You are on page 1of 10

SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN

TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN NAM

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường THPT Hàm
Thuận Nam năm học 2020-2021

Chia ra theo khối lớp


STT Nội dung Tổng số
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
1,495 545 493 457
Số học sinh chia theo hạnh
I
kiểm
67.22% 56.51% 65.11% 82.28%
Tốt
1
(tỷ lệ so với tổng số)
28.83% 37.98% 30.02% 16.63%
Khá
2
(tỷ lệ so với tổng số)
3.75% 5.14% 4.67% 1.09%
Trung bình
3
(tỷ lệ so với tổng số)
0.20% 0.37% 0.20% 0.00%
Yếu
4
(tỷ lệ so với tổng số)
1,495 545 493 457
II Số học sinh chia theo học lực
15.92% 17.25% 17.24% 12.91%
Giỏi
1
(tỷ lệ so với tổng số)
46.02% 36.70% 45.23% 57.99%
Khá
2
(tỷ lệ so với tổng số)
33.18% 36.33% 33.67% 28.88%
Trung bình
3
(tỷ lệ so với tổng số)
4.75% 9.36% 3.85% 0.22%
Yếu
4
(tỷ lệ so với tổng số)
0.13% 0.37% 0.00% 0.00%
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
1,495 545 493 457
III Tổng hợp kết quả cuối năm
95.18% 90.28% 96.15% 100.00%
Lên lớp
1
(tỷ lệ so với tổng số)
15.92% 17.25% 17.24% 12.91%
Học sinh giỏi
a
(tỷ lệ so với tổng số)
45.95% 36.70% 45.03% 57.99%
Học sinh tiên tiến
b
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại 4.48% 8.99% 3.65%
2
(tỷ lệ so với tổng số)
Thi lại, rèn luyện hè và ở lại 6.94% 9.72% 3.85%
3
hẳn(tỷ lệ so với tổng số)
Chuyển trường đến/đi 0.00% 0.00% 0.00% 0.00%
4
(tỷ lệ so với tổng số)
Bị đuổi học 0.06% 0.00% 0.06% 0.00%
5
(tỷ lệ so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm
2(0,13%)1(0,06%)1(0,06%)
6 trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
IV
học sinh giỏi
1 Cấp huyện
1 giải 3
2 Cấp tỉnh/thành phố
Quốc gia, khu vực một số nước,
3
quốc tế
Số học sinh dự xét hoặc dự thi 455 455
V
tốt nghiệp
Số học sinh được công nhận tốt 455
VI
nghiệp
Giỏi
1
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
2
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
3
(Tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao
VII đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
643/852 234/311 223/270 186/271
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ
9 5 0 4
IX Số học sinh dân tộc thiểu số
 

Hàm Thuận Nam, ngày 29 tháng 7 năm 2021


HỆU TRƯỞNG

Hoàng Trung thông


 
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN NAM

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường THPT Hàm Thuận Nam

năm học 2020-2021

STT Nội dung Số lượng Bình quân


I Số phòng học 39 Số m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 39
2 Phòng học bán kiên cố 0
3 Phòng học tạm 0
4 Phòng học nhờ 0
5 Số phòng học bộ môn 6
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện
6 2
nghe nhìn)
7 Bình quân lớp/phòng học 1
8 Bình quân học sinh/lớp 40
III Số điểm trường 1
IV Tổng số diện tích đất (m2) 38.579,2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1500
VI Tổng diện tích các phòng
1 Diện tích phòng học (m2) 49
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 56
3 Diện tích thư viện (m2) 300
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục
4
rèn luyện thể chất) (m2)
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng
5 25
truyền thống (m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII Số bộ/lớp
(Đơn vị tính: bộ)
242 bộ và
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo
1 11006 thiết bị
quy định
rời
1.1 Khối lớp 10 291

1.2 Khối lớp 11 259

1.3 Khối lớp 12 434

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so


2
với quy định
2.1 Khối lớp 10 66

2.2 Khối lớp 11 64

2.3 Khối lớp 12 98

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ


VIII học tập 67 Số học sinh/bộ
(Đơn vị tính: bộ)
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  13
2 Cát xét 2
3 Đầu Video/đầu đĩa  2
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  12
5 Bảng tương tác 2
  IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp

1 Ti vi

2 Cát xét
3 Đầu Video/đầu đĩa

4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

5 Thiết bị khác...

.. ……………

Nội dung Số lượng (m2)

X Nhà bếp

XI Nhà ăn

Số lượng phòng, Diện tích bình


Nội dung Số chỗ
tổng diện tích (m2) quân/chỗ

Phòng nghỉ cho học sinh


XII
bán trú

XIII Khu nội trú

Dùng cho
Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
giáo viên
XIV Nhà vệ sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ

1 Đạt chuẩn vệ sinh*  4  4 2/2  0,11 0,055

Chưa đạt chuẩn vệ


2
sinh*
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ
thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y
tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh).

Nội dung Có Không

XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x

XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x

XVII Kết nối internet  x

Trang thông tin điện tử (website) của


XVIII x
trường

XIX Tường rào xây x

Hàm Thuận Nam, ngày 29 tháng 7  năm 2021


HỆU TRƯỞNG

Hoàng Trung thông


 
SỞ GD&ĐT BÌNH THUẬN
TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN NAM

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của
trường THPT Hàm Thuận Nam năm học 2019-2020

Hạng chức danh


Trình độ đào tạo Chuẩn nghề nghiệp
Tổn nghề nghiệp
Nội dung
g số Dưới Hạng Hạng Hạng Trung
TS ThS ĐH CĐ TC Tốt Khá Kém
TC III II I bình
ST Tổng số
T giáo
viên, cán
bộ quản  88 3 79 4  2 82
lý và
nhân
viên
Giáo
viên
I Trong đó  78  78
số giáo
viên dạy
môn:
1 Toán  111  111  11
2 Lý 7 7 7
3 Hóa  6  7  7
4 Sinh  4 1  4  4
5 Văn 8 8 4
6 Sử 8 1 8 8
7 Địa 4 4 4
8 GDCD 4 4 4
9 NN 8 8 8
10 Tin 5 5 5
11 CN 4 4 4
12 TD 8 8 8
13 QP 2 2 2
Cán bộ
II
quản lý
Hiệu
1  1 1  1
trưởng
Phó hiệu
2  3 3  3
trưởng
Nhân
III  6  1 3  2
viên
Nhân
1 viên văn  1  1
thư
Nhân
2 viên kế 1  1
toán
3 Thủ quỹ 1 1
Nhân
4  0
viên y tế
Nhân
5 viên thư  0
viện
Nhân
viên thiết
6  0
bị, thí
nghiệm
Nhân
viên hỗ
trợ giáo
7  0
dục
người
huyết tật
Nhân
viên công
8  0
nghệ
thông tin
9 Tập vụ 1  1
10 Bảo vệ 2 1
 

Hàm Thuận Nam, ngày 29 tháng 7  năm 2021


HỆU TRƯỞNG

Hoàng Trung thông

You might also like