You are on page 1of 16

Biểu 04a -THPT-ĐN BÁO CÁO THỐNG KÊ GIÁO DỤC TRUNG HỌC PHÔ THÔNG Đơn vị báo cáo:

Ban hành theo Thông tư số 24/2018/TT-BGDĐT Kỳ đầu năm học: 2022-2023 Sở GDĐT Thanh Hóa
Ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (Có đến 30 tháng 9 năm báo cáo) Đơn vị nhận báo cáo:
Ngày nhận báo cáo: Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo
Ngày 30 tháng 10 năm báo cáo

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Mã số Tổng số Công lập Tư thục


A B C 1 2 3
I. Trường trường 01 99 88 11
1.1 Trường trung học phổ thông trường 02 87 80 7
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 03 84 77 7
+ Trường có từ 28 lớp trở lên trường 04 38 38
+ Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp trường 05 39 36 3
+ Trường có từ 17 lớp trở xuống trường 06 7 3 4
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo trường 07 3 3
+ Trường có từ 19 lớp trở lên trường 08 2 2
+ Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp trường 09 1 1
+ Trường có từ 9 lớp trở xuống trường 10
Trong đó:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 11 12 12
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 12 2 2
- Trường trung học phổ thông chuyên trường 13
- Trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh trường 14
- Trường chuyên biệt dành cho người khuyết tật trường 15
- Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trường 16 56 54 2
- Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập trường 17 1 1
- Trường có tổ chức học trực tuyến trường 18 25 23 2
- Trường có sử dụng máy tính cho dạy học trường 19 79 74 5
- Trường có khai thác Intternet cho dạy học trường 20 81 76 5
- Trường có điện (điện lưới) trường 21 82 76 6
- Trường có nguồn nước sạch trường 22 79 74 5
- Trường có nước uống trường 23 75 69 6
- Trường có công trình vệ sinh trường 24 81 75 6

27
- Trường có chương trình giáo dục đôi tay trường 25
58 54 4
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 26
chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. 66 63 3
- Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù
trường 27
hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật 27 26 1
- Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường trường 28 62 59 3
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 29
biến đổi khí hậu 47 43 4
1.2 Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông trường 30 8 8
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 31 6 6
+ Trường có từ 28 lớp trở lên trường 32 2 2
+ Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp trường 33 3 3
+ Trường có từ 17 lớp trở xuống trường 34 1 1
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo trường 35 1 1
+ Trường có từ 19 lớp trở lên trường 36 1 1
+ Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp trường 37
+ Trường có từ 9 lớp trở xuống trường 38 1 1
Trong đó:
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 trường 39
- Trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 2 trường 40
- Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện trường 41
- Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trường 42 7 7
- Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập trường 43
- Trường có tổ chức học trực tuyến trường 44 2 2
- Trường có sử dụng máy tính cho dạy học trường 45 8 8
- Trường có khai thác Intternet cho dạy học trường 46 8 8
- Trường có điện (điện lưới) trường 47 8 8
- Trường có nguồn nước sạch trường 48 7 7
- Trường có nước uống trường 49 8 8

28
- Trường có công trình vệ sinh trường 50
7 7
- Trường có chương trình giáo dục đôi tay trường 51
6 6
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 52
chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. 8 8
- Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù
trường 53
hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật 3 3
- Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường trường 54 4 4
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 55
biến đổi khí hậu 6 6
1.3 Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông trường 56 4 4
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố trường 57 4 4
+ Trường có từ 28 lớp trở lên trường 58 2 2
+ Trường có từ 18 lớp đến 27 lớp trường 59 2 2
+ Trường có từ 17 lớp trở xuống trường 60
- Miền núi, vùng sâu, hải đảo trường 61
+ Trường có từ 19 lớp trở lên trường 62
+ Trường có từ 10 lớp đến 18 lớp trường 63
+ Trường có từ 9 lớp trở xuống trường 64
Trong đó:
- Trường đạt chuẩn quốc gia trường 65
- Trường có dưới 20 học sinh khuyết tật học hòa nhập trường 66
- Trường có từ 20 học sinh khuyết tật trở lên học hòa nhập trường 67
- Trường có tổ chức học trực tuyến trường 68 1 1
- Trường có sử dụng máy tính cho dạy học trường 69 4 4
- Trường có khai thác Intternet cho dạy học trường 70 4 4
- Trường có điện (điện lưới) trường 71 4 4
- Trường có nguồn nước sạch trường 72 4 4
-Trường có nước uống trường 73
4 4

29
- Trường có công trình vệ sinh trường 74
4 4
- Trường có chương trình giáo dục đôi tay trường 75 4 4
- Trường có chương trình giáo dục cơ bản về giới tính, phòng
trường 76
chống bạo lực, xâm hại; cung cấp kiến thức về HIV. 3 3
- Trường có cơ sở hạ tầng, tài liệu học tập, môi trường học tập phù
trường 77
hợp và tiếp cận với học sinh khuyết tật 1 1
- Trường có bộ phận làm công tác tư vấn học đường trường 78 3 3
- Trường có kế hoạch giáo dục phòng, chống thiên tai và ứng phó
trường 79
biến đổi khí hậu 2 2
II. Lớp lớp 80 2,463 2,336 127
Chia ra :
- Lớp 10 lớp 81 853 802 51
- Lớp 11 lớp 82 820 770 50
- Lớp 12 lớp 83 790 764 26
Trong đó
- Lớp học 2 buổi/ngày lớp 84 61 46 15
- Lớp học trong trường THPT chuyên lớp 85
- Lớp học trong trường PTDT nội trú lớp 86
- Lớp ghép lớp 87

30
Tổng số Công lập Tư thục
Đơn vị Mã
III. Học sinh Dân tộc TS Dân tộc TS Dân tộc TS
tính số Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
3.1. Tổng quy mô người 88 100,924 53,465 17,105 9,282 96,160 51,408 17,087 9,273 4,764 2,057 18 9
3.2. Quy mô chia theo vùng: 100,415 53,197 16,954 9,194 95,651 51,140 16,936 9,185 4,764 2,057 18 9
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 89 97,536 51,722 15,329 8,334 92,772 49,665 15,311 8,325 4,764 2,057 18 9
- Miền núi vùng sâu, hải đảo người 90 2,879 1,475 1,625 860 2,879 1,475 1,625 860

Trong đó : Học sinh ở khu vực thành thị người 91


2,330 1,346 5 4 2,214 1,305 5 4 116 41
3.3. Quy mô chia ra theo lớp 100,924 53,465 17,105 9,282 96,160 51,408 17,087 9,273 4,764 2,057 18 9
- Học sinh lớp 10 người 92 35,594 18,685 5,953 3,292 33,600 17,756 5,946 3,287 1,994 929 7 5
- Học sinh lớp 11 người 93 33,664 17,911 5,685 3,093 31,817 17,154 5,678 3,090 1,847 757 7 3
- Học sinh lớp 12 người 94 31,666 16,869 5,467 2,897 30,743 16,498 5,463 2,896 923 371 4 1
3.4. Quy mô chia ra theo độ tuổi 100,924 53,465 17,105 9,282 96,160 51,408 17,087 9,273 4,764 2,057 18 9
- Dưới 15 tuổi người 95 16 8 2 2 15 7 2 2 1 1
- 15 tuổi người 96 34,582 18,361 5,780 3,244 32,673 17,457 5,773 3,239 1,909 904 7 5
- 16 tuổi người 97 33,666 17,917 5,640 3,066 31,833 17,162 5,633 3,063 1,833 755 7 3
- 17 tuổi người 98 31,578 16,806 5,424 2,888 30,618 16,433 5,421 2,887 960 373 3 1
- Trên 17 tuổi người 99 1,082 373 259 82 1,021 349 258 82 61 24 1
Trong đó học sinh đi học đúng tuổi 97,968 52,460 16,466 9,074 93,445 50,478 16,449 9,065 4,523 1,982 17 9
- Học sinh 15 tuổi học lớp 10 người 100 34,556 18,350 5,776 3,241 32,649 17,447 5,769 3,236 1,907 903 7 5
- Học sinh 16 tuổi học lớp 11 người 101 32,739 17,601 5,475 3,018 30,988 16,870 5,468 3,015 1,751 731 7 3
- Học sinh 17 tuổi học lớp 12 người 102 30,673 16,509 5,215 2,815 29,808 16,161 5,212 2,814 865 348 3 1
3.5. Trong tổng quy mô có: 100,924 53,465 17,105 9,282 96,160 51,408 17,087 9,273 4,764 2,057 18 9
- Học sinh mới tuyển đầu cấp người 103 35,510 18,654 5,931 3,285 33,519 17,725 5,924 3,280 1,991 929 7 5
- Học sinh lưu ban năm học trước đang học
người 104
lại trong năm học này 136 40 28 8 132 40 28 8 4
+ Lưu ban lớp 10 người 105 84 31 22 7 81 31 22 7 3

30
+ Lưu ban lớp 11 người 106 50 8 6 1 49 8 6 1 1
+ Lưu ban lớp 12 người 107 1 1 1 1
- Học sinh học 2 buổi/ngày người 108 1,482 713 64 39 894 449 63 38 588 264 1 1
- Học sinh dân tộc nội trú người 109
- Học sinh khuyết tật học hòa nhập người 110 331 120 75 28 328 120 75 28 3
Trong đó :
+ Khuyết tật về nhìn người 111 28 6 5 2 28 6 5 2
+ Khuyết tật về nghe, nói người 112 11 2 2 1 11 2 2 1
+ Khuyết tật về trí tuệ người 113 51 13 6 1 50 13 6 1 1
+ Khuyết tật về vận động người 114 99 42 17 6 97 42 17 6 2
+ Khuyết tật thần kinh, tâm thần người 115 10 1 1 10 1 1
- Học sinh khuyết tật học chuyên biệt người 116
Trong đó :
+ Khuyết tật về nhìn người 117
+ Khuyết tật về nghe, nói người 118
+ Khuyết tật về trí tuệ người 119
+ Khuyết tật về vận động người 120
+ Khuyết tật thần kinh, tâm thần người 121
- Học sinh học tin học người 122 87,590 46,095 13,818 7,500 83,447 44,324 13,802 7,492 4,143 1,771 16 8
- Học sinh được tư vấn giáo dục hướng
người 123 9,769 5,197 2,222 1,261 9,686 5,166 2,222 1,261 83 31
nghiệp
3.6. Học sinh thuộc đối tượng chính sách người 124 8,169 4,597 5,184 2,846 8,155 4,590 5,184 2,846 14 7

3.6.1 Học sinh được miễn học phí người 125


2,278 1,308 1,284 769 2,276 1,308 1,284 769 2
3.6.2 Học sinh được giảm học phí người 126 3,725 2,064 2,543 1,314 3,725 2,064 2,543 1,314
3.6.3 Học sinh được hỗ trợ chi phí học tập người 127 2,214 1,301 1,293 796 2,214 1,301 1,293 796
- Học sinh dân tộc thiểu số rất ít người được
3.6.4 người 128
hỗ trợ học tập
3.6.5 Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở và gạo người 129 1,821 1,025 1,747 989 1,820 1,024 1,747 989 1 1

31
Quy mô học sinh chia theo tuổi
Tổng quy mô học sinh Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
Tuổi
Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số
Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ Tổng số Nữ
Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ
Tổng
cộng 100,936 53,460 17,111 9,282 35,593 18,691 5,953 3,292 33,673 17,913 5,688 3,094 31,670 16,856 5,470 2,896
14 10 4 2 2 10 4 2 2
15 34,589 18,371 5,779 3,244 34,563 18,360 5,775 3,241 25 11 4 3 1
16 33,671 17,919 5,643 3,066 910 309 163 47 32,745 17,603 5,477 3,018 16 7 3 1
17 31,588 16,793 5,428 2,887 43 7 12 2 864 290 198 72 30,681 16,496 5,218 2,813
18 931 330 234 75 6 1 1 34 8 7 1 891 321 226 74
19 75 28 22 7 2 1 4 1 1 69 26 21 7
20 14 5 2 1 4 10 5 2 1
21 57 10 55 9 2 1
22 1 1 1 1

Kiểm tra khớp đúng số liệu Học sinh


Tổng số
HS đúng -12 5 -6 0 1 -6 0 0 -9 -2 -3 -1 -4 13 -3 1
tuổi -7 -10 1 0 -6 -2 -2 0 -8 13 -3 2
Tổng số Công lập Tư thục
Dân tộc Phân loại Dân tộc Dân tộc
thiểu số Viên chức. thiểu số thiểu số

Đơn vị Mã
IV. Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên
tính số Tổng Tổng HĐLV HĐLV Hợp Tổng
Nữ xác đồng Nữ Nữ
số Tổng số không Tổng số Tổng
Nữ định lao Nữ Nữ
số xác định số số
thời động
thời hạn
hạn

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Tổng số người 130 5,856 3,713 384 230 5,573 5,269 122 181 3,521 382 230 283 192 2
4.1. Cán bộ quản lý người 131 292 77 23 8 272 270 2 68 23 8 20 9
4.1.1. Hiệu trưởng người 132 94 18 4 2 85 85 15 4 2 9 3
Chia theo trình độ đào tạo 94 18 4 2 85 85 15 4 2 9 3
- Đại học sư phạm người 133 14 12 12 2
- Đại học và có chứng chỉ BDNVSP người 134
- Thạc sĩ người 135 61 14 2 2 57 57 12 2 2 4 2
- Tiến sĩ người 136
- Khác người 137 19 4 2 16 16 3 2 3 1
4.1.2. Phó hiệu trưởng người 138 198 59 19 6 187 185 2 53 19 6 11 6
Chia ra theo vùng:
- Trung du, đồng bằng, thành phố người 139 189 58 18 6 178 176 2 52 18 6 11 6
- Miền núi vùng sâu, hải đảo người 140 8 1 1 8 8 1 1
Chia theo trình độ đào tạo 198 59 19 6 187 185 2 53 19 6 11 6
- Đại học sư phạm người 141 45 10 6 43 42 1 9 6 2 1
- Đại học và có chứng chỉ BDNVSP người 142
- Thạc sĩ người 143 109 29 5 1 105 104 1 27 5 1 4 2
- Tiến sĩ người 144 2 1 1 1 2 2 1 1 1
- Khác người 145 42 19 7 4 37 37 16 7 4 5 3
4.2 . Giáo viên người 146 5,242 3,366 346 211 4,996 4,879 103 14 3,198 344 211 246 168 2
Chia theo trình độ đào tạo 5,242 3,366 346 211 4,996 4,879 103 14 3,198 344 211 246 168 2

32
Tổng số Công lập Tư thục
Dân tộc Phân loại Dân tộc Dân tộc
thiểu số Viên chức. thiểu số thiểu số

Đơn vị Mã
IV. Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên
tính số Tổng Tổng HĐLV HĐLV Hợp Tổng
Nữ xác đồng Nữ Nữ
số Tổng số không Tổng số Tổng
Nữ định lao Nữ Nữ
số xác định số số
thời động
thời hạn
hạn

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Đại học sư phạm người 147 2,138 1,382 183 110 2,056 2,008 41 7 1,327 182 110 82 55 1
- Đại học và có chứng chỉ BDNVSP người 148 10 4 10 9 1 4
- Thạc sĩ người 149 1,031 637 24 11 986 968 17 1 604 24 11 45 33
- Tiến sĩ người 150 9 5 8 8 4 1 1
- Khác người 151 2,054 1,338 139 90 1,936 1,886 44 6 1,259 138 90 118 79 1
Chia theo độ tuổi 5,242 3,366 346 211 4,996 4,879 103 14 3,198 344 211 246 168 2
- Dưới 29 tuổi người 152 125 100 14 12 82 59 18 5 68 14 12 43 32
- Từ 30 - 39 tuổi người 153 1,772 1,310 161 111 1,619 1,549 62 8 1,208 159 111 153 102 2
- Từ 40 - 49 tuổi người 154 3,012 1,788 150 74 2,967 2,944 22 1 1,759 150 74 45 29
- Từ 50 - 54 tuổi người 155 251 145 19 12 248 248 142 19 12 3 3
- Từ 55 - 59 tuổi người 156 70 23 2 2 68 68 21 2 2 2 2
- 60 tuổi người 157 12 12 11 1
4.3. Nhân viên người 158 322 270 15 11 305 120 17 167 255 15 11 17 15
Chia ra :
- Nhân viên thư viện người 159 51 48 4 4 51 12 5 34 48 4 4
- Nhân viên thiết bị, thí nghiệm người 160 46 35 1 1 46 10 3 33 35 1 1
- Nhân viên công nghệ thông tin người 161 6 4 6 1 5 4
- Nhân viên kế toán người 162 70 52 4 2 68 58 3 7 51 4 2 2 1
- Nhân viên thủ quỹ người 163 4 4 2 1 1 2 2 2
- Nhân viên văn thư người 164 63 55 4 4 59 19 3 37 52 4 4 4 3
- Nhân viên y tế người 165 31 26 1 30 5 2 23 25 1 1 1
33
Tổng số Công lập Tư thục
Dân tộc Phân loại Dân tộc Dân tộc
thiểu số Viên chức. thiểu số thiểu số

Đơn vị Mã
IV. Cán bộ quản lý, Giáo viên, Nhân viên
tính số Tổng Tổng HĐLV HĐLV Hợp Tổng
Nữ xác đồng Nữ Nữ
số Tổng số không Tổng số Tổng
Nữ định lao Nữ Nữ
số xác định số số
thời động
thời hạn
hạn

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
- Nhân viên hỗ trợ GD khuyết tật người 166
- Nhân viên giáo vụ người 167 4 3 1 4 2 2 3 1
- Nhân viên kiêm nhiều việc người 168 47 43 39 12 1 25 35 8 8

34
Tổng số Công lập Tư thục
Đơn vị
V. Phòng học Mã số Kiên Bán Bán Bán
tính Tổng số Tạm Tổng số Kiên cố Tạm Tổng số Kiên cố
cố kiên cố kiên cố kiên cố
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
5.1. Phòng học phòng 169 2,601 2,519 82 2,404 2,322 82 197 197
5.2. Phòng học nhờ, mượn phòng 170 108 100 8 108 100 8
5.3. Phòng học bộ môn phòng 171 379 367 10 2 348 336 10 2 31 31
Trong đó:
- Tin học phòng 172 168 159 7 2 156 147 7 2 12 12
- Ngoại ngữ phòng 173 73 71 2 65 63 2 8 8
- Vật lý/Hóa/ Sinh phòng 174 157 150 4 3 143 136 4 3 14 14
- Công nghệ phòng 175 38 38 35 35 3 3
- Âm nhạc phòng 176 10 10 4 4 6 6
5.4. Phòng phục vụ học tập phòng 177 295 282 8 5 276 263 8 5 19 19
Trong đó:
- Thư viện phòng 178 103 92 3 8 93 82 3 8 10 10
- Phòng thiết bị giáo dục phòng 179 115 97 9 9 103 85 9 9 12 12
- Phòng GD rèn luyện thể chất/nhà đa năng phòng 180 71 68 3 63 60 3 8 8
- Phòng hỗ trợ GD khuyết tật học hòa nhập phòng 181 5 5 4 4 1 1
5.5. Phòng khác phòng 182 262 242 10 10 235 215 10 10 27 27
- Phòng hoạt động Đoàn-Đội phòng 183 94 91 1 2 84 81 1 2 10 10
- Phòng truyền thống phòng 184 75 70 3 2 67 62 3 2 8 8
- Phòng Y tế học đường phòng 185 93 81 6 6 84 72 6 6 9 9

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 10 năm 2022


Người lập KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Vũ Nguyên Hoàng

34
Tạ Hồng Lựu

35
ục

Tạm

12

36
37
Quyết toán chi Chi NSNN (năm tài chính n)
Đơn vị
Chỉ tiêu Mã số NSNN
tính Dự toán Ước thực hiện
(năm tài chính n-1)
A B 1 2 3
II Chi thường xuyên triệu đồng 01 1.208.012,74 1.224.134,93 1.166.394,60
4 Giáo dục Trung học phổ thông triệu đồng 02 1.206.782,74 1.223.054,93 1.165.314,60
4.1 Chia theo nguồn: 1.206.782,74 1.223.054,93 1.165.314,60
4.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 03 992.545,28 983.808,85 922.881,78
4.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 04 135.063,92 146.971,58 148.556,52
4.1.3 Nguồn khác triệu đồng 05 79.173,54 92.274,50 93.876,30
4.2 Chia theo nhóm chi: 1.206.782,74 1.223.054,93 1.165.314,60
4.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 06 916.883,61 940.204,76 897.692,88
4.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 07 117.972,66 115.576,31 103.960,83
4.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 08 83.905,58 84.617,59 83.237,08
4.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 09 88.020,89 82.656,27 80.423,81
6 Đào tạo khác trong nước triệu đồng 10 1.110,00 940,00 940,00
6.1 Chia theo nguồn: 1.110,00 940,00 940,00
6.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 11 210,00 225,00 225,00
6.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 12 850,00 665,00 665,00
6.1.3 Nguồn khác triệu đồng 13 50,00 50,00 50,00
6.2 Chia theo nhóm chi: 1.110,00 940,00 940,00
6.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 14 300,00 240,00 240,00
6.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 15 486,00 450,00 450,00
6.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 16 30,00
6.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 17 294,00 250,00 250,00
Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công
7 triệu đồng 18
chức, viên chức 120,00 140,00 140,00
7.1 Chia theo nguồn: 120,00 140,00 140,00
7.1.1 Nguồn NSNN triệu đồng 19 110,00 125,00 125,00
7.1.2 Nguồn phí, lệ phí để lại triệu đồng 20 10,00 15,00 15,00
7.1.3 Nguồn khác triệu đồng 21
7.2 Chia theo nhóm chi: 120,00 140,00 140,00
7.2.1 Chi thanh toán cá nhân triệu đồng 22 120,00 140,00 140,00
7.2.2 Chi hàng hóa dịch vụ triệu đồng 23
7.2.3 Chi hỗ trợ và bổ sung triệu đồng 24
7.2.4 Các khoản chi khác triệu đồng 25

Thanh Hoá, ngày 30 tháng 10 năm 2022


Người lập KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Vũ Nguyên Hoàng
Tạ Hồng Lựu

You might also like