You are on page 1of 17

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN: TIẾNG ĐỨC 1B

Đại học Quốc gia Hà Nội


Trường Đại học Ngoại ngữ
Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Đức
Bộ môn Tiếng Đức 1

1. Mã học phần: GER4022


2. Số tín chỉ: 04
3. Học phần tiên quyết: Tiếng Đức 1A (GER4021)
4. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Đức
5. Thông tin về giảng viên:

Họ và tên, Điện thoại Các hướng nghiên


STT E-mail
học hàm, học vị cứu chính
1. ThS. Vũ Thị 0938798688 vu.thu.an91@gmail. Ngôn ngữ học,
Thu An com phương pháp giảng
dạy
2. Trần Khánh Chi 0973220494 khanhchi224@ Ngôn ngữ học,
gmail.com
phương pháp giảng
dạy
3. ThS. Bùi Linh 0936706133 linh.ha.b@gmail. Dịch thuật, phương
Hà com pháp giảng dạy
4. ThS. Lê Thị 0904484573 hanglebich@gmail. Phương pháp giảng
Bích Hằng com dạy, ngôn ngữ
chuyên ngành
5. Nguyễn Hà Linh 0961044109 halinh019g1@gmail. Ngôn ngữ học,
com
phương pháp giảng
dạy
6. Nguyễn Mai Trà 0917895999 my.ng1789@gmail. Ngôn ngữ học,
My com phương pháp giảng
dạy
7. Trương Hoài 0988536093 truongnam2504@ Ngôn ngữ học,
Nam gmail.com phương pháp giảng
dạy

1
8. Bùi Minh Trang 0966728786 buiminhtrang1102@ Ngôn ngữ học,
gmail.com phương pháp giảng
dạy
9. Lê Hồng Vân 0967987858 lehongvan@ Văn học, phương
hotmail.de pháp giảng dạy

6. Mục tiêu của học phần:


Mục tiêu của học phần là giúp sinh viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Đức cơ
sở. Bên cạnh đó, sinh viên cũng được bổ sung thêm nhiều kiến thức về đất nước học,
ngữ âm, ngữ pháp, từ vựng. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên đạt trình độ A1 theo
Khung tham chiếu châu Âu.

7. Chuẩn đầu ra của học phần:


Sau khóa học, sinh viên có thể:
- Về kiến thức:
+ Vận dụng được lượng từ vựng cơ bản về các chủ đề thường nhật như: Nơi ở, du lịch,
quà tặng, sức khỏe … trong các tình huống giao tiếp đơn giản;
+ Vận dụng được những cấu trúc câu đơn giản trong ngữ pháp tiếng Đức và những
cách diễn đạt trong các tình huống giao tiếp đơn giản;
+ Vận dụng được các kiến thức cơ bản về cách phát âm phụ âm khó, nguyên âm
ngắn/dài trong tiếng Đức như: /s/; /sch/; /e/; /ẹ/; về ngữ điệu câu để có thể phát âm
tương đối đúng;
+ Thu thập được một số thông tin về đất nước và con người các nước nói tiếng Đức.
- Về kỹ năng:
 Các kỹ năng ngôn ngữ
+ Kỹ năng Nghe: Hiểu các câu đơn lẻ, các thông tin quan trọng được sử dụng thường
xuyên nhất (ví dụ các thông tin liên quan đến bản thân, đường đi, các vấn đề sức
khỏe ...);
+ Kỹ năng Nói: Vận dụng những mẫu câu và cụm từ gợi ý đơn giản để kể về nơi ở của
mình, các chuyến du lịch, các vấn đề đơn giản hàng ngày …; hiểu và tham gia vào các
tình huống, các hoạt động giao tiếp cơ bản, trực tiếp và trao đổi thông tin đơn giản,
quen thuộc; tự thực hiện các mẩu đối thoại ngắn gọn;
+ Kỹ năng Đọc: Hiểu được các bài luận ngắn, đơn giản về chủ điểm cuộc sống thường
nhật (ví dụ như các mẩu quảng cáo, lịch tàu xe hoặc các bức thư cá nhân ...);
+ Kỹ năng Viết: Vận dụng kiến thức đã học để viết những câu đơn lẻ và đơn giản.

2
 Các kỹ năng khác
+ Nhận thức được sự cần thiết của việc cân bằng thời gian học tập một cách hợp lý;
+ Cho thấy nỗ lực và khả năng của bản thân khi làm việc độc lập và khả năng hợp tác
khi làm việc nhóm;
+ Thể hiện khả năng tìm kiếm và khai thác thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để
phục vụ cho học tập;
+ Vận dụng kỹ năng mềm vào các tình huống khác nhau.
- Về thái độ:
+ Thể hiện thái độ tham gia tích cực vào giờ học;
+ Phát huy tinh thần tự học thông qua tự nghiên cứu tài liệu;
+ Biểu lộ ý thức tự giác và trung thực trong thi cử;
+ Biểu lộ sự tôn trọng, cư xử đúng mực với GV và bạn học;
+ Nhận thức được vị trí và trách nhiệm của mình trong tập thể, tôn trọng và sẵn lòng
lắng nghe người khác;
+ Nhận thức được sự cần thiết và tầm quan trọng của học phần.

8. Phương pháp kiểm tra, đánh giá:


8.1. Kiểm tra – đánh giá định kì:
- Kiểm tra từ vựng và ngữ pháp: 20%
- Kiểm tra nói: 15%
- Bài tập tự học: 5%
- Thi kết thúc học phần (Nghe, Đọc, Viết, Nói): 60%
Sinh viên được phép nghỉ tối đa 20% tổng số giờ của học phần (24 giờ). Nếu nghỉ
vượt quá số giờ nêu trên, sinh viên không được tham dự kỳ thi kết thúc học phần và
phải học lại học phần này.
8.2. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập:
a. Kiểm tra từ vựng và ngữ pháp:
- Từ vựng: 40%
- Ngữ pháp: 60%
b. Kiểm tra nói (theo cặp):
Loại hình bài tập:
- Tự giới thiệu bản thân: 20%
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi của giáo viên về bản thân: 20%
- Đặt 3 câu hỏi và trả lời 3 câu hỏi về một chủ đề: 60%
Tiêu chí chấm: Chấm điểm từng câu (Item) theo tiêu chí sau:

3
- Điểm tối đa: Hoàn thành tốt yêu cầu của bài tập, diễn đạt dễ hiểu
- 1 nửa tổng điểm: Hoàn thành phần nào bài tập do hạn chế về khả năng sử dụng
ngôn ngữ
- 0 điểm: Không hoàn thành bài tập và/hoặc diễn đạt khó hiểu
c. Bài tập tự học:
Loại hình bài tập: Viết
Tiêu chí chấm:
- Nội dung: 80%
- Hình thức: 20%
Sinh viên phải nộp bài tập tự học (Selbststudium) đúng thời gian quy định. Trong
trường hợp không thể nộp đúng hạn vì lý do chính đáng, sinh viên cần liên hệ với giáo
viên để xin phép và lịch nộp bài có thể gia hạn tối đa 1 tuần. Trường hợp không có lý
do chính đáng chỉ được phép nộp muộn tối đa 1 ngày và bị trừ 20% tổng điểm đạt
được. Quá thời gian gia hạn nêu trên, giảng viên sẽ không thu bài của sinh viên, sinh
viên nhận điểm 0 cho bài tập tự học.
d. Thi kết thúc học phần:
Kỳ thi kết thúc học phần bao gồm 4 kỹ năng: Nghe, Đọc, Viết và Nói có tỷ trọng
điểm như nhau. Định dạng đề thi được xây dựng theo chuẩn đầu ra của học phần và
dựa trên các kỳ thi chuẩn quốc tế.
Tiêu chí chấm viết:
Nội dung
Bài viết cần hoàn thành yêu cầu của bài tập là trả lời đầy đủ 3 câu hỏi. Trả lời thiếu sẽ bị
trừ điểm.
Bài viết hoàn thành vượt yêu cầu của bài tập về nội dung +1
Bài viết hoàn thành đầy đủ yêu cầu của bài tập về nội dung 0
Bài viết hoàn thành phần lớn yêu cầu của bài tập, ví dụ: 2 ý trả lời đầy đủ, 1 ý -1
trả lời ngắn hoặc không trả lời
Bài viết hoàn thành 1 phần yêu cầu của bài tập, ví dụ: 1 ý trả lời đầy đủ -2
Bài viết hoàn thành ít hơn 50% yêu cầu của bài tập hoặc bài viết chỉ chép lại từ không
đề bài  bài viết đạt 0 điểm đạt*
* không đạt = toàn bài viết không đạt = 0 điểm

Tính giao tiếp/ Loại văn bản


Những yếu tố liên quan đến loại văn bản (E-Mail không mang sắc thái trang trọng) cần

4
chú ý: ngôi giao tiếp (du/Sie), câu mở đầu và kết thúc, đối tượng tiếp nhận văn bản, sắc
thái (thân mật)
Yêu cầu theo Khung tham chiếu châu Âu/ Profile deutsch:
 Có thể hiểu những đoạn văn ngắn liên quan đến bản thân hoặc các mối quan hệ xã
hội; có thể sử dụng những dạng thức đơn giản để nói về một số sự kiện (trong
cuộc sống cá nhân) và những mong muốn của bản thân, đồng thời có thể sử dụng
các phương tiện ngôn ngữ đơn giản để phản hồi
Yêu cầu đặc biệt cho bài tập này:
Sử dụng ngôi giao tiếp và câu chào phù hợp, đối tượng tiếp nhận văn bản: liên quan đến
văn bản bài tập đã cho (thư của một người bạn), sắc thái
hoàn toàn phù hợp 2
phù hợp một phần 1
hầu như không/ không phù hợp 0
Bố cục/ Liên kết
Bài viết đạt điểm tối đa khi bài viết logic về nội dung và liên kết về hình thức (bằng các
liên từ và câu phụ), bố cục rõ ràng, tổng thể có tính liên kết và đa dạng về cấu trúc. Nếu
bài viết chỉ đáp ứng được một phần các yêu cầu trên sẽ bị trừ điểm.
Yêu cầu theo Khung tham chiếu châu Âu/ Profile deutsch:
 Có thể viết những câu đơn giản và trong đó có sử dụng các liên từ để liên kết, ví
dụ: “und”, “aber” hoặc “weil”.
Yêu cầu đặc biệt cho bài tập này:
Bài viết logic và có tính liên kết; sử dụng đa dạng các cấu trúc
hoàn toàn đạt yêu cầu 2
đạt yêu cầu một phần 1
hầu như không/ không đạt yêu cầu 0

Từ vựng
Bài viết đạt điểm tối đa khi từ vựng được sử dụng trong bài viết và khả năng diễn đạt hù
hợp với yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu theo Khung tham chiếu châu Âu/ Profile deutsch:
 Có thể viết những câu đơn giản về những chủ đề, lĩnh vực quen thuộc và trong đó
sử dụng vốn từ và các cấu trúc câu còn hạn chế
 Có thể diễn đạt ngắn, đơn giản và tương đối chuẩn về những khía cạnh mang tính

5
cá nhân (ví dụ: con người, địa điểm, kinh nghiệm học và làm)
 Có thể sử dụng những kiến thức đã học để mở rộng cách diễn đạt
Yêu cầu đặc biệt cho bài tập này:
Lựa chọn từ thích hợp và dễ hiểu
hoàn toàn phù hợp 5
phù hợp phần lớn 4–3
phù hợp một phần 2–1
hầu như không/ không phù hợp 0

Hình thức (hình thái, cú pháp, chính tả, dấu câu)


Bài viết đạt điểm tối đa khi thí sinh đáp ứng yêu cầu cơ bản của trình độ A2 theo Khung
tham chiếu châu Âu. Đó là: các cú pháp cơ bản (vị trí của câu/ từ), chia động từ (chia
động từ ở thức trần thuật, thì: hiện tại, tượng lai, hoàn thành, quá khứ đơn của các động
từ tình thái và trợ động từ) và biến đổi ở các cách (Nominativ, Akkusativ, Dativ).
Thí sinh còn cần nắm vững các quy tắc chính tả cơ bản như việc viết hoa, viết thường,
tuy nhiên cần có qui định về số lượng lỗi có thể được chấp nhận tùy vào độ dài văn bản.
Điểm trừ tương ứng với số lượng các lỗi đã liệt kê.
CHÚ Ý: Theo nguyên tắc thì bài viết được đánh giá theo quy tắc chính tả mới. Tuy nhiên
nếu tần suất sử dụng quy tắc chính tả cũ cao thì vẫn được chấp nhận.
Yêu cầu theo Khung tham chiếu châu Âu/ Profile deutsch:
 Có thể viết tương đối chuẩn những câu/ cấu trúc đơn giản về những khía cạnh
thường nhật mang tính cá nhân.
 Có thể sử dụng những cấu trúc đơn giản để diễn đạt khá rõ những gì muốn diễn
đạt, mặc dù có mắc một vài lỗi.
 Có thể vận dụng tương đối chuẩn một vài quy tắc chính tả quan trọng (ví dụ: quy
tắc viết hoa).
hoàn toàn phù hợp 5
phù hợp phần lớn 4–3
phù hợp một phần 2–1
hầu như không/ không phù hợp 0

Hình thức kiểm tra đánh giá Thời gian


Bài tập tự học Tuần 4

6
Kiểm tra từ vựng và ngữ pháp Tuần 6
Kiểm tra nói Trong suốt học phần
Thi kết thúc học phần Theo lịch của Khoa

9. Tài liệu tham khảo:


9.1. Tài liệu tham khảo bắt buộc:
(1) W. Krenn, H. Puchta (2015): Motive A1. Kursbuch. München: Hueber.
(2) W. Krenn, H. Puchta (2015): Motive A1. Arbeitsbuch. München: Hueber.

(3) Funk, H./Kuhn, Ch./Demme, S./Winzer, Br. u. a. (2007): Studio d A1. Berlin:
Cornelsen.
(4) Aufderstraße, H./Bock, H./Gerdes, M. u. a. (2006): Themen aktuell 1. Ismaning:
Hueber.
(5) Dallapiazza, R-M./Jan, E./Schönherr, T. (2004): Tangram aktuell 1, A1/2.
Ismaning: Hueber.
9.2. Tài liệu tham khảo thêm:

(1) A. Buscha, S. Szita (2010): A-Grammatik: Übungsgrammatik Deutsch als


Fremdsprache, Sprachniveau A1/A2. Leipzig: Schubert.
(2) Luscher, R. (1998): Übungsgrammatik für Anfänger - DaF. Ismaning: Verlag
für Deutsch.
(3) Reimann, M. (1996): Grundstufen Grammatik für Deutsch als Fremdsprache.
Ismaning: Hueber.

10. Tóm tắt nội dung học phần:


Học phần trang bị cho sinh viên:
- Lượng từ vựng cơ bản về các chủ đề thường nhật cũng như các mẫu lời nói và các
cách diễn đạt cần thiết trong tình huống giao tiếp hàng ngày;
- Kiến thức cơ bản về các hiện tượng ngữ pháp tiếng Đức như: Chia một số động từ
đặc biệt, chia động từ thời quá khứ, quán từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu ở đối cách
và gián cách …;
- Kiến thức cơ bản về ngữ âm tiếng Đức như: Trọng âm từ, ngữ điệu câu ...;
- Thông tin về đất nước và con người các nước nói tiếng Đức như: Một số danh lam
thắng cảnh nổi tiếng …;
- Ngoài ra, học phần còn rèn luyện cho sinh viên bốn kỹ năng ngôn ngữ. Các bài khóa
và bài luyện được đưa vào giảng dạy theo tiến trình từ dễ đến khó.

7
11. Nội dung chi tiết học phần:

Abkürzungen:

AB: Arbeitsbuch ES: Einstiegseite Gr.: Grammatik

HA: Hausaufgaben KB: Kursbuch Lek.: Lektion

S.: Seite Wdh.: Wiederholung Ü.: Übung

Woche/ Thema/Inhalt Lehr- und Lernaktivität Literatur


Datum
1. Woche
Sitzung 1 Lehrplanbesprechung
Mi.,
10.10.2018 - Wohnsituation - TN ergänzen einen Frage-bogen, Motive A1, KB,
schreiben anhand des Fragebogens Lek. 5: ES; A1
einen Text und sprechen zu zweit.
- TN lesen einen Text zum HA: Motive A1,
Thema ,,Wohnen“. AB, Lek. 5: Ü. 1
- Die Rolle von - TN geben Vermutungen zu den – 3, S. 36
GPS im Alltag gegebenen Aussagen und
- Gr.: vergleichen zu zweit.
Konjugation wissen - TN hören bzw. lesen einen Text
Konjunktion denn über „GPS“.
- TN schreiben Sätze mit denn.
Sitzung 2 - Plätze in der Stadt - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Do., zum Thema ,,Stadt“ (Brainstorming) Lek. 5: A2; A3
11.10.2018 - TN ordnen die Begriffe den Bildern
zu, hören und sprechen nach. HA: Motive A1,
- TN hören einen Dialog, erkennen AB, Lek. 5: Ü. 4
die Orte und beantworten weitere – 10, S. 36 - 37
Fragen
- Wegbeschreibung - TN lesen Sätze und erkennen die
- Gr.: bestimmter Grammatikregel
Artikel im Dativ, in - TN sehen einen Plan an und ordnen
+ Dativ, neben + die Orte im Plan zu
Dativ - LP gibt Redemittel zur

8
Wegbeschreibung
- Partnerarbeit: TN wenden die
Redemittel an und führen Dialoge.
2. Woche
Sitzung 3 - Möbelstücke in - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Mo., der Wohnung zum Thema (Mindmap) Lek. 5: B1; B2;
15.10.2018 - TN sehen Bilder an und ordnen B3
Wörter den Bildern zu
- TN hören und sprechen die Wörter HA: Motive A1,
nach AB, Lek. 5: Ü. 1 -
- Partnerarbeit: TN beschreiben und 11, S. 38 - 39
notieren, wo die Möbelstücke sind.
- Wohnung - TN sehen Bilder an und erkennen
beschreiben die Positionen bzw. die
- Gr.: lokale Präpositionen
Präpositionen mit - LP erläutert die lokalen
Dativ Präpositionen mit Dativ
- TN wenden die lokalen
Präpositionen an, um ein Zimmer zu
beschreiben
- Partnerarbeit: TN fragen nach
Möbelstücken und zeigen den Platz
Sitzung 4 - Städte in den - TN lesen und identifizieren einige Motive A1, KB,
Di., deutschsprachigen Städte in den deutschsprachigen Lek. 5: C1; C2;
16.10.2018 Ländern Ländern C3
- Partnerarbeit: TN machen ein
Partnerquiz HA: Motive A1,
- Heimatstadt - TN lesen zwei Emails und AB, Lek. 5: Ü. 1 -
- Gr.: Wdh.: lokale unterstreichen alle Pronomen im 10, S. 40 - 41
Präpositionen mit Akkusativ Lernwortschatz
Dativ - LP erläutert die Grammatikregel
Personalpronomen - TN wenden die Pronomen im
im Akkusativ, für + Akkusativ an, um Sätze zu bilden
Akk - Partnerarbeit/Gruppenarbeit: TN

9
suchen Gemeinsamkeiten und
sprechen
- TN hören und ergänzen ein Lied,
sprechen in Gruppen über ihre
Lieblingsstadt
Sitzung 5 Wiederholung Lek. - Aussprachetraining Motive A1, AB,
Mi., 5 - TN schreiben Aufsätze zum Thema Lek. 5:
17.10.2018 ,,Lieblingsplätze in der Heimatstadt“ Aussprache,
- TN machen den Test zu Lek 5 Schreibwerkstatt
- LP kontrolliert den Test Test zu Lek. 5

HA:
Zusatzmaterialien
Sitzung 6 - Probleme im - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Do.,
Alltag und zum Thema ,,Krankheiten“ Lek. 6: ES; A1;
18.10.2018
mögliche Lösungen - TN lesen zwei Nachrichten und A2
finden die Probleme
- Termine - TN hören ein Gespräch, notieren HA: Motive A1,
ausmachen die Termine und schreiben Sätze AB, Lek. 6: Ü. 1
- Gr.: - TN lernen Monatsnamen und – 8, S. 44 - 45
Datumsangabe (am Ordinalzahlen kennen, hören und
... ) sprechen sie nach
Ordinalzahlen - LP erläutert die Präpositionen
im + Monat in/am + Dativ
- Rollenspiel: TN sprechen zu zweit,
vereinbaren neue Termine
3. Woche
Sitzung 7 - Reaktionen auf - TN lesen, ergänzen die Texte und Motive A1, KB,
Mo., Gesundheits- ordnen die Überschriften den Texten Lek. 6: A3; A4
22.10.2018 probleme zu
- TN erkennen die HA: Motive A1,
Genesungswünsche im Text AB, Lek. 6: Ü. 9
- Vorschläge geben - Partnerarbeit: TN lesen Vorschläge – 11, S. 45
- Gr.: gut – besser und ordnen sie in die Tabelle zu

10
Imperativ - LP erklärt unterschiedliche
Imperativformen
- Partnerarbeit: TN wenden die
Imperativformen an, um
Empfehlungen zu geben bzw. Tipps
zu schreiben
Sitzung 8 - Über Tattoos - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Di., diskutieren zum Thema ,,Körperteile“ Lek. 6: B1
23.10.2018 - Körperteile - Partnerarbeit: TN identifizieren und
kennenlernen fragen nach Körperteilen HA: Motive A1,
- Gr.: Konjugation - TN lesen einen Text, markieren die AB, Lek. 6: Ü. 1
helfen Körperteile und diskutieren über – 2, S. 46
Tatoos
Sitzung 9 - Tattoos als - LP erläutert die Verwendung von Motive A1, KB,
Mi., Problem Possessivartikel im Dativ, Lek. 6: B2
24.10.2018 - Etwas begründen Präposition von und Konktion
- Gr.: deshalb HA: Motive A1,
unbestimmter - TN schreiben Sätze mit deshalb AB, Lek. 6: Ü. 3
Artikel im Dativ, – 7, S. 46 - 47
Negativartikel im
Dativ,
Possessivartikel im
Dativ, Präposition
von, Konjunktion
deshalb
Sitzung 10 - Farben - TN lernen Farben kennen Motive A1, KB,
Do., - Partnerarbeit: TN zeichnen logische Lek. 6: B3; C1;
25.10.2018 Reihen und der Partner findet die C2
Lösung
- „Wo warst - TN sehen die Bilder an, ordnen die HA: Motive A1,
du ...?“ Dialogteile zu und sprechen über die AB, Lek. 6: Ü. 8 -
- Gr.: Präteritum Probleme 10, S. 47; Ü. 1 -
sein; temporale - TN hören und ergänzen die Tabelle 6, S. 48
Adverbien gestern, über Zeit und Ort

11
heute, morgen - LP erläutert die Präteritumform von
sein und die Benutzung von
Adverbien gestern, heute, morgen
- TN wenden die Präteritumform von
sein an, um Sätze über
Vergangenheit zu schreiben und
sprechen
4. Woche
Sitzung 11 - Probleme in der - TN ergänzen die Uhrzeiten in den Motive A1, KB,
Mo., Vergangenheit Text Lek. 6: C3; C4
29.10.2018 - Gr.: Präteritum - LP erläutert die Präteritumform von
haben haben HA: Motive A1,
- TN wenden die Präteritumform von AB, Lek. 6: Ü. 7 -
haben an, um vorhandene Sätze zu 12, S. 49
vervollständigen und möglichst viele Lernwortschatz
Sätze über Probleme in 4 Minuten zu
schreiben
- Gruppenarbeit: TN tauschen die
Ideen aus und geben Kommentare
Sitzung 12 Wiederholung Lek. - Aussprachetraining Motive A1, AB,
Di., 6
- TN wählen ein Thema aus und Lek. 6:
30.10.2018
schreiben Frage- und Antwort-E- Aussprache,
mails Schreibwerkstatt
- TN machen den Test zu Lek 6 Test zu Lek. 6
- LP kontrolliert den Test
HA:
Zusatzmaterialien
Sitzung 13
Mi.,
SELBSTSTUDIUM
31.10.2018

Sitzung 14 - Über Reisen - TN machen Notizen über die Motive A1, KB,
Do., sprechen Reiselust und schreiben daraus einen Lek. 7: ES; A1,
01.11.2018 - Über Vorlieben Text A2

12
bei der - Partnerarbeit: TN sprechen zu zweit
Fortbewegung über die Reiselust HA: Motive A1,
sprechen - TN hören, lesen einen Text und AB, Lek. 7: Ü. 1
- Eine Reiseroute lernen Wörter zum Thema ,,Urlaub“ – 5, S. 52
beschreiben - LP erläutert die Verwendung von
- Gr.: wie/womit; mit + Dat
mit + Dat; gern – - Partnerarbeit: TN lernen Wörter
lieber; wo, wohin, zum Thema ,,Verkehrsmittel“
woher; zu, bei, von, kennen, wenden mit + Dativ und
nach; im + Dat gern/lieber an, um über die Vorliebe
bei der Fortbewegung zu sprechen
- LP erläutert die Verwendung von
zu, bei, von, nach; im + Dat, um auf
Fragen wo, wohin, woher zu
antworten
5. Woche
Sitzung 15 - Eine Reise planen - TN führen Dialoge zu zweit und Motive A1, KB,
Mo., - Stress im Büro beschreiben Wege bzw. Reiserouten Lek. 7: A3, B1,
05.11.2018 - Zimmer - TN hören zwei Nachrichten, B2
reservieren ergänzen die fehlenden
Informationen und ordnen die HA: Motive A1,
Aussagen den entsprechenden AB, Lek. 7: Ü. 6
Personen zu – 11, S. 53; Ü. 1 -
- LP gibt die Redemittel zum 6, S. 54 - 55
Reservieren eines Hotelzimmers
- Partnerarbeit: TN wenden die
Redemittel an, um Dialoge zu
führen.
- Über Fahrplan - Partnerarbeit: TN lesen die
sprechen Informationen und suchen passende
Gr.: Wdh.: Verbindungen für jede Situation
Präpositionen - TN hören, notieren die
nach, von ... zu, Informationen und bringen die
bei, mit; Aussagen in die richtige Reihenfolge

13
Konjugation
werden
Sitzung 16 - Über Wetter - TN hören die Wettervorhersage Motive A1, KB,
Di., sprechen - Partnerarbeit: TN sprechen über das Lek. 7: B3; C1
06.11.2018 Wetter anhand der vorgegebenen
Informationen HA: Motive A1,
- Einige - TN sehen Bilder an und sammeln AB, Lek. 7: Ü. 7 -
Sehenswürdigkeite Namen von Sehenswürdigkeiten 8, S. 55; Ü. 1 - 5,
n in D-A-CH- - Partnerarbeit: TN benutzen waren S. 56
Ländern und sprechen über die
kennenlernen Sehenswürdigkeiten.
- Gr.: Perfekt mit - LP erklärt das Perfekt mit haben
haben - TN wenden das Perfekt mit haben
an, um zwei Geschichten zu erzählen
Sitzung 17 - Über den - Gruppenarbeit: TN schreiben Motive A1, KB,
Mi., vergangenen Fragen im Perfekt und erzählen in Lek. 7: C2; C3
07.11.2018 Urlaub sprechen der Gruppe Abgabe der
- Eine Postkarte - TN lesen die Ansichtskarte und Aufgabe zum
aus dem Urlaub schreiben eine eigene Postkarte aus Selbststudium
schreiben dem Urlaub HA: Motive A1,
- Gr.: Wdh: Perfekt AB, Lek. 7: Ü. 6 -
mit haben 9, S. 57
Lernwortschatz
Sitzung 18 Wiederholung Lek. - Aussprachetraining Motive A1, AB,
Do., 7
- TN schreiben eine Email über eine Lek. 7:
08.11.2018
Reise Aussprache,
- TN machen den Test zu Lek 7 Schreibwerkstatt
- LP kontrolliert den Test Test zu Lek. 7

HA:
Zusatzmaterialien
6. Woche
Sitzung 19 Test Wortschatz Wiederholung Lektion 5 – 7 Zusatzmaterialien
Mo., und Grammatik

14
12.11.2018 (50 Minuten)
Sitzung 20 - Über Hobbys - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Di.,
sprechen zum Thema ,,Freizeitaktivitäten“ Lek. 8: ES; A1
13.11.2018
- Zeitunglesen im - TN machen einen kleinen
Büro Fragebogen zum Lieblingsthema, HA: Motive A1,
- Adverb: -mal schreiben daraus einen Text und AB, Lek. 8: Ü. 1,
tauschen die Ideen untereinander aus S. 60
- Partnerarbeit: TN fragen nach dem
Zeitunglesen und verwenden das
Adverb mal, um über die Häufigkeit
zu beantworten
- TN lesen Kommentare über das
Zeitunglesen im Büro und
diskutieren im Kurs
Sitzung 21 - Über - LP erläutert das Perfekt mit sein Motive A1, KB,
Mi., Medienkonsum - TN lesen Texte, ordnen die sen Lek. 8: A2, A3
14.11.2018 und Bildern zu und hören die
Freizeitverhalten Geschichten HA: Motive A1,
sprechen - TN wenden das Perfekt mit sein an, AB, Lek. 8: Ü. 2
- Gr.: um Fragen zu den Verboten zu – 10, S. 60 - 61
Zeitadverbien, schreiben und zu sprechen
Adverbien der - TN beschreiben eine Grafik über
Häufigkeit; Perfekt Freizeitaktivitäten
mit sein - Partnerarbeit: TN wenden
Zeitadverbien, Adverbien der
Häufigkeit an, um über Freizeit zu
schreiben und zu zweit zu sprechen
Sitzung 22 - Über Geschenke - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Do., und Vorlieben zum Thema ,,Feste, Freiern, Lek. 8: B1
15.11.2018 sprechen Geschenke“
- Gr.: Verben mit - Partnerarbeit: TN sehen Bilder an, HA: Motive A1,
Dativ geben Vermutungen über Feste und AB, Lek. 8: Ü. 1,
Personalpronomen Geschenke, hören und vergleichen S. 62
im Dativ - LP erklärt die Verben mit Dativ und

15
die Personalpronomen im Dativ
7. Woche
Sitzung 23 - Kleidung - LP und TN bearbeiten Wortschatz Motive A1, KB,
Mo., zum Thema ,,Kleidung“ Lek. 8: B2; B3
19.11.2018 - Partnerarbeit: TN benutzen das
Verb gefallen und führen Dialoge HA: Motive A1,
- Gefallen und - TN hören und markieren Nom oder AB, Lek. 8: Ü. 2
Nichtgefallen Akk – 11, S. 62 - 63
ausdrücken - LP erklärt die Verwendung von
- Gr.: welch- (Nom welch- (Nom + Akk)
+ Akk) - TN schreiben ein Kurzporträt für
eine Person
- Partnerarbeit: TN fragen und finden
das richtige Geschenk für die Person
Sitzung 24
Di., LEHRERTAG
20.11.2018
Sitzung 25 - Über Geschenke - TN hören und geben Vermutungen Motive A1, KB,
Mi., sprechen zu Geschenken Lek. 8: B4; C1
21.11.2018 - Vorschläge über - Rätselspiel: TN beschreiben die
Geschenke machen Geschenke. Die anderen raten HA: Motive A1,
- Gr.: ohne + Akk AB, Lek. 8: Ü. 1,
- Kaffeeschokolade - TN lesen die Geschichte über S. 64
Kaffeeschokolade
- TN schreiben Sätze und erzählen
die Geschichte im Perfekt
Sitzung 26 - Vorschläge - TN finden das Problem und Motive A1, KB,
Do., machen schreiben die Fragen mit soll sowie Lek. 8: C2
22.11.2018 - Gr.: Modalverb Vorschläge mit deshalb
sollen - TN sammeln Fragen im Alltag, HA: Motive A1,
machen Notizen und schreiben mit AB, Lek. 8: Ü. 2
den Ideen einen Text – 3, S. 64
8. Woche

16
Sitzung 27 - Das mysteriöse - TN lesen den Text, sprechen über Motive A1, KB,
Mo., Foto die Wahrhaftigkeit der Geschichte Lek. 8: C3; C4
26.11.2018 - Gr.: gegen + Akk; und machen eine Zuordnungsübung
dies- (Nom + Akk); - TN suchen Informationen im Text HA: Motive A1,
ab, seit, nach; vor und schreiben Fragen nach den AB, Lek. 8: Ü. 4
+ Dat Zeitangaben – 9, S. 64 - 65
- Partnerarbeit: TN schreiben Lernwortschatz
persönliche Sätze und Zeitangaben,
lesen und sprechen
Sitzung 28 Wiederholung Lek. - Aussprachetraining Motive A1, AB,
Di., 8
- TN schreiben eine Email an die Lek. 8:
27.11.2018
Gastfamilie Aussprache,
- TN machen den Test zu Lek 8 Schreibwerkstatt
- LP kontrolliert den Test Test zu Lek. 8

HA:
Zusatzmaterialien
Sitzung 29 Prüfungstraining Zusatzmaterialien
Mi.,
28.11.2018

Sitzung 30 Prüfungstraining Zusatzmaterialien


Do.,
29.11.2018

GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BM TRƯỞNG KHOA PHÊ DUYỆT


CỦA TRƯỜNG
ĐHNN

Nguyễn Mai Trà My ThS. Lê Thị Bích Hằng TS. Lê Hoài Ân

17

You might also like