Professional Documents
Culture Documents
Địa chỉ : Tổ 8 Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
Điện thoại liên hệ : 0243 8836688
Đơn vị Kế Thực hiện Kế hoạch
T Chỉ tiêu
tính hoạch năm 2018 năm 2019
T
giao
năm
2018
Tổng số cán bộ, giáo Người 82 79 77
viên, CNV (có mặt
01/09/2019). Chia ra :
Lớp 12 Lớp 10 10 10
Tổng số học sinh Học sinh 1250 1257 1317
Phòng chuẩn bị TH 0 0
Phòng chuẩn bị TH 0
Phòng chuẩn bị TH 0
Phòng chuẩn bị TH 0
5- Ngoại ngữ 0
7- Phòng đa năng 0 0
10- Phòng Y tế 1 17
3- Nhà vệ sinh:
+ Nhà vệ sinh dành cho học sinh: Đạt chuẩn x Chưa đạt chuẩn
+ Nhà vệ sinh cho giáo viên: Đạt chuẩn x Chưa đạt chuẩn
B. Tình hình trang thiết bị:
Nội dung Tổng số Đang sử dụng Đề nghị thay thê
3- Bảng 22 22
Trong đó: 01 01
Bảng thông minh
4- Máy vi tính 53 45 28
Chia ra: 40 32 28
+ Dùng cho HS
+ Dùng cho Quản lý 13 13
4- Số máy in 10 10
6- Máy photocopy 02 02
7- Khác
Máy tính xách tay 04 02 02
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo Chặt chẽ Chặt chẽ Chặt chẽ
III dục và gia đình. nghiêm túc nghiêm nghiêm
túc túc
Yêu cầu về thái độ học tập của học
sinh
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở Thiếu Thiếu Thiếu
IV giáo dục cam kết phục vụ học sinh phòng học phòng phòng
(như các loại phòng phục vụ học phụ đạo học phụ học phụ
tập, thiết bị dạy học, tin học ...) đạo đạo
V Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh Chưa đầy Chưa đầy Chưa
hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục đủ đủ đầy đủ
VIII Khả năng học tập tiếp tục của học 100% 100% 90%
sinh
Hà Nội, ngày1 tháng 9 năm 2019.
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Giỏi
1
(tỷ lệ so với tổng số)
Khá
2
(tỷ lệ so với tổng số)
Trung bình
3
(tỷ lệ so với tổng số)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
VII
ngoài công lập
I
(tỷ lệ so với tổng số)
1316/73 445/25 454/24
IX Số học sinh nam/số học sinh nữ 5 5 0
417/240
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 12000 9.54
2 Khối lớp 11 3
3 Khối lớp 12 3
Số
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng Số thiết bị/lớp
lượng
1 Ti vi 01
2 Cát xét 07
5 Thiết bị khác…
.. ………
XI Nhà ăn 30
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành
Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều
cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu
chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)
Nội dung Có Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ X
sinh
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện X
riêng)
XVII Kết nối internet (ADSL) X
Tổng số giáo 79 72 7 18 53 3 1 3
viên, cán bộ
quản lý và
nhân viên
I Giáo viên 66 64 2 0 16 50 0 0 0
Trong đó số
giáo viên dạy
môn:
1 Toán 12 12 7 5
2 Lý 7 7 3 4
3 Hóa 6 6 3 3
4 Sinh 4 3 1 1 3
5 Văn 8 8 8
6 Sử 4 4 4
7 Địa 3 2 1 3
8 Anh 7 7 7
9 GDCD 2 2 2
10 Thể dục 5 5 2 3
11 GDQP 2 2 2
12 Công nghệ 2 2 2
13 Tin 4 4 4
II Cán bộ quản 3 3 0 0 2 1 0 0 0
lý
1 Hiệu trưởng 1 1 1
2 Phó hiệu 2 2 1 1
trưởng
III Nhân viên 10 5 5 0 0 2 3 1 5
1 Nhân viên văn 1 1 1
thư
2 Nhân viên kế 1 1 1
toán
3 Thủ quĩ 0 0
4 Nhân viên y tế 1 1 1
5 Nhân viên thư 1 1 1
viện
6 Nhân viên Lao 1 1 1
công
7 Nhân viên 1 1 1
thiết bị
8 Nhân viên bảo 4 4 1 3
vệ
Hà Nội, ngày1 tháng 9 năm 2019.
HIỆU TRƯỞNG
(Ký tên và đóng dấu)
Không chi thăm quan, hoạt động trong nước, nước ngoài. Chi mua sắm, sửa
chữa rất hạn chế.
- Năm học 2019-2020
+ Chi lương và các khoản theo lương : 7.443.037.000 đồng .
+ Chi hoạt động chuyên môn : 836.342.000 đồng
Không chi thăm quan, hoạt động trong nước, nước ngoài. Chi mua sắm, sửa
chữa rất hạn chế.