, nặn, cắt, nhịp điệu bài hát, bản nhàng theo nhịp điệu nhàng phù hợp với sắc
xé dán, xếp nhạc (vỗ tay theo các bài hát, bản nhạc thái, nhịp điệu bài hát,
hình). phách, nhịp, vận động với các hình thức (vỗ bản nhạc với các hình
minh hoạ). tay theo nhịp, tiết tấu, thức (vỗ tay theo các
múa ). loại tiết tấu, múa).
2.3. Sử dụng các 2.3. Phối hợp các 2.3. Phối hợp và lựa
nguyên vật liệu tạo nguyên vật liệu tạo chọn các nguyên vật liệu
hình để tạo ra sản hình để tạo ra sản tạo hình, vật liệu thiên
phẩm theo sự gợi ý. phẩm. nhiên để tạo ra sản
phẩm.
2.4. Vẽ các nét thẳng, 2.4. Vẽ phối hợp các 2.4. Phối hợp các kĩ
xiên, ngang, tạo thành nét thẳng, xiên, ngang, năng vẽ để tạo thành
bức tranh đơn giản. cong tròn tạo thành bức tranh có màu sắc hài
bức tranh có màu sắc hoà, bố cục cân đối.
và bố cục.
2.5. Xé theo dải, xé 2.5. Xé, cắt theo 2.5. Phối hợp các kĩ
vụn và dán thành sản đường thẳng, đường năng cắt, xé dán để tạo
phẩm đơn giản. cong... và dán thành thành bức tranh có màu
sản phẩm có màu sắc, sắc hài hoà, bố cục cân
bố cục. đối.
2.6. Lăn dọc, xoay 2.6. Làm lõm, dỗ bẹt, 2.6. Phối hợp các kĩ
tròn, ấn dẹt đất nặn để bẻ loe, vuốt nhọn, uốn năng nặn để tạo thành
tạo thành các sản cong đất nặn để nặn sản phẩm có bố cục cân
phẩm có 1 khối hoặc 2 thành sản phẩm có đối.
khối. nhiều chi tiết.
2.7. Xếp chồng, xếp 2.7. Phối hợp các kĩ 2.7. Phối hợp các kĩ
cạnh, xếp cách tạo năng xếp hình để tạo năng xếp hình để tạo
thành các sản phẩm có thành các sản phẩm có thành các sản phẩm có
cấu trúc đơn giản. kiểu dáng, màu sắc kiểu dáng, màu sắc hài
khác nhau. hoà, bố cục cân đối.
2.8. Nhận xét các sản 2.8. Nhận xét các sản 2.8. Nhận xét các sản
phẩm tạo hình. phẩm tạo hình về màu phẩm tạo hình về màu
sắc, đường nét, hình sắc, hình dáng, bố cục.
dáng.

58
Kết quả mong 3 - 4 tuổi 4 - 5 tuổi 5 - 6 tuổi
đợi
3. Thể hiện sự 3.1. Vận động theo ý 3.1. Lựa chọn và tự thể 3.1. Tự nghĩ ra các hình
sáng tạo khi thích các bài hát, bản hiện hình thức vận thức để tạo ra âm thanh,
tham gia các nhạc quen thuộc. động theo bài hát, bản vận động, hát theo các
hoạt động nhạc. bản nhạc, bài hát yêu
nghệ thuật thích.
(âm nhạc, tạo 3.2. Lựa chọn dụng cụ 3.2. Gõ đệm bằng dụng
hình) để gõ đệm theo nhịp cụ theo tiết tấu tự chọn.
điệu, tiết tấu bài hát.
3.2. Tạo ra các sản Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình
phẩm tạo hình theo ý theo ý thích.
thích.
3.3. Đặt tên cho sản Đặt tên cho sản phẩm tạo hình.
phẩm tạo hình.

E. CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP
GIÁO DỤC

I . CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC


1. Hoạt động chơi
Hoạt động chơi là hoạt động chủ đạo của trẻ em lứa tuổi mẫu giáo. Trẻ có thể chơi với
các loại trò chơi cơ bản sau:
- Trò chơi đóng vai theo chủ đề.
- Trò chơi ghép hình, lắp ráp, xây dựng.
- Trò chơi đóng kịch.
- Trò chơi học tập.
- Trò chơi vận động.
- Trò chơi dân gian.
- Trò chơi với phương tiện công nghệ hiện đại.
2. Hoạt động học
Hoạt động học được tổ chức có chủ định theo kế hoạch dưới sự hướng dẫn trực tiếp
của giáo viên. Hoạt động học ở mẫu giáo được tổ chức chủ yếu dưới hình thức chơi.
3. Hoạt động lao động
Hoạt động lao động đối với lứa tuổi mẫu giáo không nhằm tạo ra sản phẩm vật chất
mà được sử dụng như một phương tiện giáo dục. Hoạt động lao động đối với trẻ mẫu
giáo gồm: lao động tự phục vụ, lao động trực nhật, lao động tập thể.
4. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân
Đây là các hoạt động nhằm hình thành một số nền nếp, thói quen trong sinh hoạt,
đáp ứng nhu cầu sinh lý của trẻ, tạo cho trẻ trạng thái thoải mái, vui vẻ.

59
II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
1. Theo mục đích và nội dung giáo dục, có các hình thức:
- Tổ chức hoạt động có chủ định của giáo viên và theo ý thích của trẻ.
- Tổ chức lễ, hội: Tổ chức kỷ niệm các ngày lễ hội, các sự kiện quan trọng trong năm
liên quan đến trẻ có ý nghĩa giáo dục và mang lại niềm vui cho trẻ (Tết Trung thu,
Ngày hội đến trường, Tết cổ truyền, sinh nhật của trẻ, Ngày hội của các bà, các mẹ,
các cô, các bạn gái (8.3), Tết thiếu nhi (ngày 1/6), Ngày ra trường...).
2. Theo vị trí không gian, có các hình thức:
- Tổ chức hoạt động trong phòng lớp.
- Tổ chức hoạt động ngoài trời.
3. Theo số lượng trẻ, có các hình thức:
- Tổ chức hoạt động cá nhân.
- Tổ chức hoạt động theo nhóm.
- Tổ chức hoạt động cả lớp.
III. PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC
1. Nhóm phương pháp thực hành, trải nghiệm
- Phương pháp thực hành thao tác với đồ vật, đồ chơi: Trẻ sử dụng và phối hợp các
giác quan, làm theo sự chỉ dẫn của giáo viên, hành động đối với các đồ vật, đồ chơi
(cầm, nắm, sờ, đóng mở, xếp chồng, xếp cạnh nhau, xâu vào nhau,...) để phát triển giác
quan và rèn luyện thao tác tư duy.
- Phương pháp dùng trò chơi: sử dụng các loại trò chơi với các yếu tố chơi phù hợp để
kích thích trẻ tự nguyện, hứng thú hoạt động tích cực giải quyết nhiệm vụ nhận thức,
nhiệm vụ giáo dục đặt ra.
- Phương pháp nêu tình huống có vấn đề: Đưa ra các tình huống cụ thể nhằm kích
thích trẻ tìm tòi, suy nghĩ dựa trên vốn kinh nghiệm để giải quyết vấn đề đặt ra.
- Phương pháp luyện tập: Trẻ thực hành lặp đi lặp lại các động tác, lời nói, cử chỉ,
điệu bộ theo yêu cầu của giáo viên nhằm củng cố kiến thức và kỹ năng đã được thu
nhận.
2. Nhóm phương pháp trực quan - minh họa (quan sát, làm mẫu, minh hoạ)
Phương pháp này cho trẻ quan sát, tiếp xúc, giao tiếp với các đối tượng, phương tiện
(vật thật, đồ chơi, tranh ảnh); hành động mẫu; hình ảnh tự nhiên, mô hình, sơ đồ và phương
tiện nghe nhìn (phim vô tuyến, đài, máy ghi âm, điện thoại, vi tính) thông qua sử dụng các
giác quan kết hợp với lời nói nhằm tăng cường vốn hiểu biết, phát triển tư duy và ngôn ngữ
của trẻ.
3. Nhóm phương pháp dùng lời nói
Sử dụng các phương tiện ngôn ngữ (đàm thoại, trò chuyện, kể chuyện, giải thích)
nhằm truyền đạt và giúp trẻ thu nhận thông tin, kích thích trẻ suy nghĩ, chia sẻ ý tưởng, bộc
lộ những cảm xúc, gợi nhớ những hình ảnh và sự kiện bằng lời nói. Lời nói, câu hỏi của
giáo viên cần ngắn gọn, cụ thể, gần với kinh nghiệm sống của trẻ.

60
4. Nhóm phương pháp giáo dục bằng tình cảm và khích lệ
Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để khuyến khích và
ủng hộ trẻ hoạt động nhằm khơi gợi niềm vui, tạo niềm tin, cổ vũ sự cố gắng của trẻ trong
quá trình hoạt động.
5. Nhóm phương pháp nêu gương - đánh giá
- Nêu gương: Sử dụng các hình thức khen, chê phù hợp, đúng lúc, đúng chỗ. Biểu
dương trẻ là chính, nhưng không lạm dụng.
- Đánh giá: Thể hiện thái độ đồng tình hoặc chưa đồng tình của người lớn, của bạn bè
trước việc làm, hành vi, cử chỉ của trẻ. Từ đó đưa ra nhận xét, tự nhận xét trong từng
tình huống hoặc hoàn cảnh cụ thể. Không sử dụng các hình phạt làm ảnh hưởng đến sự
phát triển tâm - sinh lý của trẻ.

IV. TỔ CHỨC MÔI TRƯỜNG CHO TRẺ HOẠT ĐỘNG


1. Môi trường vật chất
a) Môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng lớp
 Trang trí phòng lớp đảm bảo thẩm mỹ, thân thiện và phù hợp với chủ đề giáo dục.
 Có các đồ dùng, đồ chơi, nguyên vật liệu đa dạng, phong phú, hấp dẫn trẻ.
 Sắp xếp và bố trí đồ dùng, đồ chơi hợp lí, đảm bảo an toàn và đáp ứng mục đích giáo
dục.
 Có khu vực để bố trí chỗ ăn, chỗ ngủ cho trẻ đảm bảo yêu cầu qui định.
 Các khu vực hoạt động bố trí phù hợp, linh hoạt (có thể bố trí cố định hoặc có thể di
chuyển), mang tính mở, tạo điều kiện dễ dàng cho trẻ tự lựa chọn và sử dụng đồ vật, đồ
chơi, tham gia hoạt động và thuận lợi cho sự quan sát của giáo viên.
 Các khu vực hoạt động của trẻ gồm có: Khu vực chơi đóng vai; tạo hình; thư viện
(sách, tranh truyện); khu vực ghép hình, lắp ráp/xây dựng; khu vực dành cho hoạt động
khám phá thiên nhiên và khoa học; hoạt động âm nhạc và có khu vực yên tĩnh cho trẻ
nghỉ ngơi. Khu vực cần yên tĩnh bố trí xa các khu vực ồn ào. Tên các khu vực hoạt động
đơn giản, phù hợp với chủ đề và tạo môi trường làm quen với chữ viết.
b) Môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời, gồm có:
 Sân chơi và sắp xếp thiết bị chơi ngoài trời.
 Khu chơi với cát, đất, sỏi, nước.
 Bồn hoa, cây cảnh, nơi trồng cây và khu vực nuôi các con vật.
2. Môi trường xã hội
 Môi trường chăm sóc giáo dục trong trường mầm non cần phải đảm bảo an toàn về
mặt tâm lí, tạo thuận lợi giáo dục các kĩ năng xã hội cho trẻ.
 Trẻ thường xuyên được giao tiếp, thể hiện mối quan hệ thân thiện giữa trẻ với trẻ và giữa
trẻ với những người xung quanh.
 Hành vi, cử chỉ, lời nói, thái độ của giáo viên đối với trẻ và những người khác luôn
mẫu mực để trẻ noi theo.

61
G. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
Đánh giá sự phát triển của trẻ là quá trình thu thập thông tin về trẻ một cách có hệ thống
và phân tích, đối chiếu với mục tiêu của Chương trình giáo dục mầm non nhằm theo dõi sự
phát triển của trẻ và điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ.
I. ĐÁNH GIÁ TRẺ HẰNG NGÀY
1. Mục đích đánh giá
Đánh giá những diễn biến tâm - sinh lí của trẻ hằng ngày trong các hoạt động,
nhằm phát hiện những biểu hiện tích cực hoặc tiêu cực để kịp thời điều chỉnh kế hoạch
hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ.
2. Nội dung đánh giá
 Tình trạng sức khoẻ của trẻ.
 Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ.
 Kiến thức và kỹ năng của trẻ.
3. Phương pháp đánh giá
Sử dụng một hay kết hợp nhiều phương pháp sau đây để đánh giá trẻ:
 Quan sát.
 Trò chuyện với trẻ.
 Sử dụng tình huống.
 Đánh giá qua bài tập.
 Phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh.
Hằng ngày, giáo viên theo dõi trẻ trong các hoạt động, ghi lại những tiến bộ rõ rệt
và những điều cần lưu ý vào sổ kế hoạch giáo dục hoặc nhật ký của lớp để điều chỉnh kế
hoạch và biện pháp giáo dục.

II. ĐÁNH GIÁ TRẺ CUỐI CHỦ ĐỀ VÀ THEO GIAI ĐOẠN


1. Mục đích đánh giá
Xác định mức độ đạt được của trẻ ở các lĩnh vực phát triển cuối chủ đề và theo
giai đoạn, trên cơ sở đó điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục cho chủ đề và giai đoạn
tiếp theo.
2. Nội dung đánh giá
Đánh giá mức độ phát triển của trẻ về thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm - xã
hội và thẩm mĩ cuối chủ đề và giai đoạn.
3. Phương pháp đánh giá
Sử dụng một hay kết hợp nhiều phương pháp sau đây để đánh giá trẻ:
- Quan sát.
- Trò chuyện với trẻ.
- Sử dụng tình huống.
- Đánh giá qua bài tập.

62
- Phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh.
Kết quả đánh giá được giáo viên ghi lại trong hồ sơ cá nhân trẻ.
4. Thời điểm và căn cứ đánh giá
- Đánh giá cuối chủ đề dựa vào mục tiêu của chủ đề.
- Đánh giá cuối độ tuổi (cuối 3, 4, 5 tuổi) dựa vào các chỉ số phát triển của trẻ.

PHẦN BỐN
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Căn cứ vào Chương trình giáo dục mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, các
sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo hướng dẫn các cơ sở giáo dục mầm non xây
dựng kế hoạch năm học và tổ chức thực hiện chương trình phù hợp với địa phương.
2. Trên cơ sở Chương trình giáo dục mầm non, giáo viên chủ động xây dựng kế hoạch
giáo dục phù hợp với nhóm/ lớp, khả năng của cá nhân trẻ và điều kiện thực tế của địa
phương.
3. Nội dung của các lĩnh vực giáo dục chủ yếu được tổ chức thực hiện theo hướng tích
hợp và tích hợp theo các chủ đề gần gũi thông qua các hoạt động đa dạng, thích hợp với trẻ và
điều kiện thực tế của địa phương.
4. Giáo viên theo dõi, đánh giá thường xuyên sự phát triển của trẻ và xem xét các mục
tiêu của chương trình, kết quả mong đợi để có kế hoạch tổ chức hướng dẫn hoạt động phù
hợp với sự phát triển của cá nhân trẻ và của nhóm/lớp.
5. Giáo viên phát hiện và tạo điều kiện phát triển năng khiếu của trẻ; quan tâm đến việc
can thiệp sớm và giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật.
6. Phối hợp chặt chẽ giữa cơ sở giáo dục mầm non với gia đình và cộng đồng để
chăm sóc giáo dục trẻ tốt nhất.

BỘ TRƯỞNG

(Đã ký)

63

You might also like