You are on page 1of 6

Mã hoá: BM/P.

ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 1/6

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


1. Tên học phần: ANH VĂN A2
2. Mã học phần:
3. Số tín chỉ: 3 (3,0,6)
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đối tượng học: Học viên Cao học
6. Giảng viên giảng dạy:
Trình độ
STT Họ và tên Đơn vị công tác
chuyên môn
1. Dương Thị Bích Đào Thạc sĩ TTNN
2. Lê Vũ Ngân Hà Thạc sĩ TTNN
3. Trịnh Thu Hằng Thạc sĩ TTNN
4. Ngô Thị Ngọc Hạnh Thạc sĩ TTNN
5. Dương Thị Như Hiền Thạc sĩ TTNN
6. Nguyễn Thanh Hiền Thạc sĩ TTNN
7. Tống Thị Huệ Thạc sĩ TTNN
8. Nguyễn Giang Hương Thạc sĩ TTNN
9. Phan Thị Thanh Hương Thạc sĩ TTNN
10. Nguyễn Thị Mai Hương Thạc sĩ TTNN
11. Phan Thị Loan Cử nhân TTNN
12. Giang Trúc Mai Thạc sĩ TTNN
13. Trần Tín Nghị Thạc sĩ TTNN
14. Đặng Thị Hồng Nhung Thạc sĩ TTNN
15. Phạm Ngọc Sơn Tiến sĩ TTNN
16. Võ Thị Thu Thảo Thạc sĩ TTNN
17. Phạm Đức Thiện Thạc sĩ TTNN
18. Trần Thị Quý Thu Thạc sĩ TTNN
19. Nguyễn Thị Ngọc Trân Thạc sĩ TTNN

7. Phân bố thời gian:


 Học trên lớp: 45 tiết

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 2/6

 Tự học: 90 tiết
 Lý thuyết: 45 tiết
 Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
 Học phần tiên quyết: Anh văn A1
 Học phần trước: Anh văn A1
 Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi học xong học phần này, học viên có khả năng:
 Về kiến thức:
+ Nắm được các điểm ngữ pháp ở mức độ sơ cấp, cụ thể có thể thành thạo các nội
dung như sau: thì hiện tại tiếp diễn, quá khứ, hiện tại hoàn thành, tương lai gần; so sánh
hơn, so sánh nhất, động từ khiếm khuyết, câu mệnh lệnh, v.v.;
+ Thông thạo những từ và cụm từ thường sử dụng trong tiếng Anh cơ bản và ngữ
cảnh tiếng Anh giao tiếp trong các hoàn cảnh xã hội.
 Về kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe
 Nghe về cuộc sống của các nước trên thế giới (những việc xảy ra trong
ngày, cách làm việc, hoạt động cuối tuần), ngày lễ (ngày kỷ niệm) đáng nhớ trong
đời, các loại đồ ăn thức uống, nguyên tắc trong cuộc sống, công nghệ trong công
việc kinh doanh v.v.
 Nghe hiểu, nắm bắt chủ đề, nội dung chi tiết của bài nghe để từ đó hoàn
thành các bài tập điền thông tin, đoạn văn; chọn từ đúng; trả lời câu hỏi; nối câu
hỏi với câu trả lời đúng, v.v;
 Nghe và rèn cách phát âm của từ như các âm cuối, trọng âm; nối âm; các
âm yếu; ngữ điệu của câu; câu nói nhanh.
+ Kĩ năng nói
 Giao tiếp được trong những tình huống cơ bản trong giao tiếp xã hội hàng
ngày;
 Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ
xã hội như mua bán, đặt chỗ, tán gẫu, v,v. ;
 Hỏi và trả lời những câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin về những
chủ đề quen thuộc hàng ngày như tin tức thời sự, sức khoẻ;
 Nói về chuyện hằng ngày, sở thích, sức khỏe, thể hiện suy nghĩ về cuộc

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 3/6

sống, v.v.
+ Kĩ năng đọc
 Hiểu những văn bản, bài báo, câu chuyện, quảng cáo, thư từ về những chủ
đề quen thuộc được diễn đạt bằng ngôn ngữ gần gũi hàng ngày;
 Hiểu được sự khác nhau về văn hóa trong việc sử dụng ngôn ngữ
 Luyện tập các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kĩ để tìm
thông tin chi tiết).
+ Kĩ năng viết
 Thành lập câu bằng cách sắp xếp từ;
 Chọn từ đúng để viết, chọn từ phù hợp với văn viết;
 Viết tiếp câu dựa trên phần có sẵn;
 Đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi;
 Viết về một số chủ đề như kế hoạch, thư từ, những trải nghiệm, lời khuyên
v.v.
 Về thái độ:
 Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
 Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
 Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và
các bài tập tuần;
 Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ
pháp, đọc thêm các tài liệu;
 Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
10. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
 Chương trình này bao gồm 01 bài học từ bài 1 đến bài 12. Mỗi bài học với chủ đề
riêng bao gồm nội dung về từ vựng và ngữ pháp.
 Chương trình này được xây dựng dựa trên phương pháp giao tiếp, tập trung vào
những kỹ năng giao tiếp tiếng Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết, trong đó nhấn mạnh hai kỹ
năng nghe và nói trong các tình huống xã hội, đạt mức độ tương đương sơ cấp
(Elementary).
11. Nhiệm vụ của Học viên:
 Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
 Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 4/6

 Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.


12. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu chính:
[1] Miles Craven. (2016). Breakthrough 2. Macmillan Publishers Limited.
11.2. Tài liệu tham khảo:
[1] A. J. Thomson & A. V. Martinet (1986). A Practical English Grammar. Oxford
University Press.
[2] Mark H. (2003). English Pronunciation in Use. Cambrige University Press.
[3] Jack, C. R. (2003). Tactics for Listening (Developing). Oxford University Press.
13. Thang điểm đánh giá: 10/10
14. Đánh giá học phần:
 Đánh giá quá trình: 30% (Bài 1-6)
- Điểm thi kết thúc học phần: 70% (Bài 10-12)
15. Nội dung học phần:

Tổng Phân bố thời gian


số tiết (tiết hoặc giờ)
TT Tên chương
hoặc Lý Bài Thảo TN/ Tự
giờ tập luận học
thuyết TH
1 Unit 1: Lifestyles 9 3 0 0 0 6

2 Unit 2: Leisure 12 4 0 0 0 8

3 Unit 3: Getting along 9 3 0 0 0 6

4 Unit 4: Interests 12 4 0 0 0 8

5 Unit 5: Telling a story 12 4 0 0 0 8

6 Unit 6: Celebrations 9 3 0 0 0 6

7 Unit 7: Food and drink 12 4 0 0 0 8

8 Unit 8: Rules 12 4 0 0 0 8

9 Unit 9: Adventures 12 4 0 0 0 8

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 5/6

10 Unit 10: Health 12 4 0 0 0 8

11 Unit 11: Comparisons 12 4 0 0 0 8

12 Unit 12: The modern world 12 4 0 0 0 8


Tổng 135 45 0 0 0 90
15.1. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
15.2. Đề cương chi tiết của học phần:
Unit 1: Lifestyles
Unit 2: Leisure
Unit 3: Getting along
Unit 4: Interests
Unit 5: Telling a story
Unit 6: Celebrations
Unit 7: Food and drink
Unit 8: Rules
Unit 9: Adventures
Unit 10: Health
Unit 11: Comparisons
Unit 12: The modern world
16. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
 Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
 Giáo trình, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
17. Hướng dẫn thực hiện
 Đề cương này được áp dụng cho Học viên Cao học từ năm học 2017-2018.
 Trong phần đánh giá học viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
 Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần: Sau khi kết thúc Unit 6
+ Thi cuối học phần: Sau khi kết thúc Unit 12
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 201 Ngày tháng năm 201 Ngày tháng năm 201
Giám đốc trung tâm Trưởng Bộ môn Người biên soạn

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 6/6

Ths. Trần Tín Nghị Trần Ngọc Quỳnh Như

Đề cương học phần Anh văn A2 – Đại học chính quy

You might also like