Professional Documents
Culture Documents
Căn cứ vào kế hoạch của CM trường Mầm non Hoa Anh Đào
Căn cứ vào tình hình thực tế lớp học
Lớp Chồi :lập kế hoạch như sau:
4
KẾ HOẠCH MỤC TIÊU,NỘI DUNG
THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM HỌC 2019 - 2020
MỤC TIÊU LỚP CHỒI
STTM MỤC TIÊU NỘI DUNG
T
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1 - Thực hiện đúng, đầy đủ, - Hô hấp: Hít vào, thở ra.
nhịp nhàng các động tác - Tay:
trong bài thể dục theo hiệu + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước, sang 2
lệnh. bên (kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn
tay).
+ Co và duỗi tay, vỗ 2 tay vào nhau (phía
trước, phía sau, trên đầu).
- Lưng, bụng, lườn:
+ Cúi người về phía trước , ngửa người ra
sau.
+ Quay người sang trái, sang phải.
+ Nghiêng người sang trái, sang phải.
- Chân:
+ Nhún chân.
+ Ngồi xổm , đứng lên, bật tại chỗ.
+ Đứng, lần lượt chân co cao đầu gối.
5
3 -Kiểm soát được vận động : + Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,
+ Đi / chạy thay đổi hướng dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn.
vận động đúng tín hiệu vật
chuẩn (4 – 5 vật chuẩn đặt
dích dắc).
8 - Thực hiện được các vận - Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê,
động : véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn,
+ Cuộn - xoay tròn cổ tay. nối...
+ Gập, mở, các ngón tay. - Gập giấy.
9 - Phối hợp được cử động - Lắp ghép hình.
bàn tay, ngón tay, phối hợp - Xé, cắt đường thẳng.
tay mắt trong một số hoạt - Tô, vẽ hình.
động: - Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.
Dinh dưỡng và sức khỏe
10 - Biết một số thực phẩm - Nhận biết một số thực phẩm thông thường
cùng nhóm :
trong các nhóm thực phẩm (trên tháp dinh
+ Thịt, cá, ...có nhiều chất
đạm. dưỡng).
+ Rau, quả chín có nhiều
vitamin.
11 - Nói được tên một số món - Nhận biết dạng chế biến đơn giản của một
ăn hàng ngày và dạng chế số thực phẩm, món ăn.
biến đơn giản: rau có thể
luộc, nấu canh; thịt có thể
luộc, rán, kho; gạo nấu
cơm, nấu cháo...
12 - Biết ăn để cao lớn , khỏe + Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích
mạnh, thông minh và biết
7
ăn nhiều loại thức ăn khác lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
nhau để có đủ chất dinh + Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
dưỡng. bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,
béo phì...).
- Thực hiện một số việc khi - Tập đánh răng, lau mặt.
13 được nhắc nhở : - Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
+ Tự rửa tay bằng xà
- Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không
phòng. Tự lau mặt, đánh
răng. rơi vãi, đổ thức ăn.
+ Tự thay quần, áo khi bị
ướt, bẩn.
14 - Tự cầm bát, thìa xúc ăn - Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, không
gọn gàng, không rơi vãi, đổ rơi vãi, đổ thức ăn.
thức ăn.
15 Có một số hành vi tốt trong - Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ.
ăn uống . - Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn
khác nhau...
- Không uống nước lã.
16 - Có một số hành vi tốt - Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn
trong vệ sinh, phòng bệnh sức khỏe.
khi được nhắc nhở : - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể,
vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con
người.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
- Bỏ rác đúng nơi quy định.
17 - Nhận ra bàn là, bếp đang + Nhận biết và phòng tránh những vật dụng
đun, phích nước nóng.... là nguy hiểm đến tính mạng.
nguy hiểm không đến gần.
Biết các vật sắc nhọn
không nên nghịch.
18 - Nhận ra những nơi như: + Nhận biết và phòng tránh những nơi
8
hồ, ao, mương nước, suối, không an toàn.
bể chứa nước…là nơi nguy
hiểm, không được chơi gần.
19 - Biết một số hành động - Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
nguy hiểm và phòng tránh khi ăn các loại quả có hạt...
khi dược nhắc nhở : - Không ăn thức ăn có mùi ôi; không ăn lá,
quả lạ...không uống rượu, bia, cà phê;
không tự ý uống thuốc khi không được
phép của người lớn.
- Không được ra khỏi trường khi không
được phép của cô giáo.
20 - Nhận ra một số trường+
hợp nguy hiểm và gọi - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và
người giúp đỡ : gọi người giúp đỡ
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
* Khám phá khoa học
21 - Quan tâm đến những thay + Một số hiện tượng thời tiết theo mùa và
đổi của sự vật, hiện tượng ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con
xung quanh với sự gợi ý, người.
hướng dẫn của cô giáo như
đặt câu hỏi về những thay
đổi của sự vật, hiện tượng:
“Vì sao cây lại héo?”; “Vì
sao lá cây bị ướt ?”....
22 - Phối hợp các giác quan để + Chức năng các giác quan và các bộ phận
xem xét sự vật, hiện tượng khác của cơ thể.
như kết hợp nhìn, sờ, ngửi, + Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây,
nếm... để tìm hiểu đặc điểm hoa, quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với
của đối tượng. con người.
+ Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ
9
dùng, đồ chơi.
+ Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,
cát, sỏi.
+ Một số đặc điểm, tính chất của nước.
23 - Làm thử nghiệm và sử + Không khí, các nguồn ánh sáng và sự cần
dụng công cụ đơn giản để thiết của nó với cuộc sống con người, con
quan sát, so sánh, dự đoán. vật và cây.
Ví dụ: Pha màu/
đường/muối vào nước, dự
đoán, quan sát, so sánh.
24 - Thu thập thông tin về đối + Các nguồn nước trong môi trường sống.
tượng bằng nhiều cách khác + Ích lợi của nước với đời sống con người,
nhau: xem sách, tranh ảnh, con vật và cây.
nhận xét và trò chuyện. + Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
và cách bảo vệ nguồn nước.
+ Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
25 - Phân loại các đối tượng + Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2
theo một hoặc hai dấu hiệu. dấu hiệu.
+ Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu
hiệu.
+ Đặc điểm, công dụng của một số phương
tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu
hiệu.
26 - Nhận xét được một số mối + Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn
quan hệ đơn giản của sự giản giữa con vật, cây với môi trường sống.
vật, hiện tượng gần gũi. Ví
dụ: “Cho thêm đường/
muối nên nước ngọt/mặn
hơn”
27 - Sử dụng cách thức thích + Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc
10
hợp để giải quyết vấn đề điểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng,
đơn giản. Ví dụ: Làm cho đồ chơi quen thuộc
ván dốc hơn để ô tô đồ chơi
chạy nhanh hơn.
28 - Nhận xét, trò chuyện về + So sánh sự khác nhau và giống nhau của
đặc điểm, sự khác nhau, 2 - 3 đồ dùng, đồ chơi.
giống nhau của các đối + Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
tượng được quan sát. + So sánh sự khác nhau và giống nhau của
2 con vật, cây, hoa, quả.
29 - Thể hiện một số hiểu biết + Nhận ra các bài hát khi nghe các gia điệu
về đối tượng qua hoạt động bài hát.
chơi, âm nhạc và tạo hình... + Nhận ra các nhạc cụ khi nghe âm nhạc.
40 - Sử dụng các vật liệu khác + Chắp ghép các hình hình học để tạo
nhau để tạo ra các hình đơn thành các hình mới theo ý thích và theo yêu
giản. cầu.
41 - Sử dụng lời nói và hành + Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân
động để chỉ vị trí của đồ vật trẻ và so với bạn khác (phía trước - phía
so với người khác. sau; phía trên - phía dưới; phía phải - phía
trái).
42 - Mô tả các hiện tượng xảy - Nhận biết các buổi sáng trưa chiều tối
ra theo trình tự thời gian
12
trong ngày.
Khám phá xã hội
43 - Nói họ và tên, tuổi, giới + Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểm bên
tính của bản thân khi được ngoài , sở thích của bản thân.
hỏi, trò chuyện
44 - Nói họ, tên và công việc + Họ tên, công việc của bố mẹ, những
của bố, mẹ, các thành viên người thân trong gia đình và công việc của
trong gia đình khi được họ. Một số nhu cầu của gia đình.
hỏi, trò chuyện, xem ảnh
về gia đình.
45 - Nói địa chỉ của gia đình + Tên, địa chỉ gia đình
mình ( số nhà, đường
phố/thôn, xóm) khi được
hỏi, trò chuyện.
46 - Nói tên và địa chỉ của + Tên, địa chỉ của trường lớp.
trường, lớp khi được hỏi,
trò chuyện.
47 - Nói tên, một số công việc + Tên và công việc của cô giáo và các cô
của cô giáo và các bác công bác ở trường.
nhân viên trong trường khi
được hỏi, trò chuyện.
48 - Nói tên và một vài đặc + Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn;
điểm của các bạn trong lớp các hoạt động của trẻ ở trường.
khi được hỏi, trò chuyện.
49 - Kể tên, công việc, công + Tên gọi, công cụ, sản phẩm, các hoạt
cụ, sản phẩm/ích lợi... của động và ý nghĩa của các nghề phổ biến,
một số nghề khi được hỏi, nghề truyền thống của địa phương.
trò chuyện.
50 - Kể tên và nói đặc điểm + Kể tên và đặc điểm của một số ngày lễ
13
của một số ngày lễ hội hội .
51 - Kể tên và nêu một vài đặc + Đặc điểm nổi bật của một số di tích, danh
điểm của cảnh đẹp, di tích lam, thắng cảnh, ngày lễ hội, sự kiện văn
lịch sử ở địa phương. hóa của quê hương, đất nước.
14
59 - Đọc thuộc bài thơ, ca dao, - Đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.
đồng dao...
60 - Kể chuyện có mở đầu, kết - Kể lại truyện đã được nghe.
thúc.
61 - Bắt chước giọng nói, điệu - Đóng kịch.
bộ của nhân vật trong
truyện.
62 - Sử dụng các từ như : - Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép.
“Mời cô”, “Mời bạn”,
“Cảm ơn”, “Xin lỗi”...
trong giao tiếp.
63 - Điều chỉnh giọng nói phù - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với hoàn
hợp với hoàn cảnh khi được cảnh khi được nhắc nhở.
nhắc nhở.
64 - Chọn sách để xem. - Tiếp xúc với chữ, sách truyện.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Giữ gìn , bảo vệ sách.
65 - Mô tả hành động của các - Mô tả sự vât, hiện tượng, tranh ảnh.
nhân vật trong tranh.
66 - Cầm sách đúng chiều và - Làm quen với cách đọc và viết Tiếng Việt
giở từng trang để xem tranh + Hướng đọc, viết : từ trái sang phải, từ
ảnh. dòng trên xuống dòng dưới.
+ Đọc theo tranh minh họa + Hướng viết của các nét chữ ; đọc ngắt
(“đọc vẹt”). nghỉ sau các dấu.
- Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.
- “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.
15
67 - Nhận ra kí hiệu thông - Làm quen với một số kí hiệu thông
thường trong cuộc sống: thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra,
nhà vệ sinh, cấm lửa, nơi nơi nguy hiểm, biển báo giao thông : đường
nguy hiểm... cho người đi bộ ...).
68 - Sử dụng kí hiệu để “viết”: - Nhận dạng một số chữ cái.
tên, làm vé tàu, thiệp chúc - Tập tô, tập đồ các nét chữ.
mừng...
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI
69 -Nói được tên, tuổi, giới + Tên, tuổi, giới tính.
tính của bản thân, tên bố, + Sở thích, khả năng của bản thân.
mẹ.
70 - Nói được điều bé thích, + Nói được điều bé thích, không thích,
không thích, những việc gì những việc gì bé có thể làm được.
bé có thể làm được.
71 -Tự chọn đồ chơi, trò chơi + Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích.
theo ý thích.
72 - Cố gắng hoàn thành công + Cố gắng hoàn thành công việc được giao
việc được giao (trực nhật, (trực nhật, dọn đồ chơi).
dọn đồ chơi).
73 - Nhận biết cảm xúc vui, + Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
nhiên qua nét mặt, lời nói, chỉ, qua tranh, ảnh.
cử chỉ, qua tranh, ảnh.
74 - Biết biểu lộ một số cảm + Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù
xúc: vui, buồn, sợ hãi, tức hợp qua cử chỉ, giọng nói; trò chơi; hát, vận
giận, ngạc nhiên. động; vẽ, nặn, xếp hình.
75 - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, + Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lăng Bác Hồ.
lăng Bác Hồ.
76 - Thể hiện tình cảm đối với + Kính yêu Bác Hồ.
Bác Hồ qua hát, đọc thơ,+ + Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua
16
cùng cô kể chuyện về Bác hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ
Hồ.
77 - Biết một vài cảnh đẹp, lễ - Thích thú khoe sản phẩm của mình với
hội của quê hương, đất người khác và các bạn.
nước. - Giữ gìn sản phẩm cẩn thận.
- Thích nhìn và quý trọng sản phẩm của
mình và bạn làm ra.
78 - Thực hiện được một số + Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
quy định ở lớp và gia đình: công cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ;
- Sau khi chơi cất đồ chơi trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề
vào nơi quy định, giờ ngủ đường).
không làm ồn, vâng lời ông + Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
bà, bố mẹ. gia đình.
79 - Biết nói cảm ơn, xin lỗi, + Phân biệt hành vi “đúng”-“sai”, “tốt” -
chào hỏi lễ phép. “xấu”.
80 - Chú ý nghe khi cô, bạn + Lắng nghe ý kiến của người khác, sử
nói. dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.
81 - Biết chờ đến lượt khi + Biết chờ đến lượt không chen lấn xô đẩy
được nhắc nhở. khi lên xuống xe, cầu thang, siêu thị.
+ Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các
hoạt động.
82 - Biết trao đổi, thoả thuận +Thích chăm sóc cây trồng vật nuôi.
với bạn để cùng thực hiện + Yêu thương chăm sóc con vật gần gũi
hoạt động chung (chơi, trực
nhật...)
83 - Thích chăm sóc cây cối, - Bảo vệ và chăm sóc cây cối, con vật.
con vật quen thuộc.
84 - Bỏ rác đúng nơi qui định - Giữ gìn vệ sinh môi trường
85 - Không bẻ cành , bứt hoa. - Bảo vệ chăm sóc cây cối xung quanh
17
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
86 - Vui sướng, vỗ tay, làm + Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm
động tác mô phỏng và sử thanh gợi cảm, các bài hát, bản nhạc và
dụng các từ gợi cảm nói lên ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện
cảm xúc của mình khi nghe tượng trong thiên nhiên, cuộc sống và tác
các âm thanh gợi cảm và phẩm nghệ thuật.
ngắm nhìn vẻ đẹp của các
sự vật, hiện tượng.
87 - Chú ý nghe, thích thú + Nghe và nhận ra các loại nhạc khác nhau
(hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc (nhạc thiếu nhi, dân ca).
lư) theo bài hát, bản nhạc; + Trẻ biết hát, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư
thích nghe và đọc thơ, đồng theo nhac.
dao,ca dao, tục ngữ; thích + Trẻ chú ý và thích thú khi nghe các bản
nghe và kể câu chuyện .(TT nhạc.
28 sử đổi)
88 - Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, + Thích thú, ngắm nhìn, chỉ, sờ và sử dụng
sờ và sử dụng các từ gợi các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình
cảm nói lên cảm xúc của (về màu sắc, hình dáng…) của các tác
mình (về màu sắc, hình phẩm tạo hình.
dáng…) của các tác phẩm
tạo hình.
89 - Hát đúng giai điệu, lời ca, + Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
hát rõ lời và thể hiện sắc thái, tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét
thái của bài hát qua giọng mặt, điệu bộ….
hát, nét mặt, điệu bộ ...
90 - Vận động nhịp nhàng theo + Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
nhịp điệu các bài hát, bản điệu của các bài hát, bản nhạc.
nhạc với các hình thức (vỗ + Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp,
tay theo nhịp, tiết tấu,
18
múa). ( TT28 sửa đổi) tiết tấu chậm.
91 - Phối hợp các nguyên vật + Phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình,
liệu tạo hình để tạo ra sản vật liệu trong thiên nhiên để tạo ra các sản
phẩm. phẩm.
92 - Vẽ phối hợp các nét + Sử dụng các kĩ năng vẽ để tạo ra sản
thẳng, xiên, ngang, cong phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
tròn tạo thành bức tranh đường nét.
có màu sắc và bố cục.
93 - Xé, cắt theo đường thẳng, + Sử dụng các kĩ năng cắt, xé dán… để tạo
đường cong... và dán thành ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
sản phẩm có màu sắc, bố dáng/ đường nét, bố cục.
cục.
94 - Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, + Sử dụng các kĩ năng nặn để tạo ra sản
vuốt nhọn, uốn cong đất phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng/
nặn để nặn thành sản phẩm đường nét.
có nhiều chi tiết.
95 - Phối hợp các kĩ năng xếp + Sử dụng các kĩ năng xếp hình để tạo ra
hình để tạo thành các sản sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
phẩm có kiểu dáng, màu dáng/ đường nét.
sắc khác nhau.
96 - Nhận xét các sản phẩm + Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sắc,
tạo hình về màu sắc, đường hình dáng/ đường nét.
nét, hình dáng.
97 - Lựa chọn và tự thể hiện + Lựa chọn, thể hiện các hình thức vận
hình thức vận động theo bài động theo nhạc.
hát, bản nhạc
98 - Lựa chọn dụng cụ để gõ + Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm
đệm theo nhịp điệu, tiết tấu theo nhịp điệu bài hát.
bài hát.
19
99 - Nói lên ý tưởng và tạo ra + Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo
các sản phẩm tạo hình theo ra sản phẩm theo ý thích.
ý thích. +Nói lên ý tưởng tạo hình của mình.
100 - Đặt tên cho sản phẩm. + Đặt tên cho sản phẩm của mình.
DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ
* KHỐI CHỒI: (9 CHỦ ĐỀ : 35 TUẦN )
Gia đình .
- Gia đình của bé.-
III. - Ngôi nhà của bé. LHPN Từ ngày
- Đồ dùng của gia đình của. 20/10 21/10- 15/11
- Nhu cầu của gia đình.
Nghề nghiệp.
- Nghề giáo viên – ngày 20/11
- Nghề nghiệp của bố mẹ 20/11Ngày
IV. - Nghề phổ biến quen thuộc nhà giáo việt Từ ngày
- Nghề sản xuất dịch vụ Nam. 18/11- 20/12
- Nghề truyền thống phổ biến ở
địa phương.
Thế giới thực vật.
- Một số loại hoa- quả - 22/12 Ngày
- Một số cây lương thực thành lập Từ ngày
V. - Một số loại rau quân đội. 23/12 – 17/1/2020
- Cây xanh và môi trường sống - Noen 25/12
20
- Tết DL
Thế giới động vật.
- Tết cổ truyền Tết cổ truyền Từ ngày
VI. - Động vật nuôi trong gia đình 29/1/2020
- Động vật sống trong rừng 28/2/2020
- Động vật sống dưới nước
- Chim – một số loại côn trùng
An toàn giao thông.
- Phương tiện giao thông
- Một số biển báo quen thuộc QTPN 8/3 Từ ngày
VII. - Luật lệ giao thông 02/3 – 27/4
- Bé thực hành giao thông như 2020
thế nào nhỉ?
Trên đây là kế hoạch năm học của lớp chồi. Trong quá trình thực hiện kế hoạch
có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế của lớp.
21
22