You are on page 1of 5

I.

Hoạt động của bản thân


1. Hoạt động thể chất

1 go out for a walk ra ngoài đi bộ


2 do exercise tập thể dục

3 go jogging chạy bộ

4 hit the gym đi tập gym

2. Lợi ích của các hoạt động thể chất

1 improve my health cải thiện sức khỏe


2 provide me with a lot of energy cung cấp nhiều năng lượng
3 release my stress = have a break giảm căng thẳng

11 stay healthy = keep fit giữ sức khỏe tốt

16 recharge my battery nạp lại năng lượng

1. Thời gian rảnh


1.1.Cấu trúc

allocate that amount of time to dành thời gian để làm điều gì đó


1 doing something = spent
amount of time on doing st

idle away their/my hours on sth dành những thời gian rảnh để làm gì
2
đó

1.2.Đọc sách

take a free time activity as an xem một hoạt động như một sở thích
1
interest

2 be engrossed themselves into sth đắm chìm vào một thứ gì đó


(chẳng hạn như sách)

3 equip me with a wide range of trang bị kiến thức rộng


knowledge

4 give you knowledge cho bạn kiến thức

5 expand your horizon mở rộng tâm nhìn

6 develop your imagination phát triển trí tưởng tượng

7 writing skills kĩ năng viết

8 give you a short break from a long giúp bạn thư giãn sau ngày dài
working day làm việc

1.3.Du lịch

1 go travelling đi du lịch

2 have an escape from the fast tạm lánh khỏi nhịp sống nhanh của
pace of the modern life cuộc sống hiện đại

3 travel abroad du lịch nước ngoài

4 sightsee all well- known tourist tham quan tất cả các điểm du lịch
attractions nổi tiếng

1.4. Âm nhạc

1 feel blue cảm thấy buồn

2 a great source of encouragement nguồn động lực

3 fall into sleep easily dễ đi ngủ

I. Hoạt động của bản thân với gia đình và bạn bè


1. Hoạt động của bản thân với gia đình và bạn bè và lợi ích
Bối cảnh là hoạt động cuối tuần

1 a typical weekend một cuối tuần điển hình

2 have free time off from work and có thời gian rảnh, được nghỉ học và
study nghỉ làm

1.1.Hoạt động cá nhân

1 wake up thức dậy


2 have breakfast ăn sáng
3 do grocery shopping đi chợ mua đồ tạp hóa

4 catch up with household chores có cơ hội được bắt đầu làm việc nhà

5 wash the car/ motorbikes rửa xe

6 run over to the market đi đến chợ

7 buy some food mua đồ ăn

1.2.Thực tế cuộc sống

1 be up to the ears in work and study bận ngập đầu trong công việc
2 once in a blue moon hiếm khi/ ít khi
3 gather together tề tựu lại bên nhau
5 manage my time wisely quản lí thời gian tốt hơn
6 have a good work-life balance cân bằng giữa cuộc sống và công việc
7 take good care of my parents chăm sóc tốt cho bố mẹ

1.3.Hoạt động của bản thân với gia đình và bạn bè và lợi ích
1 have a chit-chat my parents nói chuyện với bố mẹ

2 hang out with my friends đi chơi với bạn

3 have a tour around the bustling đi xung quanh khu chợ đêm vỉa
street vendors hè nhộn nhịp

4 socialize with my friends đi chơi với bạn

5 have a cozy meal ăn một bữa ấm cúng


9 have some chit- chat with each other trò chuyện với nhau
10 attend parties tham dự tiệc

11 strenghthen the bond thắt chặt mối quan hệ

12 develop social interactions phát triển giao lưu tương tác xã hội

13 improve their relationships cải thiện các mối quan hệ

ĐỊNH HƯỚNG HỌC CỤM TỪ

1.1.Gia đình truyền thống và gia đình hiện đại

+ Gia đình hiện đại

1 a type of modern people một tuýp người hiện đại


2 instill a lot of new perspectives in me truyền dạy những tư tưởng mới
3 step out of my comfort zone bước ra khỏi vùng an toàn
4 have a crack at something thử làm điều gì đó mới mẻ
5 guide us to overcome my hướng dẫn chúng tôi vượt qua
difficulties and obstacles những khó khăn

6 equally share earning chia sẻ thu nhập

7 share financial responsibilities chia sẻ gánh nặng tài chính

+ Gia đình truyền thống

1 put pressure on sb đặt áp lực lên ai đó


2 live up to their expectations đáp ứng được sự kì vọng của họ

3 moral values giá trị đạo đức

4 ethnic heritage di sản dân tộc

men make house and women make đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
5
home

6 take on housekeeping and đảm nhận trách nhiệm giữ nhà


parenting responsibilities và chăm con

7 life lessons and experiences kinh nghiệm cuộc sống

8 awareness of family roots nhận thức về nguồn cội

9 a sense of identity and belonging ý thức về bản sắc và sự thuộc về


nguồn cội

You might also like