Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc I - Khoi 8 - 2022-2023 Nhut
Phu Luc I - Khoi 8 - 2022-2023 Nhut
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí Ghi chú
nghiệm/thực hành
2 Máy chiếu siêu gần 1 Từ unit 1 đến unit 12 Sử dụng chương trình Powerpoint cho tất cả
1
Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
Hitachi AX3005EF-TQ các tiết học/ chuyên đề trừ tiết kiểm tra.
3 Máy tính xách tay HP 1 Sử dụng soạn kế hoạch dạy học và dạy
Từ unit 1 đến unit 12
14-am 056TU Powerpoint trực tiếp trên lớp.
4 Loa Bluetooth 2 Từ unit 1 đến unit 12 Sử dụng cho tất các nội dung nghe
6 Bảng tương tác thông 1 Sử dụng chương trình Powerpoint cho tất cả
Từ unit 1 đến unit 12
minh INNOITV-652 các tiết học/ chuyên đề trừ tiết kiểm tra.
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng bộ môn Tiếng Anh 02 Tổ Tiếng Anh – Tiết dạy có sử dụng bài
giảng điện tử
2
2 Theo công văn số: 4040/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn thực hiện Chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó với dịch Covid-19 năm học học 2021-2022
Công văn 1486 /SGDĐT-GDTrH ngày 22/9/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về việc Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021-2022.
HỌC KÌ 1
STT Tuần Bài học Số Yêu cầu cần đạt Nội dung giảm tải
(Tiết tiết
chươn
g
trình)
1 1 REVISION 1 1. Knowledge: Ss can review what they have learnt in
grade 7
Skills: grammar + use of English
2. Core competences: Remember all the structures they
have learnt.
3. Personal qualities: be active and interested in
learning English
Giữa Học kỳ 1 45 minutes Tuần 9 1. Knowledge: From Unit 1 to Unit 3 Trực tuyến: trắc
Evaluating the level of students from unit 1 to unit 3 nghiệm
2. Core competences : Trực tiếp: trắc nghiệm
Ss can do well in the test. và tự luận
3. Personal qualities:
Being active and interested in learning English.
Cuối Học kỳ 1 60 minutes Tuần 18 1. Knowledge: From Unit 1 to Unit 6 Trực tuyến: trắc
Evaluating the level of students from unit 1 to unit 6 nghiệm
2. Core competences : Trực tiếp: trắc nghiệm
Ss can do well in the test. và tự luận
3. Personal qualities:
Being active and interested in learning English.
Giữa Học kỳ 2 45 minutes Tuần 26 1. Knowledge: From Unit 7 to Unit 9 Trực tuyến: trắc
Evaluating the level of students from unit 7 to unit 9 nghiệm
2. Core competences : Trực tiếp: trắc nghiệm
Ss can do well in the test. và tự luận
3. Personal qualities:
Being active and interested in learning English.
Cuối Học kỳ 2 60 minutes Tuần 35 1. Knowledge: From Unit 7 to Unit 12 Trực tuyến: trắc
Evaluating the level of students from unit 7 to unit 12 nghiệm
2. Core competences : Trực tiếp: trắc nghiệm
Ss can do well in the test. và tự luận
3. Personal qualities:
Being active and interested in learning English.
III. Các nội dung khác (nếu có):
- Xây dựng kế hoạch năm học, tháng, tuần của tổ.
- Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém.
- Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện chuyên đề.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch của tổ, duyệt kế hoạch cá nhân của giáo viên.
- Tổ chức thao giảng, góp ý, đánh giá tiết dạy.
- Thực hiện các hoạt động trải nghiệm sáng tạo, ngoại khóa, tạo môi trường sử dụng ngoại ngữ ngoài giờ học.
- Kiểm tra hồ sơ giáo viên
- Sinh hoạt tổ chuyên môn