You are on page 1of 12

PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG MẦM NON 19.5 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Số: 88/KH – MN 19.5
Vàng Danh, ngày 01 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2021 – 2022


ĐỘ TUỔI: 24 - 36 THÁNG

- Căn cứ thông tư 17/2009/TT – BGDDT ngày 25/7/2009 của Bộ giáo dục và Đào
tạo ban hành chương trình giáo dục mầm non.
- Căn cứ thông tư 28/2016/TT – BGĐT ngày 30/12/2016 của Bộ giáo dục và Đào
tạo sửa đổi bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non.
- Căn cứ thông tư 51/2020/TT – BGĐT ngày 31/12/2020 của Bộ giáo dục và Đào
tạo sửa đổi bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non.
- Căn cứ vào tình hình thực tế của nhóm lớp nhà trẻ 24 - 36 tháng. Lớp nhà trẻ 24 -
36 tháng xây dựng kế hoạch của lớp mình dựa trên kế hoạch giáo dục của nhà
trường năm học 2021 – 2022 như sau:


LĨNH HÓA MỤC TIÊU NỘI DUNG
VỰC MỤC
TIÊU
PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG

MT 1 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng, chiều - Chế độ dinh dưỡng đáp
cao phát triển bình thường theo ứng nhu cầu phát triển của
lứa tuổi. trẻ theo độ tuổi.
- Trẻ 24 tháng: - Khám sức khoẻ theo định
+Bé trai: Cân nặng: 9,7-15, 3kg. kỳ.
Chiều cao: 81,7-93, 9cm - Cân đo
+Bé gái: Cân nặng: 9,1-14.8kg - Đánh giá tình trạng dinh
Chiều cao: 80,0-92,9cm dưỡng của trẻ trên biểu đồ
PHÁT
- Trẻ 36 tháng: tăng trưởng.
TRIỂN +Bé trai:Cân nặng:11,3-18,3kg.
THỂ Chiều cao: 88,7-103,5cm
+Bé gái: Cân nặng:10,8-18,1kg.
CHẤT Chiều cao: 87,4-102,7cm
* Thực hiện động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp
MT 2 - Tập các động theo hiệu lệnh, - Hô hấp :
Trẻ tập các động tác : Hít thở, tay, + Hít vào thật sâu.
lưng, bụng, chân. + Thở ra từ từ
- Tay:
+ Hai tay giơ lên cao,
hạ xuống.
+ Hai tay đưa ra phía trước
hạ tay xuống
+Tay ra sau kết hợp với lắc
bàn tay.
- Lưng, bụng, lườn
+ Cúi người về phía trước,
đứng thẳng người lên.
+ Vặn người sang 2 bên
+ Nghiêng người sang hai
bên phải, trái.
- Chân
+ Co duỗi từng chân
+ Ngồi xuống, đứng lên.
- Bật:
+ Bật tại chỗ

* Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu

MT 3 -Trẻ giữ được thăng bằng trong - Tập đi, chạy:


vận động đi/chạy thay đổi tốc độ + Đi theo hiệu lệnh
nhanh - chậm theo cô hoặc đi + Đi trong đường hẹp.
trong đường hẹp có bê vật trên tay+ Đi theo đường ngoằn
nghèo.
+ Đi có bê vật trên tay.
+ Đi bước qua dây.
+ Đi bước qua vật cản
+ Chạy theo hướng thẳng.
+ Đi kết hợp với chạy.
MT 4 - Trẻ biết thực hiện nhún bật - Tập nhún bật:
+ Bật tại chỗ
+ Bật qua vạch kẻ.
+ Bật qua vòng.
+ Bật xa
MT 5 - Trẻ biết thực hiện phối hợp vận + Tung, bắt bóng cùng cô
động tay mắt: tung - bắt bóng với + Ném bóng ( túi cát) vào
cô ở khoảng cách 1m, ném vào đích xa 1-1,2 m.
đích xa 1 – 1,2 m + Ném bóng ( túi cát) về
phía trước.
MT 6 - Trẻ biết phối hợp tay, chân, cơ + Bò thẳng hướng
thể khi bò để giữ được vật đặt trên + Bò có mang vật trªn lng.
lưng + Bò chui qua cổng.
+ Bò trườn qua vật cản.
+ Bò trong đường hẹp
+ Bò theo đường ngoằn
ngoèo.
+ Bò trên đến vật chuẩn
MT 7 - Trẻ thể hiện sức mạnh của cơ - Ném xa lên phía trước
bắp trong vận động ném, đá bóng. bằng 1 tay (tối thiểu 1,5 m).

* Thực hiện VĐ cử động của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, mắt

MT 8 - Trẻ biết vận động cổ tay, bàn + Vận động cổ tay, bàn tay,
tay, ngón tay. Thực hiện múa ngón tay. Thực hiện múa
khéo. khéo.
+ Xoa tay, chạm các đầu
ngón tay vào nhau. Rót,
nhào, khuấy, đảo, vò, xé.
+ Đóng mở nắp không ren
Thí nghiệm: Rót nước,
khuấy màu, lau nước đổ…
(Ứng dụng pp montessori
MT 9 - Trẻ biết phối hợp được cử động + Đóng cọc bàn gỗ
bàn tay, ngón tay và phối hợp tay, + Nhón, nhặt đồ vật( chơi
mắt trong các hoạt động: nhào đất với cát, sỏi…)
+Tập xâu, luồn dây, cài, cởi
nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay,
cúc, buộc dây.
chuỗi đeo cổ… + Chắp ghép hình.
+ Chồng, xếp 6-8 khối.
+ Tập cầm bút tô, vẽ.
+ Tập xâu vòng tay, chuỗi
đeo cổ.
+ Lật mở trang sách
DINH DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE

* Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt

MT 10 - Trẻ thích nghi với chế độ ăn + Làm quen với chế độ ăn


cơm, ăn được các loại thức ăn cơm, ăn được các loại thức
khác nhau. ăn khác nhau.
+ Tập luyện nề nếp thói
quen tốt trong ăn uống.
+ Luyện một số thói quen
tốt trong sinh hoạt: ăn chín,
uống chín, rửa tay trước khi
ăn, lau mặt, lau miệng,
uống nước sau khi ăn; vứt
rác đúng nơi quy định.
MT 11 - Biết tên một số món ăn hàng + Biết một số thức ăn quen
ngày. thuộc: Cơm, cháo, canh.

MT 12 - Sử dụng bát, thìa đúng cách + Biết sử dụng bát, thìa cốc
đúng cách trong bữa ăn
MT 13 - Ngủ 1 giấc buổi trưa + Ngủ một giấc buổi trưa
đúng giờ.
MT 14 - Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui - Biết đi vệ sinh đúng nơi
định. qui định.
- Tập ra bô ngồi
- Tập thể hiện khi có nhu
cầu ăn, ngủ , vệ sinh
- Làm quen với rửa tay lau
mặt
* Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
MT 15 - Trẻ làm được một số việc với sự- Tập tự phục vụ
giúp đỡ của người lớn ( lấy nước + Tự xúc cơm ăn, uống
uống, đi vệ sinh). nước.
+ Mặc quần áo, đi dép,
dép, đi vệ sinh.
+ Cởi quần áo khi bị bẩn, bị
ướt.
MT 16 - Biết làm một số việc khi có sự + Tập nói với người lớn khi
giúp đỡ có nhu cầu ăn, ngủ, đi vệ
sinh.
+ Tập đi vệ sinh đúng nơi
quy định
+ Tập một số thao tác đơn
giản trong rửa tay, rửa mặt.
MT 17 - Trẻ biết chấp nhận một số việc - Đội mũ khi ra nắng.
làm tốt cho sức khoẻ. - Đi giày dép. Mặc quần áo
ấm khi trời lạnh
-  Chấp nhận rửa tay, lau
mặt trước khi ăn, sau khi
đi vệ sinh và khi bị bẩn.

* Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn

MT 18 - Biết tránh một số vật dụng, nơi + Nhận biết một số vật
nguy hiểm dụng nguy hiểm, những nơi
nguy hiểm không được
phép sờ vào hoặc đến gần:
+ Bếp đang đun
+ Phích nước nóng.
+ Xô nước, giếng nước
+ Ổ điện, quạt
khi được nhắc nhở.

MT 19 - Biết và tránh một số hành động - Dạy trẻ nhận biết được
nguy hiểm khi được nhắc nhở. hành động nguy hiểm.
+Leo trèo lan can.
+ Chơi nghịch các vật sắc
nhọn.
+ Không cho vật nhỏ vào
tai, mũi,
+ Không ra khỏi lớp một
mình, không đi theo người
lạ.KN: Xử lý khi bị ngã…

MT20 Trẻ chấp nhận một vài thói quen - Chấp nhận sử dụng sát
phòng các dịch, bệnh khuẩn tay, đo thân nhiệt,
đeo khẩu trang phòng
bệnh Covit-19

* Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan
MT 21 - Trẻ biết sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, + Tìm đồ vật mới được cất
nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật giấu.
của đối tượng. + Nghe và nhận biết âm
thanh của một số đồ vật,
tiếng kêu của một số quen
vật quen thuộc.
+ Sờ nắn, nhìn, ngửi đồ vật,
PHÁT
hoa quả để nhận biết đặc
TRIỂN điểm nổi bật.
+ Sờ nắn đồ vật, đồ chơi để
NHẬN
nhận biết cứng, mềm, trơn,
THỨC nhẵn hay xù xì.
+ Nếm vị một số món ăn,
quả ( chua, mặn, ngọt).

* Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi

MT22 - Trẻ biết bắt chước hành động +Chơi,bắt chước hành động
của những người gần gũi, biết sử của những người gần gũi.
dụng một số đồ dùng quen thuộc. + Tên, đặc điểm nổi bật,
công dụng và cách sử dụng
một số đồ dùng quen thuộc

MT 23 - Nói được tên của bản thân và + Nói được tên và một số
những người gần gũi khi được đặc điểm bên ngoài của bản
hỏi. thân, đồ dùng, đồ chơi của
bản thân và nhóm lớp.
+ Tên và công việc của
những người thân gần gũi
trong gia đình.
+ Nói được tên cô giáo và
các bạn, nhóm/lớp khi được
hỏi.

MT 24 - Nói được tên và chức năng của + Tên, chức năng của một
một số bộ phận cơ thể khi được số bộ phận cơ thể như:Mắt,
hỏi. mũi, tai, tay, chân.

MT 25 - Nói được tên và một vài đặc + Nói được tên, đặc điểm
điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, nổi bật, công dụng và cách
quả, con vật quen thuộc. sử dụng đồ dùng, đồ chơi
quen thuộc.
+ tên, và một số đặc điểm
nổi bật của con vật, rau, hoa
quả quen thuộc.
MT 26 - Chỉ/nói tên hoặc lấy, hoặc cất - Tìm và lấy đồ dùng, đồ
đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/xanh chơi màu xanh, đỏ, vàng
theo yêu cầu. theo yêu cầu.
MT 27 - Nhận biết được hình tròn, hình + Chỉ/nói tên được hình
vuông tròn, hình vuông.
MT 28 - Chỉ hoặc lấy, hoặc cất đúng đồ + Chỉ hoặc lấy, hoặc cất
chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu đúng đồ chơi có kích thước
cầu. to/nhỏ theo yêu cầu.
+ Chỉ hoặc lấy, hoặc phân
loại các đồ vật có hình dạng
giống nhau.
MT 29 - Nhận biết một số phương tiện + Nói được tên, đặc điểm
giao thông quen thuộc nổi bật, công dụng của một
số phương tiện giao thông
quen thuộc.
MT 30 - Xác định số lượng, vị trí trong + Xác định được vị trí
không gian. trước, sau, trên, dưới so với
bản thân trẻ.
+ Biết số lượng một và
nhiều.
1. Nghe hiểu lời nói
MT 31 - Thực hiện được nhiệm vụ gồm + Nghe và thực hiện được
2-3 hành động. các yêu cầu bằng lời nói. Ví
dụ cháu cất đồ chơi lên giá
rồi đi rửa tay.
MT 32 - Trẻ trả lời được các câu hỏi: Ai + Nghe và trả lời các câu
đây? Cái gì đây?? Làm gì? Thế hỏi: Ai đây? Cái gì đây??
nào? Làm gì? Thế nào? Ví dụ:
Con gà gáy thế nào?
MT 33 - Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn + Nghe các bài thơ, đồng
đơn giản: Trả lời được các câu hỏi dao, ca dao, hò vè, câu đố
về tên truyện, tên và hành động và truyện ngắn.
+ Lắng nghe và trả lời được
PHÁT
của các nhân vật
các câu hỏi về tên truyện,
tên và hành động của các
TRIỂN
nhân vật trong truyện
NGÔN
+ Kể lại câu chuyện với sự
NGỮ gợi ý của cô
- Kể chuyện sáng tạo theo
tranh, đồ vật, con vật…

2. Nghe nhắc lại âm thanh, các tiếng và các câu


MT 34 - Trẻ phát âm rõ âm rõ tiếng + Phát âm các âm khác
nhau
+ Nói các tiếng. VD:
Trường màm non, nhút
nhát……
MT 35 - Đọc được bài thơ, ca dao, đồng + Đọc các đoạn thơ, bài thơ
dao, với sự giúp đỡ của cô giáo. ngắn có câu 3-4 tiếng
phù hợp với độ tuổi.
+ Kể lại đoạn truyện được
nghe nhiều lần cô gợi ý.
3. Sử dụng ngôn ngữ giao tiếp
MT 36 - Nói được câu đơn, câu có 5-7 + Sử dụng các từ chỉ đồ vật,
tiếng có các từ thông dụng chỉ sự con vật, đặc điểm, hành
vật, hoạt đông, đặc điểm quen động quen thuộc trong giao
tiếp.
thuộc.

MT 37 - Sử dụng lời nói có mục đích +Sử dụng các từ thể hiện sự
khác nhau. lễ phép khi nói chuyện với
người lớn.
+ Chào hỏi, trò chuyện.
+ Bày tỏ nhu cầu của bản
thân.
+ Hỏi về các vấn đề quan
tâm như: Con gì đây? Cái gì
đây?

MT 38 - Nói to, đủ nghe, lễ phép + Nói to, rõ ràng.


+ Chào hỏi lễ phép

4. Làm quen với sách

MT 39 - Mở sách xem và gọi tên các + Trẻ lắng nghe người lớn đọc
nhân vật, sự vật, hành động sách.
gần gũi trong tranh. + Xem tranh và gọi tên các
nhân vật, sự vật, hành động gần
gũi trong tranh

1. Biểu lộ nhận thức về bản thân


PHÁT

TRIỂN MT 40 - Nói được một vài thông tin + Nhận biết tên, tuổi của mình,
TÌNH về mình ( tên, tuổi). một số đặc điểm bên ngoài của
bản thân.
CẢM
MT 41 - Trẻ biết thể hiện điều mình + Nhận biết một số đồ dùng, đồ
KỸ thích, không thích chơi yêu thích của mình.
NĂNG + Thực hiện yêu cầu đơn giản
của giáo viên.

2. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần
HỘI gũi
VÀ MT 42 - Biểu hiện sự thích giao tiếp + Giao tiếp với những người
THẨM với người khác bằng cử chỉ, xung quanh.
lời nói. + Chơi thân thiện với bạn,
MỸ không tranh giành đồ chơi với
bạn.\
MT 43 - Nhận biết được trạng thái + Nhận biết và thể hiện một số
cảm xúc vui, buån, sợ hãi. trạng thái cảm xúc: Vui, buồn,
Biểu lộ cảm xúc: Vui, buồn, tức giận, sợ hãi của người khác.
sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. + Thể hiện một số trạng thái
cảm xúc: Vui,
buồn, tức giận, sợ hãi của bản
thân trẻ.
- Chơi các trò chơi có sử dụng
biểu cảm khuôn mặt, mặt
khóc, mặt cười,.....
( Ứng dụng phương pháp
montessori)
MT 44 - Biểu lộ sự thân thiện với một - Bắt chước tiếng kêu của các
số con vật quen thuộc, gần con vật gần gũi.
gũi. - Sờ, ngắm các con vật gần gũi.
- Gọi tên các con vật gần gũi.
- Quan tâm đến con vật nuôi
3. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản

MT 45 - Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, - Thực hiện một số hành vi văn
ạ, vâng ạ. hoá và giao tiếp: Chào tạm biệt,
cảm ơn; nói từ “dạ”, “ vâng ạ”
- Thực hiện một số quy định
đơn giản trong sinh hoạt ở
nhóm, lớp: Xếp hàng chờ đến
lượt, để đồ chơi vào nơi quy
định.
KNS:
+Bé học cách chào, tạm biệt.
- Thực hiện một số yêu cầu + Bé nói lời cảm ơn.
của người lớn + Cất đồ dùng cá nhân, đồ
chơi
+Lấy và xếp ghế đúng nơi qui
định
+ Lấy và cất dép đúng nơi qui
định.
+ Cất bát, thìa đúng nơi qui
định
+Vứt rác đúng nơi quy định.
- KN: mặc quần áo, đi dép,
uống nước, ăn, cất đồ cá
nhân…
- Thực hiện YC đơn giản của
GV
MT 46 - Biết thể hiện một số hành vi - Trò chơi giả bộ:
xã hội đơn giản qua trò chơi + Chơi bế em.
giả bộ. + Khuấy bột.
+ Cho em bé ăn.
+ Nghe điện thoại.
- Trò chơi: Bắt chước…
( Ứng dụng pp montessori
MT47 - Chơi thân thiện cùng trẻ + Chơi thân thiện với bạn, chơi
khác cạnh bạn, không tranh giành đồ
chơi với bạn, không cào cấu
bạn.
MT 48 - Bỏ rác đúng nơi quy định + Uống sữa xong bỏ rác vào
thùng.
+ Nhặt lá cây rụng bỏ vào
thùng rác khi tham gia hoạt
động dạo chơi ngoài vườn.
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ môi
trường xung quanh bé
MT49 Trẻ biết tham gia vào các - Vui ngày hội đến trường của
hoạt động ngày lễ, ngày hội bé
- Bé vui tết trung thu
- Vui ngày hội của cô giáo
- Bé vui tết nguyên đán
- Vui ngày 8/3
- Bé chúc mừng sinh nhật Bác
Hồ
- Bé vui tết thiếu nhi 1/6

4. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ
nặn, xếp hình, xem tranh.

MT 50 - Biết hát và vận động đơn giản + Nghe hát, nghe nhạc với
theo một vài bài hát/bản nhạc các giai điệu khác nhau.
quen thuộc. Nghe âm thanh của các
nhạc cụ.
+ Biết hát và vận động đơn
giản theo một vài bài hát/
Bản nhạc quen thuộc.

MT 51 - Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp Vẽ các đường nét khác
hình, xem ( cầm bút di màu, vẽ nhau
nguệch ngoạc). + Di màu, nặn , xé, vò, xếp
hình.
+ Xem tranh.
+ Tập xâu
- Thực hiện các hoạt động
Di màu, nặn, xé, xâu, in
màu bằng ngón tay, in
màu bằng tăm bông…tạo
hình bằng lá cây, bông,
hột, hạt ...theo ý thích

MT 52  Trẻ thích và hứng thú với màu - Quan sát, trò chuyện
sắc. hứng thú với những bức
tranh, hình ảnh nhiều màu
sắc.
- Chơi, nghịch với sáp
màu, màu nước.
MT 53 - Mạnh dạn tham gia vào các hoạt + Tham gia đầy đủ các hoạt
động, mạnh dạn trả lời câu hỏi. động trong lớp học, chơi,
nhảy múa...Giơ tay phát
biểu khi đàm thoại trong
các hoạt động hằng ngày.

Phó hiệu trưởng Giáo viên

Trần Thị Thắm Nguyễn Anh Đào Nguyễn Thị Linh

You might also like