You are on page 1of 13

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC

LỚP MẪU GIÁO B1


TUỔI 4-5 TUỔI
STT MỤC TIÊU NỘI DUNG
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1 Trẻ khỏe mạnh,. Chiều cao, cân
nặng phát triển bình thường theo lứa Chế độ dinh dưỡng hợp lí đáp ứng với nhu cầu
tuổi phát triển trẻ theo độ tuổi.
-Trẻ trai - Cân đo:
+Cân nặng: 14,1- 24,3kg + Đối với trẻ phát triển bình thường, cân đo 3
+Chiều cao: 100,7- 119,2cm tháng/ lần.
-Trẻ gái: + Đối với trẻ suy dinh dưỡng của trẻ theo biểu
+ Cân nặng: 13,7 – 24,9kg đồ phát triển.
+ chiều cao: 99,9 – 118,9 cm
2 Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm | - Một số thực phẩm thông thường trong các
thông thường và lợi ích cửa chúng nhóm thực phẩm (trên tháp dinh dưỡng). .
với sức khỏe. - Ích lợi của thực phẩm, các món ăn đối với sức
khỏe.
3 Trẻ nói được tên một số món ăn -Tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến
hằng ngày và dạng chế biến đơn giản đơn giản của chúng.
4 Trẻ thực hiện một số việc khi được - Cách rửa tay bằng xà phòng, cách lau mặt,
nhắc nhở đánh răng.
- Các đồ dùng cần thiết để rửa tay, lau mặt,
đánh răng
- Cách thay quần, áo khi bị ướt, bẩn. . Cách cầm
bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi, đổ thức
ăn
5 Trẻ có một số hành vi tốt trong ăn Một số hành vi và thói quen trong ăn uống:
uống +Mời cô, mời bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ.
+ Khi ăn không đùa nghịch, không làm đổ vãi
thức ăn. + Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại
thức ăn.
6 Trẻ không ăn thức ăn có mùi ôi thiu, Các món ôi thiu, nước lã.
không uống nước lã - Sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật của
chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì)
7 Trẻ thực hiện được một số hành vi Các hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh: mặc
tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi trang phục phù hợp với thời tiết (đội mũ khi đi
được nhắc nhở Đầu nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép,
giày khi đi học); nói với người lớn khi bị đau,
chảy mũi hoặc sốt...; Đi vệ sinh đúng nơi quy
định; Bỏ rác đúng nơi quy định.
8 Trẻ nhận ra và nhận ra một số đồ Một số đồ vật nguy hiểm: bàn là,bếp đang đun,
dùng nguy hiểm. phích nước nóng là nguy hiểm
- Cách phòng tránh một số đồ vật nguy hiểm;
không đến gần, không nên nghịch với các đồ vật
có sắc nhọn.
- Những nơi nguy hiểm như: hồ, ao, mương
nước, suối, bể chứa nước... và cách phòng tránh.
9 Trẻ biết một số hành động nguy - Một số hành động nguy hiểm và cách được
hiểm và phòng tránh khi được nhắc phòng tránh: không cười đùa trong khi ăn, uống
nhở. hoặc khi ăn các loại quả có hạt...;quả lạ không
ăn thức ăn có mùi ôi thiu, không ăn lá, không
uống rượu, bia, và phê; không tự ý uống thuốc
khi không được phép của người lớn; không leo
trèo bàn ghế, lan can; không nghịch các vật sắc
nhọn; không theo người lạ ra khỏi khu vực
trường lớp.
10 Trẻ nhận ra một số trường hợp nguy - Một số trường hợp nguy hiểm và cách để nhận
hiểm và gọi người giúp đỡ. được sự giúp đỡ: gọi người lớn khi gặp một số
trường hợp khẩn cấp như cháy, có người rơi
xuống nước, ngã chảy máu; gọi người giúp đỡ
khi bị lạc; nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện
thoại người thân khi cần thiết.
11 Trẻ thực hiện đúng, đầy đủ, nhịp - Các động tác phát triển hô hấp
nhàng các động tác trong bài thể dục : + Hít vào thật sâu, thở ra từ từ.
theo hiệu lệnh. + Hít vào thở ra kết hợp với sử dụng và cơ bå
vai
. - Các động tác phát triển cơ tay và cơ bả vai:
+Động tác 1: Đưa lên cao, ra phía trước, sang
ngang. + Động tác 2: Đưa hai tay ra phía trước
và vỗ vào nhau.
+ Động tác 3: Đưa ra trước, gập khuỷu tay.
+Động tác 4: Đưa hai tay ra trước, về phía sau.
+ Động tác 5: Đánh xoay tròn hai vai. Các động
tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn:
+ Động tác 1: Nghiêng người sang hai bên.
+ Động tác 2: Quay người sang hai bên.
+ Động tác 3: Đứng cúi người về trước.
+ Động tác 4: Ngồi, cúi về trước, ngửa ra sau.
+ Động tác 5: Ngồi, quay người sang hai bên. -
Các động tác phát triển cơ chân:
+Động tác 1: Đứng, một chân đưa lên trước,
khuỵu gối.
+ Động tác 2: Đứng, một chân nâng cao, gập
gối.
+ Động tác 3: Đứng, nhún chân, khuỵu gối.
+ Động tác 4: Ngồi nâng hai chân, duỗi thẳng.
+Động tác 5: Bật lên trước, ra sau, sang bên.
12 -Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi - Đi bằng gót chân - Đi khuỵu gối. - Đi trên
khuỵu gối, đi trên vạch kể thẳng trên vạch kẻ thằng trên sàn.
sàn
13 Trẻ giữ được thăng bằng khi đi bước . - Đi bước lùi. - Đi trên vạch kẻ thắng trên sàn.
lùi liên tiếp 3m.
14 Trẻ giữ được thăng bằng cơ thể khi Đi trên ghế thể dục - Đi trên ghế thể dục, đầu
đi trên ghế thể dục đội túi cát. - Đi bước dồn trước trên ghế thể dục.
- Đi bước dồn ngang trên ghế thể dục.
15 Trẻ kiểm soát được vận động khi đi - Đi nhanh, đi chậm. - Đi thay đổi tốc độ theo
đổi hướng vận động đúng tín hiệu hiệu lệnh. - Đi thay đổi hưởng theo vật chuẩn
vật chuẩn (4-5 vật chuẩn đặt dích
dắc)
16 Trẻ kiểm soát được vận động khi Đi nhanh, đi chậm. - Đi thay đổi tốc độ theo
chạy đổi hướng, vận động đúng tín hiệu lệnh. - Đi thay đổi hưởng theo vật chuẩn.
hiệu vật chuẩn.
17 . Trẻ biết phối hợp tay - mắt trong - Tung – bắt bóng - Tung và bắt bóng với người
vận động tung và bắt bóng với người đối diện khoảng 3m
đối diện khoảng (khoảng cách 3m)
18 Trẻ biết phôi hợp vận động tung Tung – bắt bóng - Tung bóng lên cao và bắt
bóng lên cao và bắt bóng bằng 2 tay. bóng bằng 2 tay (khoảng 40–50cm).
19 Trẻ biết phối hợp vận động khi ném - Ném trúng đích thẳng đứng (xa 1,5m x cao
trúng đích 1,2m)
- Ném trúng đích nằm ngang (xa 1,2m- 1,4m)
20 Trẻ thể hiện nhanh nhẹn khi chạy - Chạy nhanh.
15m trong 10 giây. - Chạy 15m trong khoảng 10s.
21 Trẻ thể hiện sức bền khi biết chạy - Chạy chậm.
chậm 60-80m. - Chạy chậm khoảng 60 – 80m.
22 Trẻ biết chạy theo bóng và bắt bóng. Chạy nhanh, chạy chậm.
- Chạy theo bóng và bắt bóng.
23 Trẻ biết đập bóng xuống sàn và bắt - Đập và bắt bóng
bóng khi bóng nẩy lên.
24 Trẻ biết ném xa bằng 1 tay, 2 tay . - Ném xa
- Ném xa bằng 1 tay.
- Ném xa bằng 2 tay.
25 Trẻ biết phối hợp khéo léo chuyền, - Chuyền bắt bóng qua đầu.
bắt bóng qua đầu, qua chân. - Chuyền bắt bóng qua chân.
26 Trẻ biết phối hợp tay, chân nhịp - Bật tự do tiến về phía trước.
nhàng, giữ được thăng bằng cơ thể - Bật liên tiếp qua các vạch kẻ.
khi biết bật liên tục vào vòng, bật - Bật liên tục vào vòng.
chụm tách chân. - Bật chụm, tách chân.
27 Trẻ biết bật qua vật cản . -Nhảy tại chỗ
-Bật liên tiếp qua vạch kẻ
-Bật qua vật cản cao 10-15cm.
28 Trẻ biết bật xa 35-40cm -Bật qua vạch kẻ
- Bật về phía trước
- Bật xa 35-40cm
29 rẻ biết bật nhảy từ trên cao 30-35cm - Bật nhảy tại chỗ
xuống( bật sâu) - Nhảy từ trên ghế xuống
- Bật sâu 30-35cm
30 Trẻ biết nhảy lò cò -Đứng co một chân
- Nhảy lò cò 3m
31 Trẻ biết phối hợp bò bằng bàn -Bò bằng bàn tay, bàn chân - Bò bằng bàn tay ,
tay ,bàn chân bàn chân 3-4m
32 Trẻ biết phối hợp vận động và định -Bò giữa hai đường kẻ
hướng không gian bò theo đường -Bò trong đường dích dắc
dích dắc, không chệch ra ngoài.
33 Trẻ biết khéo léo bò chui qua -Bò chui qua dây
cổng,ống dài(1,2x0,6m )) -Bò chui qua cổng
-Bò chui qua ống dài(1,2x0,6m
34 Trẻ biết trườn theo hướng thẳng. -Trườn theo ý thích
-Trườn theo hướng thẳng
35 Trẻ biết trèo qua ghế dài -Trèo qua -Trèo qua ghế dài 150cm x 30cm
ghế dài 150cm x 30cm
36 Trẻ khéo léo, giữ thăng bằng trèo -Trèo lên xuống ghế
lên, xuống 5 gióng thang. - - Đi lên các bậc cầu thang
- Trèo lên xuống 5 gióng thang
37 Trẻ thực hiện được các cử động của -Cuộn -xoay tròn cổ tay
bàn tay , ngón tay - Gập mở các ngón tay
- Vo,xoáy, xoắn, búng ngón tay, véo
vuốt,miết,ấn bàn tay, ngón tay,gắn,nối....
38 Trẻ phối hợp được cử động bàn - Gập giấy
tay ,ngón tay, phối hợp tay-mắt. - Lắp ghép hình
- Xé, cắt đường thẳng
- Tô, vẽ hình
- Xếp chồng
-Tết sợi
- Cài, cởi cúc , kéo khoá, xâu luồn, buộc dây
39 Trẻ kiểm soát được vận động đi và -Đi chạy thay đổi tốc độ theo đúng hiệu lệnh
chạy - Đi chạy theo đúng tốc độ theo - Đi chạy thay đổi theo đường dích dắc
hiệu lệnh
- Chạy liên tục trong đường dích
dắc, ko chệch ra ngoài
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
40 Trẻ nhận biết được về bản thân khi . -Họ tên, tuổi, giới tính đặc điểm bên ngoài, sở
được hỏi và trò chuyện thích của bản thân
- Tên, chức năng của bộ phận trên cơ thể
-Các giác quan của con người
41 Trẻ nhận biết được về gia đình khi -Họ tên, công việc của bố,mẹ, những người thân
được hỏi và trò chuyện - trong gia đình và công việc của họ
- Địa chỉ gia đình
- Một số nhu cầu của gia đình
42 Trẻ có hiểu biết về trường mầm non -Tên, công việc của cô giáo và các cô bác trong
-Tên , địa chỉ của trường lớp trường
- Các hoạt động của trường, của lớp
43 - Trẻ nói được tên và một và đặc -Tên, một số đặc điểm, sở thích của các bạn
điểm của các bạn trong lớp khi được trong lớp.
hỏi, trò chuyện. - Các hoạt động vui chơi của trẻ và các bạn.
44 - Trẻ nhận biết một số nghề phổ biến - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động của
và nghề truyền thống ở địa phương. một số nghề phổ biến
. - Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt động
của nghề truyền thống ở địa phương.
- Tình cảm với người lao động.
45 - Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của một - Tên gọi, đặc điểm, các hoạt động của một số
số ngày lễ hội. ngày lễ hội, sự kiện văn hóa nơi trẻ sống: trung
thu, halloween, giáng sinh, lễ hội thanh trà, lễ
hội Festival, lễ hội cầu ngư, lễ hội đua thuyền.
46 - Trẻ kể được tên và một vài đặc - Tên gọi, đặc điểm nổi bật của một số di tích,
điểm của cảnh đẹp, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng của Huế: Chùa
món ăn, trang phục nổi tiếng ở địa Thiên Mụ, Đại Nội, cầu Trường Tiền, lăng Tự
phương Đức, sông Hương, bánh bèo, bánh nậm, bánh
lọc, bún bò, cơm hến, áo dài, nón lá...
47 - Trẻ quan tâm đến những thay đổi Sự vật, hiện tượng xảy ra xung quanh trẻ. - Một
của sự vật, hiện tượng xung quanh số hiện tượng thiên nhiên, về không khí, ánh
với sự gợi ý, hướng dẫn của cô giáo sáng. - Đặc điểm của các mùa trong năm (mùa
như đặt câu hỏi về những thay đổi xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông), trang phục
của sự vật, hiện tượng đó. theo mùa. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm,
mặt trăng, mặt trời. - Các nguồn nước có trong
môi trường sống. - Ích lợi của nước với đời
sống của con người, động vật, thực vật.
48 - Trẻ tìm hiểu, khám phá đồ vật (đồ - Tên gọi, đặc điểm, công dụng và cách sử dụng
dùng, đồ chơi). đồ dùng, đồ chơi của bản thân, gia đình, lớp
học, trường học..
- Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm
cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
- So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2- 3
đồ dùng, đồ chơi.
49 - Trẻ biết làm thí nghiệm và sử dụng - Một số đặc điểm, tính chất của nước, chất liệu
công cụ đơn giản để quan sát, so của đồ dùng, đồ chơi, sự phát triển của cây
sánh, dự đoán. cối..., ảnh hưởng thời tiết đến sinh hoạt con
người
- Thí nghiệm nước trong suốt, nước bay hơi,
mốt vài chất tan trong nước...
- Thí nghiệm khoa học với một vài chất liệu nổi
bật của các đồ dùng, đồ chơi trong gia đình: gỗ,
nhựa, kim loại, i-nốc, sắt, nhôm, vải, ni-lông,
xem vật nào nổi, vật nào chìm,...
50 - Trẻ biết thu thập thông tin về đối - Cách thu thập thông tin về đối tượng: + Sưu
tượng bằng nhiều cách khác nhau tầm, làm sách tranh. + Trò chuyện với người
lớn, với bạn bè và nhận xét.
51 - Trẻ nhận biết được một số đặc - Tên con vật gần gũi xung quanh.
điểm nổi bật và ích lợi của con vật - Đặc điểm, lợi ích và tác hại của một số con
gần gũi. vật.
- Cách chăm sóc, bảo vệ.
- Mối liên hệ với môi trường sống.
- Sự giống nhau và khác nhau của một số con
vật.
52 Trẻ nhận biết được một số đặc điểm - Nhóm cây cối, hoa, quả gần gũi xung quanh.
nổi bật và ích lợi của cây cối, hoa, - Đặc điểm, lợi ích của một số cây cối, hoa, quả.
quả gần gũi - Cách chăm sóc, bảo vệ.
- Mối liên hệ với môi trường sống.
- Sự giống nhau và khác nhau của một số cây
cối, hoa, quả.
53 - Trẻ biết đặc điểm, công dụng của - Tên gọi, đặc điểm, công dụng, của một số
phương tiện giao thông, phân loại phương tiện giao thông.
theo 1-2 dấu hiệu và một số quy định - Một số quy định giao thông đơn giản.
giao thông đơn giản.
54 - Trẻ phân loại đối tượng theo 1-2 - - Cách phân loại đồ dùng đồ chơi, con vật theo
dấu hiệu 1-2 dấu hiệu.
- Cách phân loại cây cối, hoa, củ, quả theo 1- 2
dấu hiệu.
- Cách phân loại phương tiện giao thông theo
đặc điểm, nơi hoạt động, công dụng.
55 Trẻ nhận biết mối quan hệ đơn giản - Các mối quan hệ đơn giản giữa con người, cây
của sự vật và hiện tượng quen thuộc, cối, con vật với môi trường sống.
tìm hiểu nguyên nhân xảy ra các sự - Nguyên nhân xảy ra các sự vật, hiện tượng
vật, hiện tượng đó. đơn giản xung quanh, các hiện tượng tự nhiên
(cây bị héo, lá bị ướt, mưa, bão,...)
- Cách thức thích hợp để giải quyết vấn đề đơn
giản.
56 - Trẻ nhận biết và gọi tên 4 màu - Màu xanh, đỏ, tím, vàng.
- Chỉ ra các màu xanh, đỏ, tím, vàng trên các
đồ dùng, đồ chơi, trang phục, hoa, quả, phương
tiện giao thông…
57 -Trẻ quan tâm đến chữ số và số - Đếm các vật xung quanh. - Phát hiện chữ số ở
lượng.. môi trường xung quanh trẻ. - Thái độ khi tham
gia các hoạt động đếm số lượng, chữ số ở lớp
58 Trẻ nhận biết chữ số, số \lượng,số -Đếm các nhóm có 5 đối tượng
thứ tự từ 1-5 -nhận biết và sử dụng các chữ số 1-5 để chỉ số
lượng
59 Trẻ biết đếm trên đối tượng trong -Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10
phạm vi 10 và đếm theo khả năng -Đếm theo khả năng

60 Trẻ so sánh được số lượng của 2 - Đếm các nhóm đối tượng.
nhóm đối tượng trong phạm,vi 10 - So sánh số lượng của 2 nhóm trong phạm vi
bằng các cách khác nhau và nói 10.
được các từ: bằng nhau, nhiều hơn, ít
hơn.
61 Trẻ biết gộp 2 nhóm đối tượng có số - Đếm các nhóm đối tượng.
lượng trong phạm vi 5, đếm và nói - Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.
kết quả.

62 Trẻ biết tách một nhóm đối tượng Tách 1 nhóm đối tượng thành 2 nhóm nhỏ hơn
thành 2 nhóm nhỏ hơn. và đếm.
63 Trẻ nhận biết ý nghĩa các con số - Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
được sử dụng trong cuộc sống hằng trong cuộc sống hằng ngày (số nhà, biển số
ngày. xe...).
64 Trẻ nhận ra quy tắc sắp xếp của ít -Xếp tương ứng 1-1
nhất 3 đối tượng và sao chép lại. - Ghép đôi.
- Xếp theo quy tắc: tìm quy tắc sắp xếp của các
vật dụng hằng ngày; tự xếp theo quy tắc nào đó
và nói ra quy tắc đó; nhận ra quy tác sắp xếp sẵn
có của 3 đối tượng và tiếp tục theo quy tắc đó.
65 Trẻ biết so sánh hai đối tượng, cách -So sánh kích thước, chiều ca, chiều rộng, chiều
đo độ dài, đo dung tích và nói kết đài của 2-3 đối tượng.
quả đo -Sắp xếp 3 đối tượng theo sự tăng dần hoặc
giảm dần về kích thước.
- Nhận biết mục đích của phép đo.
- Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo.
- Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo.
66 trẻ nhận biết được sự giống và khác -so sánh sự khác nhau và giống nhau của các
nhau giữ hai hình( tròn, tam giác, hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ
vuông, chữ nhật) nhật:
+ Phân biệt hình tròn - hình vuông; hình tròn-
hình chữ nhật; hình tròn – hình tam giác.
+ Phân biệt hình vuông - hình chữ nhật; hình
vuông – hình tam giác.
+ Phân biệt hình chữ nhật với hình tam giác.
- Chắp ghép các hình hình học để tạo thành các
hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
67 Trẻ biết xác định được vị trí của đồ - Xác định phía phải, phía trải của ban than.
vật so với bản thân trẻ và so với bạn - Xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía
khác. sau của bản thân. Xác định phía trên, phía dưới,
phía trước, phía sau của đồ vật so với bản thân
trẻ. Xác định phía trên, phía dưới, phía trước,
phía sau của đồ vật so với bạn khác.
68 Trẻ nhận biết được các buổi sáng Nhận biết được các buổi sáng trưa chiều,tối
trưa chiều,tối
69 -Trẻ biết được ý nghĩa của các màu - Thận biết được 1 số luật giao thông đường bộ .
đèn trong cột đèn tín hiệu giao thông
tại ngã tư đường.
70 -Trẻ biết sợ sang 1 số phương tiện -Tên các một số phương tiện đường bộ Đặc
giao thông đường bộ qua các đặc điểm , lợi ích và tác hại của 1 số phương tiện
điểm , lợi ích và nơi hoạt động ... đường bộ Sự giống nhau và khác nhau của một
số phương tiện đường bộ
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
71 Trẻ thực hiện 2-3 yêu cầu liên tiếp - Lắng nghe và hiểu được 2-3 yêu cầu liên tiếp.
- Hiểu và thực hiện được 2-3 yêu cầu.
72 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát: rau quả, - Các từ chỉ tên gọi, đặc điểm, tính chất, công
con vật, đồ gỗ, phương tiện giao dụng, các loại rau, quả, con vật,... và các từ biểu
thông cảm.
-Giải nghĩa một số từ với sự giúp đỡ của người
khác.
73 Trẻ biết lắng nghe và trao đổi với Nghe hiểu nội dung các câu đơn, câu mở rộng,
người đối thoại câu phức.
- Trao đổi, trả lời các câu hỏi với người khác về
đồ dùng, đồ chơi, đồ dùng gia đình, về các con
vật và cây cối...
74 Trẻ biết diễn đạt để người nghe có - Phát âm các tiếng có chứa âm khó. . Nói rõ
thể hiểu được. ràng để người nghe có thể hiểu được.
- Diễn đạt ý tưởng, trả lời được theo ý câu hỏi.
- Tốc độ, âm lượng phù hợp với người nghe.
75 Trẻ biết sử dụng được các từ chi sự -Sử dụng được các từ chỉ sự vật, hoạt động, đặc
vật, hoạt động, đặc điểm... điểm... trong giao tiếp.
76 Trẻ biết sử dụng các loại câu đơn, - Sử dụng các loại câu đơn, câu ghép, câu khẳng
câu ghép, câu khẳng định, câu phủ định, câu phủ định trong giao tiếp hằng ngày.
định - Trả lời được các câu hỏi: Ai? Cái gì? Ở đâu?
Khi nào?...
77 Trẻ biết kể lại các sự việc đơn giản - Kể lại một vài tinh tiết của truyện đã được
theo trình tự thời gian. nghe. Kể lại các sự việc hiện tượng đã gặp, đã
xảy ra. - Kể lại sự việc theo trình tự thời gian.
78 Trẻ biết lắng nghe, kể chuyện và đặt Lắng nghe kể chuyện và đặt câu hỏi theo nội
câu hỏi theo nội dung truyện. dung các câu chuyện phù hợp với độ tuổi.
79 Trẻ có thể đọc thuộc các bài thơ, ca - Các bài thơ, ca dao, đồng dao.
dao, đồng dao
80 Trẻ biết kể chuyện có mở đầu, kết Kể lại câu chuyện đã được nghe có mở đầu, kết
thúc. thúc.
81 Trẻ biết bắt chước giọng nói, điệu bộ - Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật
của nhân vật trong truyện. trong truyện.
- Đóng kịch.
- Diễn rối.
82 Trẻ biết sử dụng các từ như: mới cô, - Các từ: mời cô, mời bạn, cảm ơn, xin lỗi...
môi bạn, cám ơn, xin lỗ lỗi trong - sử dụng các từ đó trong giao tiếp.
giao tiếp.
83 Trẻ biết điều chỉnh giọng nói phù -Cách điều chỉnh giọng nói: nói với âm lượng
hợp với hoàn cảnh khi được nhắc vừa đủ, rõ ràng để người nghe có thể hiểu được,
nhở. phù hợp với tình huống giao tiếp: Điều chỉnh
giọng nói phù hợp với hoàn cảnh khi được nhắc
nhở.
84 Trẻ biết chọn sách, sử dụng sách : - Cách chọn sách theo ý thích để xem.
- Cách chọn sách theo chủ đề nào đó khi được
yêu cầu. - Cách cầm sách đúng chiều, cách mở
sách xem tranh và “đọc truyện”.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Phân biệt mở đầu, kết thúc của sách.
- Giữ gìn bảo vệ sách.
85 Trẻ biết dọc" sách theo tranh minh - Cho trẻ tự “đọc”, “đọc” sách theo ý thích (đọc
họa. vẹt).
- "Đọc" truyện qua tranh vẽ. - Đọc sáng tạo
theo trí tưởng tượng của trẻ.
- Đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống
dòng dưới.
86 Trẻ biết mô tả hành động của các - Xem tranh, mô tả hành động của các nhân vật
nhân vật trong tranh. trong tranh.
- Đóng kịch.
- Diễn rối.
87 -Trẻ nhận ra kí hiệu thông thưởng: - Làm quen với một số kí hiệu thông thường
nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nguy hiểm trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy
hiểm, biển báo giao thông, đường cho người đi
bộ...).
88 -Trẻ biết sử dụng kí hiệu để “viết”: - Sử dụng kí hiệu để “viết”; tên, làm vé tàu,
tên, làm vé tàu, thiệp chúc mừng.. thiệp chúc mừng..
89 Trẻ hiểu nghĩa từ khái quát ô tô, xe các từ chỉ tên gọi, đặc điểm, màu sắc, công
máy, đèn giao thông, biển báo,... dụng của các phương tiện giao thông đường bộ.

90 Trẻ có thể thuộc các bài thơ, bài hát các bài thơ, bài hát
về các phương tiên giao thông
91 Trẻ nhận ra các tín hiệu, biển báo: lam quen với một số tín hiệu , biển báo thông
đèn giao thông, cảnh báo nguy hiểm, thường ( nơi nguy hiểm, biển báo cấm, đường
được phép rẽ trái phải, biển báo cấm. cho người đi bộ,...)
92 Trẻ biết sử dụng kí hiệu để viết: tên sử dụng kí hiệu để viết: tên các biển báo, tín
các biển báo, tín hiệu đèn, vẽ các hiệu đèn, vẽ các chú công an giao thông , làm
chú công an giao thông, làm vé xe vé xe buýt
buýt,...
93 trẻ biết bắt chước các tiếng của bắt chước tiếng của các loại xe, đóng kịch
phương tiện giao thông: xe cứu
thương, xe cảnh sát,...
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
94 Trẻ thể hiện được ý thức của bản - Tên, tuổi, giới tính của bản thân
thân, nói được tên, tuổi. giới tính của - Tên bố, mẹ
bản thân, tên bố, mẹ, cô giáo và các - Những điều trẻ thích, không thích, những việc
bạn trong lớp. trẻ có thể làm được
95 Trẻ biết biểu lộ một số cảm xúc, Cách chơi với bạn Cách thể hiện tình cảm với
tình cảm với người thân và bạn bè bạn bè, người thân khi họ bị ốm, mệt hoặc buồn
Cách chơi với bạn rầu; vào ngày sinh nhật, ngày lễ... hay bạn bè
chiến thắng trong cuộc thi, gặp chuyện vui, ...
96 Trẻ thể hiện tình cảm kính yêu Bác Tình cảm kính yêu Bác Hồ và cách thể hiện tình
Hồ cảm đối với Bác qua bài hát, đọc thơ, cùng kể
chuyện về Bác Hồ
97 Trẻ quan tâm đến cảnh đẹp tự nhiên, Cách thể hiện sự quan tâm đến cảnh đẹp tự
lễ hội, di tích lịch sử của quê hương nhiên, lễ hội, di tích lịch sử của quê hương,đất
đất nước nước
98 Trẻ thực hiện được một số hành vi - Một số hành vi ứng xử trong xã hội: chào -
ứng xử trong xã hội hỏi, xưng hô lễ phép với người lớn; cảm ơn khi
được giúp đỡ hoặc cho quà; chờ đến lượt, hợp
tác, chia sẻ; yêu mến, quan tâm đến người thân
trong gia đình; phân biệt được hành vi: tốt –
xấu; đúng – sai; thể hiện sự ăn năn, áy náy, xấu
hổ, lo lắng khi phạm lỗi và nói lời xin lỗi
99 Trẻ chú ý lắng nghe khi cần thiết -Lắng nghe bố mẹ,ông bà,cô giáo và các bạn
trong khi giáo tiếp
-Lắng nghe ý kiến của người khác trong các
hoạt động tập thể
100 Trẻ biết trơ đổi,thỏa thuận với bạn Trao đổi, thỏa thuận, phối hợp với các bạn hiện
để cùng thực hiện hoạt động chung hoạt động tập thể(chơi,trực Nhật…)
(chơi,trực Nhật..)
101 Trẻ thích chăm sóc cây cối,con vật -Thái độ của bé đối với con vật,cây cối quen
quen thuộc thuộc.
102 Trẻ biết giữ gìn và bảo vệ môi - Cách giữ gìn bảo vệ môi trường: bỏ rác đúng
trường nơi quy định, chăm sóc con vật, cây cảnh;
những hành vi tiết kiệm điện, nước trong sinh
hoạt; giữ gìn đồ dùng, đồ chơi
103 -Trẻ nhận biết được những công - biết được những công việc, cử chỉ của người
việc, cử chỉ của người điều khiển điều khiển phương tiện giao thông.
phương tiện giao thông.
104 -Trẻ biết kính trọng người điều khiển -Biết chào hỏi
giao thông.
105 -Trẻ biết hành vi văn minh khi tham - Biết hành vi văn minh khi tham gia giao
gia giao thông thông: không xả rác bừa bãi, không khạt nhổ…
106 -Trẻ biết bảo vệ bản thân khi tham - Biết đội mũ bảo hiểm khi đi xe gắn máy, khi
gia giao thông. qua đường phải quan sát kĩ xe cộ…
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THẨM MỸ
107 Trẻ cảm nhận và thể hiện cảm xúc Cách thể hiện cảm xúc khi nghe âm thanh, các
trước vẻ đẹp của thiên nhiên,cuộc bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn vẻ đẹp của các
sống và tác phẩm nghệ thuật sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên,cuộc sống
và tác phẩm nghệ thuật
108 rẻ thích thú,chú ý nghe nhạc,nghe -cách lắng nghe các thể loại âm nhạc khác nhau
hát,nhận ra giai điệu như nhạc thiếu nhi,dân ca,nhạc cổ điển…và thái
độ hành động khi nghe các thể loại âm nhạc đó
109 Trẻ hát đúng giai điệu, lời ca, hát rõ -các bài hát phù hợp với lứa tuổi,cách hát và
lời và thể hiện sắc thái v của bài hát cách thể hiện sắc thái tình cảm
qua giọng hát, nét mặt,điệu bộ… -
110 Trẻ biết vận động nhịp nhàng theo Cách vận động theo giai điệu, nhịp điệu và cách
nhịp điệu các bài hát, bản nhạc với thể hiện sắc thái phù hợp với các bài ,bản nhạc
các hình thức (vỗ tay theo nhịp, tiết đó
tấu, múa). - Cách vỗ tay, sử dụng các dụng cụ gõ đệm
theo phách nhịp,tiết tấu chậm.
- Các hình thức để tạo ra âm thanh, vận động
theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.
111 Trẻ biết phân biệt âm sắc của một số -Lắng nghe,phân biệt âm sắc của một số dụng
dụng cụ âm nhạc quen d thuộc và cụ âm nhạc quen thuộc
biết sử dụng để đệm theo nhịp bài -Sử dụng các dụng cụ gõ đêm theo nhịp,tiết tấu
hát, bản nhạc chậm
-phát triển khả năng phản ứng âm nhạc,trí nhớ
âm nhạc,tai nghe âm nhạc thông qua các trò
chơi âm nhạc.
112 Trẻ biết phối hợp các nguyên vật .Quan sát, ngắm nhìn các tác phẩm nghệ thuật
liệu khác nhau để tạo một sản phẩm được tạo nên từ các nguyên vật liệu khác nhau. .
đơn giản. -Lựa chọn, sử dụng các nguyên vật liệu khác
nhau, để tạo ra các sản phẩm đa dạng, phong
phú.
113 Trẻ có một số kĩ năng trong hoạt Sử dụng xen kẽ phối hợp hài hoà các màu khác
động tạo hình (vẽ, nặn, cắt, xé dán, nhau, màu sắc đậm nhạt, các hình để trang trí
xếp hình) tạo thành sản phẩm đơn tranh ảnh.
giản.
114 rẻ biết giữ gìn sản phẩm của mình -Nhận xét sản phẩm của mình của bạn về màu
của bạn sắc, hình dáng đường nét bố cục
-Giữ gìn sản phẩm
115 rẻ thể hiện sự sáng tạo, biết lựa Vận động theo các bài hát, bản nhạc yêu thích.
chọn, thể hiện các hình thức vận - Tự sáng tạo, vận động sao cho phù hợp với 1
động theo nhạc. nhịp điệu âm nhạc.
116 Trẻ nói được ý tưởng đặt tên cho sản Tạo ra các sản phẩm theo ý tưởng.
phẩm của mình. - Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình.
117 - Trẻ biết xếp các hộp giấy tạo thành sử dụng các kỹ năng xếp hình để tạo ra các sản
các phương tiện giao thông đường phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/đường
bộ nét phù hợp với giao thông đường bộ.
118 Trẻ biết những cái đẹp về phương -Biết các màu sắc của các loại xe như: ô tô, xe
tiện máy, xe cứu hỏa…
119 Trẻ biết phối hợp các kĩ năng xếp -Biết phối hợp kỹ năng xếp hình khối.
hình để tạo thành các sản phẩm có
nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau.
120 Trẻ biết làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt -Biết cắt, nặn các hình dáng về các phương tiện
nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành giao thông.
sản phẩm có nhiều chi tiết về giao
thông đường bộ.

You might also like