You are on page 1of 221

Mă hoá:HS/7.5.

1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:1/4

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN

1. Tên học phần : LUYỆN ÂM


2. Mã môn học : 0101007248
3. Số tín chỉ : 2(2,0,4)
4. Loại học phần : Bắt buộc
5. Đối tượng học : Sinh viên đại học chính quy
6. Giảng viên giảng dạy : Giảng viên Khoa Ngoại ngữ
7. Phân bố thời gian :
– Học trên lớp : 30 tiết
– Tự học : 60 tiết
– Thí nghiệm/Thực hành : 00 tiết

8. Điều kiện tham gia học tập học phần:

- Môn học trước: không


- Môn học song hành: không

9. Chuẩn đầu ra của học phần:

Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về hệ thống âm
vị trong tiếng Anh, cụ thể:

Về kiến thức:

– Biết cách phân loại nguyên âm, phụ âm trong tiếng Anh
– Biết cách phát âm các nguyên âm, phụ âm trong tiếng Anh
– Phân biệt được chữ viết và âm trong tiếng Anh
– Nhận biết số lượng âm tiết và trọng âm của từ cũng như trọng âm trong câu

Về kỹ năng:

– Phát triển cách phát âm đúng trong tiếng Anh


– Làm tốt các dạng bài tập kỹ năng nghe-nhận âm
– Áp dụng kiến thức về âm vị để thực hành tốt các đoạn hội thoại

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 1


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:2/4

10. Mô tả vắn tắt nội dung học phần

Học phần này gồm 60 bài, chia làm 3 phần chính. Phần A đề cập đến cách phát âm
và đánh vần của các âm riêng biệt trong Tiếng Anh. Phần B liên quan đến cách ghép âm để
tạo thành từ và thành câu. Phần C đề cập đến âm vị trong hôi thoại.

11. Nhiệm vụ của sinh viên:

Tham dự học, thảo luận, kiểm tra, thi theo qui chế 43/2007/QĐ-BGD&ĐT, qui định
15/8/2007/QĐ-BGD&ĐT và qui chế học vụ hiện hành của nhà trường.
– Làm các bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
– Kiểm tra giữa học phần
– Thi cuối học phần

12. Tài liệu học tập:

12.1. Sách giáo khoa chính:


[1] Hancock, M. (2012). English Pronunciation in Use – Intermediate, Second Edition.
Oxford University Press.
12.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Hawings, M. (2009). Pronunciation Task. Oxford University Press.
[2] Hawings, M. (2009). Pronunciation Plus. Oxford University Press.
[3] The Windy (2011). Hoàn thiện Kỹ năng phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh.
NXB Đại học quốc gia Hà Nội
[4]Ann Baker (2014). Ship or Sheep-An intermediate pronunciation course. NXB Thời
Đại
[5] Ashton, H & Shepherd (2013). Work on your Accent-Clearer pronunciation for better
communication. NXB Tổng hợp Tp. HCM
13. Thang điểm đánh giá: 10/10
14. Đánh giá học phần: Sinh viên tham dự tối thiểu 80% thời lượng khóa học để đủ điều
kiện thi kết thúc học phần

14.1. Đánh giá quá trình: 30%

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 2


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:3/4

- Chuyên cần: 1 điểm

- Bài tập nhóm, thu âm: 4 điểm

- Kiểm tra giữa học phần (Vấn đáp): 5 điểm

14.2. Thi kết thúc học phần (Vấn đáp) : 70%

14.3. Cấu trúc đề thi:

- Phần 1: Phát âm các cặp từ gần giống (4 điểm)

- Phần 2: Đọc văn bản, hội thoại (6 điểm)

15. Nội dung học phần:

15.1. Phân bố thời gian các chương, bài trong học phần:

Phân bố thời gian


Ghi chú
Tổng số (tiết hoặc giờ)
T tiết
Tên bài Th
T Lý
hoặc giờ ực Tự
thuyết hàn học
h

Unit 1: From Zero to hero

Unit 2: Plane, plan


1 6 2 4
Unit 3: Back, pack

Unit 4: Rice, rise

Unit 5: Down town


2 6 2 4
Unit 6: Meet, met

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 3


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:4/4

Unit 7: Carrot, cabbage

Unit 8: Few, view

Unit 9: Gate, Kate

Unit 10: Hear, we’re, year


3 6 2 4
Unit 11: Wine, win

Unit 12: Sheep, jeep, cheap

Unit 13: Flies, fries

Unit 14: Car, care


4 6 2 4
Unit 15: Some, sun, sung

Unit 16: Note, not

Unit 17: thick, they


Unit 18: Shut, pull, rude
5 6 2 4
Unit 19: Shirts, shorts
Unit 20: Toy, town
Review letters and sounds Mini-test
on
Unit 21: Dream, cream, scream
6 6 2 4 Letters
Unit 22: Left, lunch, last and
Sounds
Unit 23: Wins, weeks, wages

Unit 24: Rested, played, watched

7 Unit 25: Pets enter, pet centre 6 2 4

Unit 26: War and peace

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 4


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:5/4

Unit 27: Saturday September 13th

Unit 28: Forest, forget

Unit 29: Second hand, bookshop


8 6 2 4
Unit 30: Unforgettable

Unit 31: Public, publicity

Unit 32: Tea for two

Unit 33: He asked her her name


9 6 2 4
Unit 34: The place is clean

Unit 35: What do you THINK?

Unit 36: Some milk and eggs

Unit 37: //Children// drive slowly//

Unit 38: //His sister// who was


10 6 2 4
clever//won

Unit 39: //Sorry to disturb you//

Unit 40: //He will win//

Unit 41: //Schwartz // Pedro Mini test


Schwartz // - Emphasizing added on
syllables
details
11 6 2 4
Unit 42: //What do you do?// - Main Words
stress in questions Stress
Unit 43: //I think you’re in my seat//

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 5


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:6/4

- Main stress for contrasting


information
Unit 44: //Fifty? // No // Fifteen // -
Emphasizing corrections

Unit 45: Bear! Bear? 

Unit 46: //Ehm..// Well…//


12 6 2 4
Unit 47: //I mean//and just kind of//

Unit 48: Scuba diving course

Unit 49: White bread or brown


bread

Unit 50: //Do you actually know?//

Unit 51: //The kitchen//the


garden// and the ground// -
Continuing or finishing tones
13 6 2 4
Unit 52: //It’s about four hours// -
Sure and unsure tones

Unit 53: //Do I press ‘enter”? // -


Intonation in instructions

Unit 54: // He’s quite rude// isn’t


he?// - Intonation in opinions

Unit 55: //It’s absolute stunning//


14 6 2 4
Unit 56: Finders keepers

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 6


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:7/4

Unit 57: We had a cat

Unit 58: Rita’s writing a book Ôn tập


kiểm tra
Unit 59: Hello. I’m from…
15 6 2 4 cuối kỳ
Unit 60: Fairtrade

Review

Tổng 90 30 60

15.2. Đề cương chi tiết của học phần:

Tuần 1: Unit 1-4

- Introducing letters and sounds


- The vowel sounds /eɪ/ & /æ/
- The consonant sounds /b/ & /p/, /s/ & /z/

Tuần 2: Unit 5-8

- The consonant sounds /d/ & /t/, /f/ & /v/


- The vowel sounds /i:/ & /e/
- Unstressed vowels /ə/ & /ɪ/

Tuần 3: Unit 9-12

- The consonant sounds /g/ & /k/


- The sounds /h/, /w/, /j/ & / /ʃ/, / dʒ /, / tʃ /
- The vowel sounds / aɪ/ & /ɪ/

Tuần 4: Unit 13-16

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 7


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:8/4

- The consonant sounds /l/ & /r/; /m/, /n/, / ŋ/


- The vowel sounds / ɑː(r)/ & / eə(r)/; / əʊ / & / ɒ /

Tuần 5: Unit 17-20

- The consonant sounds /θ/ &/ð/

- The vowel sounds /ʌ /, /ʊ/ & /u:/

- The vowel sounds /ɜː(r) / & /ɔː(r)/

- The vowel sounds /ɔɪ / & /aʊ /

Tuần 6: Unit 21-23

- Introducing syllables
- Consonant groups at the beginning/end of words
- Words with –s endings, -ed endings

Tuần 7: Unit 24-27

- Consonant sounds at word boundaries


- Vowel sounds at word boundaries
- Introducing word stress

Tuần 8: Unit 28-31

- Stress in two-syllable words


- Stress in compound words
- Stress in longer words 1
- Stress in longer words 2

Tuần 9: Unit 32-35

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 8


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:9/4

- Introducing stress patterns


- Pronouns in stress patterns

Tuần 10: Unit 36-40

- Pronouncing short words


- Dividing messages into speech units
- Introducing to main stress

Tuần 11: Unit 41-44

- Emphasizing added details


- Main stress in questions
- Main stress for contrasting information
- Emphasizing corrections

Tuần 12: Unit 45-48

- Rising and falling tones


- Thinking time
- Unstressed words in conversation

Tuần 13: Unit 49-54

- Fast and careful speech


- Continuing or finishing tones
- Sure and unsure tones
- Intonation in instructions
- Intonation in opinions

Tuần 14: Unit 55-57

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 9


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:10/4

- Showing enthusiasm

- Accent variation

- Vowel sound variation in different accents

Tuần 15: Unit 58-60

- Consonant sound variation in different accents


- English from around the world
- Pronunciation objective: clarity or speed

16. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

– Phấn, bảng, micro và CD player.


– Giáo trình, và tài liệu tham khảo.
– Projector
17. Hướng dẫn thực hiện

- Đề cương này được áp dụng cho sinh viên ngành Tiếng Anh Thương mại hệ đại học chính
quy

- Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ qui định về đánh giá học phần, điều
kiện để được dự thi kết thúc học phần.

- Thời gian kiểm tra và thi:

+ Kiểm tra giữa học phần: Tuần thứ 6 & 11

+ Thi cuối học phần: sau tuần thứ 15

- Giảng viên Khoa Ngoại ngữ trước khi thực hiện kế hoạch giảng dạy phải được tập huấn về
nội dung chương trình, bài giảng, phương pháp giảng dạy và đánh giá kết quả học tập.

18. Phê duyệt

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 10


Mă hoá:HS/7.5.1a/ĐT
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
Ban hnh lần: 06
KHOA NGOẠI NGỮ Hiệu lực từ ngy: 15-01-2011

Trang/ tổng số trang:11/4

Ngày tháng 8 năm 2019

Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Nguyễn Thị Ngọc Trân Nguyễn Thị Ngọc Trân

Đề cương học phần Luyện âm 1– Hệ Đại học chính quy 11

You might also like