You are on page 1of 7

Mã hoá: BM/P.

ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 1/7

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN


1. Tên học phần: ANH VĂN A1
2. Mã học phần: 010100000094
3. Số tín chỉ: 3 (3,0,6)
4. Loại học phần: Bắt buộc
5. Đối tượng học: Sinh viên hệ Đại học chính quy
6. Giảng viên giảng dạy:
Trình độ
STT Họ và tên Đơn vị công tác
chuyên môn
1. Dương Thị Bích Đào Thạc sĩ KNN
2. Lê Vũ Ngân Hà Thạc sĩ KNN
3. Trịnh Thu Hằng Thạc sĩ KNN
4. Ngô Thị Ngọc Hạnh Thạc sĩ KNN
5. Dương Thị Như Hiền Thạc sĩ KNN
6. Nguyễn Thanh Hiền Thạc sĩ KNN
7. Tống Thị Huệ Thạc sĩ KNN
8. Nguyễn Giang Hương Thạc sĩ KNN
9. Phan Thị Thanh Hương Thạc sĩ KNN
10. Nguyễn Thị Mai Hương Thạc sĩ KNN
11. Giang Trúc Mai Thạc sĩ KNN
12. Trần Tín Nghị Thạc sĩ KNN
13. Đặng Thị Hồng Nhung Thạc sĩ KNN
14. Phạm Ngọc Sơn Tiến sĩ KNN
15. Võ Thị Thu Thảo Thạc sĩ KNN
16. Phạm Đức Thiện Thạc sĩ KNN
17. Trần Thị Quý Thu Thạc sĩ KNN
18. Nguyễn Thị Ngọc Trân Thạc sĩ KNN
19. Nguyễn Thị Xuyến Thạc sĩ KNN

7. Phân bố thời gian:


 Học trên lớp: 45 tiết

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 2/7

 Tự học: 90 tiết
 Lý thuyết: 45 tiết
 Thí nghiệm/Thực hành (TN/TH): 00 tiết
8. Điều kiện tham gia học tập học phần:
 Học phần tiên quyết: Anh văn A0
 Học phần trước: Anh văn A0
 Học phần song hành: không
9. Chuẩn đầu ra của học phần:
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có khả năng:
 Về kiến thức:
+ Nắm được các điểm ngữ pháp ở mức độ tiền sơ cấp, cụ thể có thể thành thạo các
nội dung như sau: các dạng câu hỏi WH, các loại động từ, đại từ, sở hữu cách, thì hiện
tại, thì quá khứ, v.v;
+ Thông thạo những từ và cụm từ thường sử dụng trong tiếng Anh cơ bản và ngữ
cảnh tiếng Anh giao tiếp trong các hoàn cảnh xã hội.
 Về kĩ năng:
+ Kĩ năng nghe
 Nghe trọng âm, hậu tố, cách nối từ, các tình huống giao tiếp cơ bản v.v;
 Nghe hiểu, nắm bắt chủ đề, nội dung chi tiết của bài nghe để từ đó hoàn
thành các bài tập điền từ để hoàn thành câu, đoạn văn; trả lời câu hỏi; nối câu hỏi
với câu trả lời đúng, v.v;
+ Kĩ năng nói
 Thực hiện các chức năng ngôn ngữ hội thoại để thiết lập các mối quan hệ
xã hội như giới thiệu bản thân, chào hỏi, trao đổi thông tin cá nhân;
 Học các từ, cụm từ theo ngữ cảnh để có thể giao tiếp trong các tình huống
đặc biệt;
 Trình bày sở thích, hỏi xin phép, đưa ra các đề nghị;
 Cách thể hiện sự hứng thú và mong muốn tiếp tục cuộc hội thoại v.v;
+ Kĩ năng đọc
 Nắm vững cách dùng từ trong các tình huống cụ thể
 Làm quen với những văn bản, bài báo, chương trình truyền hình được diễn
đạt bằng ngôn ngữ đơn giản;
 Luyện tập các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kĩ để tìm
thông tin chi tiết).

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 3/7

+ Kĩ năng viết
 Thành lập câu bằng cách sắp xếp từ, nối cụm từ;
 Chọn từ phù hợp để hoàn tất nội dung cho sẵn;
 Viết tiếp câu dựa trên phần có sẵn;
 Đặt câu hỏi với từ cho sẵn;
 Viết về những chủ đề đơn giản như gia đình, thói quen hằng ngày, sự kiện
đặc biệt trong năm, v.v.
 Về thái độ:
 Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
 Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
 Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và
các bài tập tuần;
 Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên cứu sách ngữ
pháp, đọc thêm các tài liệu;
 Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
10. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các nội dung sau:
 Chương trình này bao gồm 06 bài học từ bài 1 đến bài 6. Mỗi bài học với chủ đề
riêng bao gồm nội dung về từ vựng và ngữ pháp.
 Chương trình này được xây dựng dựa trên phương pháp giao tiếp, tập trung vào
những kỹ năng giao tiếp tiếng Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết, trong đó nhấn mạnh hai kỹ
năng nghe và nói trong các tình huống xã hội, đạt mức độ tương đương tiền sơ cấp (Pre-
elementary).
11. Nhiệm vụ của sinh viên:
 Tham dự giờ học lý thuyết trên lớp.
 Làm các bài tập, tiểu luận theo yêu cầu của giảng viên.
 Dự kiểm tra giữa học phần và thi cuối học phần.
12. Tài liệu học tập:
11.1. Tài liệu chính:
[1] John Hughes, Helen Stephenson, Paul Dummett (2017). Life. National Geographic
Learning.
11.2. Tài liệu tham khảo:

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 4/7

[1] A. J. Thomson & A. V. Martinet (1986). A Practical English Grammar. Oxford


University Press.
[2] Mark H. (2003). English Pronunciation in Use. Cambrige University Press.
[3] Jack, C. R. (2003). Tactics for Listening (Developing). Oxford University Press.
13. Thang điểm đánh giá: 10/10
14. Đánh giá học phần:
 Đánh giá quá trình:
+ Điểm kiểm tra giữa học phần: 30% (Bài 1-3)
+ Điểm thi kết thúc học phần: 70% (Bài 4-6)
15. Nội dung học phần:
15.1. Phân bố thời gian các chương trong học phần:
15.2. Đề cương chi tiết của học phần:

Unit 1: People
1A. Explorers
1B. A family in East Africa
1C. The face of seven billion people
1D. At a conference
1E. Introduce yourself
1F. World party

TT Tên chương Tổng số Phân bố thời gian (tiết hoặc giờ)


tiết
hoặc giờ Lý thuyết Bài tập Thảo luận TN/TH Tự học
1 Unit 1: People 21 7 0 0 0 14

2 Unit 2: Possessions 21 8 0 0 0 14

3 Unit 3: Places 24 7 0 0 0 16

4 Unit 4: Free time 24 8 0 0 0 16

5 Unit 5: Food 21 7 0 0 0 14

6 Unit 6: Money 24 8 0 0 0 16

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 5/7

Tổng 135 45 0 0 0 90
Unit 2: Possessions

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 6/7

2A. My possessions
2B. At home
2C. Global objects
2D. At the shop
2E. For sale
2F. Coober Pedy’s opals
Unit 3: Places
3A. No-car zones
3B. Working under the sea
3C. Places and languages
3D. The city of Atlanta
3E. Describing a place
3F. Cowley Road
Unit 4: Free time
4A. 100% identical?
4B. Free time at work
4C. Extreme sports
4D. In your gap year
4E. You have an email
4F. In my free time
Unit 5: Food

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy


Mã hoá: BM/P.ĐT/03/01
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
Ban hành lần: 07
THỰC PHẨM TP.HCM Hiệu lực từ ngày: 01-03-2014
KHOA NGOẠI NGỮ Trang/tổng số trang: 7/7

5A. Famous for food


5B. Food markets
5C. The seed vault
5D. At the restaurant
5E. What do I do next?
5F. Gelato University
Unit 6: Money
6A. The face of money
6B. Discover the past
6C. A cashless world?
6D. Help!
6E. Thanks!
6F. Bactrian treasure

16. Cơ sở vật chất phục vụ học tập


 Phấn, bảng, micro, projector, laptop.
 Giáo trình, tài liệu tham khảo, danh mục các chuyên đề và bài tập lớn.
17. Hướng dẫn thực hiện
 Đề cương này được áp dụng cho sinh viên hệ Đại học từ năm học 2017-2018.
 Trong phần đánh giá sinh viên, giảng viên cần nêu rõ quy định về đánh giá học
phần, điều kiện để được dự thi kết thúc học phần.
 Thời gian kiểm tra và thi:
+ Kiểm tra giữa học phần: Học xong unit 3
+ Thi cuối học phần: Học xong unit 6
18. Phê duyệt
Ngày tháng năm 20 Ngày tháng năm 20
Trưởng Khoa Người biên soạn

Đề cương học phần Anh văn A1 – Đại học chính quy

You might also like