Professional Documents
Culture Documents
A1 CNTP
A1 CNTP
2
Chọn từ phù hợp để hoàn tất nội dung cho sẵn; X
Viết tiếp câu dựa trên phần có sẵn; X
Đặt câu hỏi với từ cho sẵn; X
Viết về những chủ đề đơn giản như gia đình, thói quen hằng X
ngày, sự kiện đặc biệt trong năm, v.v.
ELO 3 ELO 3
Nhận thức được tầm quan trọng của môn học; X X
Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử; X X
LO3: Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các X
Về buổi học trên lớp và các bài tập tuần;
thái độ Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua X
nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc thêm các tài liệu;
Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt X
động trên lớp.
4. Nội dung học phần:
4.1. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
Chương trình này bao gồm 06 bài học từ bài 1 đến bài 6. Mỗi bài học với chủ
đề riêng bao gồm nội dung về từ vựng và ngữ pháp đáp ứng các yêu cầu trong cấp độ
Anh văn A1 theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam.
Chương trình này được xây dựng dựa trên phương pháp giao tiếp, tập trung vào
những kỹ năng giao tiếp tiếng Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết, trong đó nhấn mạnh hai kỹ
năng nghe và nói trong các tình huống xã hội.
4.2. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
Tổng Phân bố thời gian
số tiết (tiết hoặc giờ)
STT Tên chương
hoặc Lý Bài Thảo TN/ Tự
giờ thuyết tập luận TH học
1 Unit 1: People 21 7 0 0 0 14
2 Unit 2: Possessions 21 7 0 0 0 14
3 Unit 3: Places 24 8 0 0 0 16
4 Unit 4: Free time 24 8 0 0 0 16
5 Unit 5: Food 21 7 0 0 0 14
6 Unit 6: Money 24 8 0 0 0 16
Tổng 135 45 0 0 0 90
4.3. Nội dung chi tiết của học phần:
Unit 1: People
1A. Explorers
1B. A family in East Africa
3
1C. The face of seven billion people
1D. At a conference
1E. Introduce yourself
1F. World party
Unit 2: Possessions
2A. My possessions
2B. At home
2C. Global objects
2D. At the shop
2E. For sale
2F. Coober Pedy’s opals
Unit 3: Places
3A. No-car zones
3B. Working under the sea
3C. Places and languages
3D. The city of Atlanta
3E. Describing a place
3F. Cowley Road
Unit 4: Free time
4A. 100% identical?
4B. Free time at work
4C. Extreme sports
4D. In your gap year
4E. You have an email
4F. In my free time
Unit 5: Food
5A. Famous for food
5B. Food markets
5C. The seed vault
5D. At the restaurant
5E. What do I do next?
5F. Gelato University
4
Unit 6: Money
6A. The face of money
6B. Discover the past
6C. A cashless world?
6D. Help!
6E. Thanks!
6F. Bactrian treasure
5. Đánh giá học phần:
Điểm đánh giá quá trình: 30%
Điểm thi kết thúc học phần: 70%
Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:
Thời Công cụ Chuẩn đầu Tỉ lệ Rubric
Nội dung
điểm kiểm tra ra kiểm tra (%) sử dụng
Quá trình 30
Suốt quá
Bài kiểm tra online 6 Số I.6
trình học
Suốt quá Bài kiểm
Bài kiểm tra trên lớp 6 Số I.6
trình học tra tự luận
Kiểm tra speaking với giáo
Tuần 8 15
viên nước ngoài
Thi cuối kỳ 70
Nội dung bao quát tất cả các Sau khi
Thi trắc
nội dung của học phần. kết thúc
nghiệm
học phần
6. Giảng dạy và học tập:
Ma trận phương pháp giảng dạy để đáp ứng chuẩn đầu ra học phần:
6
Nắm vững cách dùng từ trong
các tình huống cụ thể
Làm quen với những văn bản,
bài báo, chương trình truyền
hình được diễn đạt bằng ngôn
ngữ đơn giản;
Luyện tập các kĩ năng đọc hiểu
(đọc nhanh để tìm ý chính và
đọc kĩ để tìm thông tin chi tiết).
- Kĩ năng viết
Thành lập câu bằng cách sắp
xếp từ, nối cụm từ;
Chọn từ phù hợp để hoàn tất nội
dung cho sẵn;
Viết tiếp câu dựa trên phần có
- Chuyên
sẵn;
cần
Đặt câu hỏi với từ cho sẵn;
- Các bài
Viết về những chủ đề đơn giản
kiểm tra
như gia đình, thói quen hằng
- Thi cuối
ngày, sự kiện đặc biệt trong
kỳ
năm, v.v.
Giảng viên:
- Trên lớp:
+ Giảng giải để thấy
Nhận thức được tầm quan trọng
rõ được sự quan
của môn học;
trọng của môn học
Tự giác trong học tập và trung
+ Giảng giải để thấy
thực trong thi cử;
rõ được sự trung - Chuyên
Thực hiện nghiêm túc thời gian
thực trong học tập cần
biểu, tham gia đầy đủ các buổi
sẽ hình thành thói - Các bài
Về thái học trên lớp và các bài tập tuần;
LO3 quen trung thực kiểm tra
độ Xây dựng và phát huy tối đa
trong cuộc sống và - Thi cuối
tinh thần tự học thông qua
trong công việc kỳ
nghiên cứu sách ngữ pháp, đọc
+ Nêu ra các yêu
thêm các tài liệu;
cầu về trung thực
Tham gia tích cực và có tinh
trong quá trình học
thần xây dựng vào các hoạt
Sinh viên:
động trên lớp.
- Trên lớp: Lắng
nghe, ghi chép, đặt
câu hỏi
7
8. Tài liệu học tập:
8.1. Sách, giáo trình chính:
[1] John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett (2017). Life. National
Geographic Learning.
8.2. Tài liệu tham khảo:
[1] A. J. Thomson & A. V. Martinet (1986). A Practical English Grammar.
Oxford University Press.
[2] Mark H. (2003). English Pronunciation in Use. Cambrige University Press.
[3] Jack, C. R. (2003). Tactics for Listening (Developing). Oxford University Press.
9. Cơ sở vật chất phục vụ học tập:
Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
Giáo trình, tài liệu tham khảo, itools, miniboards, tranh ảnh,…
10. Hướng dẫn thực hiện:
Đề cương này được áp dụng cho sinh viên không chuyên ngành Tiếng Anh học
từ năm học 2016-2017 trở đi.
Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần: Tuần thứ 4
+ Thi cuối học phần: Sau tuần thứ 8
11. Phê duyệt:
Phê duyệt lần đầu Phê duyệt bản cập nhật lần thứ: …
Ngày phê duyệt: / /2018
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Chủ nhiệm học phần