Professional Documents
Culture Documents
4A 40 22 8 0 2 0 0 0
4B 38 19 7 0 0 2 0 0
4C 28 16 0 0 2 0 1 0
TỔNG 106 79 15 0 2 2 2 0
KHỐI 4
TT Họ và tên Năm Nữ Tôn Đảng Trình độ Thành tích năm học Ghi
sinh giáo viên đào tạo trước chú
ĐH CĐ
CSTĐ LĐTT UBHK
1 Hoàng Thị Huế 1968 x Không x x
2 Lương Thị Mỹ 1992 x Không x x
Nguyệt
3 Nguyễn Khoa Ngọc 1985 x Phật x x
Lan
4 Phan Thị Thủy 1986 x Không x x x x x
5 Trần Thị Huệ 1985 x Công x x
giáo
Tổng 05 01 02 04 01 01 04 01
Một bộ phận nhỏ (8%) phụ huynh chưa quan tâm đến việc học của con em
thiếu tinh thần phối hợp trong việc giáo dục học sinh; chưa thường xuyên kiểm tra,
hướng dẫn con em tự học và thực hành ứng dụng ở nhà, nên hiệu quả giáo dục của
một số học sinh thiếu toàn diện, chưa đạt mục tiêu mong muốn;
Một số phụ huynh chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trong của cải cách giáo dục
nên chưa thực sự hợp tác với nhà trường và giáo viên trong việc giáo dục con em mình.
3. Cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
Giáo viên thường xuyên sử dụng thiết bị, đồ đùng dạy học, kết hợp ứng dụng
các phần mềm, tài liệu số vào trong giảng dạy một cách hiệu quả. Nhà trường tiếp tục
dành kinh phí bổ sung thêm các đầu sách, thiết bị để phục vụ hoạt động giáo dục
trong nhà trường; mua sắm các trang thiết bị cần thiết phục vụ cho dạy và học;
Giáo viên phối hợp và khuyến khích học sinh, cha mẹ học sinh trong công tác
chuẩn bị và sử dụng đồ dùng dạy học trên lớp;
Tuyên truyền, vận động phụ huynh học sinh chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
cho con em mình đón năm học 2022 - 2023.
III. Mục tiêu giáo dục năm học 2022 - 2023
1. Mục tiêu chung
Năm học 2022-2023 phòng giáo dục huyện Lâm Hà chỉ đạo và có biện pháp
đến các trường học tập trung cao nhất cho việc tiêm phòng Covid-19 đối với 100%
học sinh coi đây là nhiệm vụ cấp bách, quan trọng hàng đầu của ngành giáo dục
huyện nhà vừa đảm bảo an toàn dịch bệnh đồng thời tổ chức thực hiện dạy học đổi
mới theo Chương trình GDPT 2018 bảo đảm chất lượng, hiệu quả; bảo đảm tất cả học
sinh hoàn thành Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học phù hợp với điều kiện
thực tế địa phương.
Tăng cường nền nếp, kỷ cương, nâng cao chất lượng, hiệu quả các hoạt động
giáo dục. Chú trọng kết hợp dạy chữ với dạy người, giáo dục ý thức, trách nhiệm của
công dân đối với gia đình - nhà trường - xã hội cho học sinh trong khối. Thực hiện tốt
các cuộc vận động, các phong trào thi đua của trường phù hợp với điều kiện của tổ
khối;
Thực hiện dạy học theo hướng định hướng Chương trình giáo dục phổ thông
mới; đổi mới phương pháp dạy, phương pháp học và đánh giá học sinh tiểu học; vận
dụng phù hợp những thành tố tích cực của các mô hình, phương thức giáo dục tiên
tiến trong nước và quốc tế nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
Nâng cao chất lượng dạy học 2 buổi/ngày; đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin trong dạy học; tích cực và nâng cao hiệu quả trong công tác truyền thông.
Xây dựng và thực hiện tốt quy chế dân chủ, nâng cao vai trò, trách nhiệm, lương tâm,
đạo đức nhà giáo. Khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục.
Bảo đảm thực hiện hiệu quả chương trình giáo dục thể chất, y tế trường học; phát
động phong trào rèn kỹ năng bơi và phòng, chống đuối nước cho học sinh.
Tăng cường công tác bồi dưỡng thường xuyên, đổi mới sinh hoạt chuyên môn.
Nâng cao chất lượng giáo dục hòa nhập học sinh khuyết tật; tạo cơ hội thuận lợi tiếp
cận giáo dục cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn; tăng cường tiếng Việt cho học sinh dân
tộc thiểu số. Duy trì vững chắc và củng cố kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, nâng cao
chất lượng xây dựng trường chuẩn quốc gia.
2. Chỉ tiêu cụ thể
2.1. Đối với giáo viên
2.1.1. Công tác bồi dưỡng thường xuyên
100% GV được tham gia thảo luận lựa chọn modul học tập và xây dựng kế
hoạch bồi dưỡng thường xuyên cá nhân theo quy định;
100% GV trong tổ tham gia đầy đủ việc học bổi dưỡng thường xuyên;
100b% GV trong tổ được đánh giá hoàn thành trong công tác dưỡng thường
xuyên trong năm học.
2.1.2. Đánh giá, xếp loại chuẩn nghề nghiệp
GV đạt chuẩn nghề nghiệp ở mức Tốt: 4/5 = 80 %
GV đạt chuẩn nghề nghiệp ở mức Khá: 1/5 = 20 %
GV đạt chuẩn nghề nghiệp ở mức Đạt: 0
GV chưa đạt chuẩn nghề nghiệp: 0
2.1.3. Đánh giá, phân loại viên chức cuối năm học
GV hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ: 4/5 = 80 %
GV hoàn thành tốt nhiệm vụ: 1/5 = 20 %
GV hoàn thành nhiệm vụ: 0
GV không hoàn thành nhiệm vụ: 0
2.1.4. Số lượng đạt GV dạy giỏi các cấp
4 /5= 80 % GV đạt GV dạy giỏi cấp trường;
3/5 = 60% GV đạt GV dạy giỏi cấp cơ sở.
2.2. Đối với học sinh (chỉ tiêu cụ thể)
Học sinh hoàn thành chương trình lớp học: 106./106 tỉ lệ: 100%;
Học sinh được khen thưởng Hoàn thành xuất sắc các nội dung học tập và rèn
luyện: .43./106., tỉ lệ: 41 %.; Hoàn thành tốt các nội dung học tập và rèn
luyện .30./106., tỉ lệ: 28,3 %.; Duy trì sĩ số: 100%;
Thành tích các hoạt động phong trào: 100% các lớp tham gia các phòng trào
văn nghệ chào mừng các ngày lễ trong năm; 100% các lớp tham gia đá bóng, cờ vua
chuẩn bị cho Hội khỏe Phù Đổng các cấp.
Chất lượng giáo dục các môn học (HĐGD)
LỚP TSHS HTT HT CHT GHI CHÚ
SL % SL % SL %
4A 40 18 45 22 55 0 0
4B 38 15 39,5 23 60,5 0 0
4C 28 10 35 18 65 0 0
T.KHỐI 106 43 41 63 59 0 0
Về phẩm chất
IV. Tổ chức các môn học và hoạt động giáo dục trong năm học 2022-2023
1. Thực hiện chương trình môn học (Phụ lục1)
Căn cứ Khung chương trình giáo dục tiểu học hiện hành; Thông tư số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương
trình giáo dục phổ thông;
- Tổ chuyên môn cùng giáo viên trong khối thực hiện kế hoạch dạy học cho các
môn học như sau:
* Số tiết dạy lớp 4
TT Hoạt động giáo Số tiết lớp 4
dục Tổng HK1 HK2
1 Tiếng Việt 245 144 136
2 Toán 175 90 85
3 Khoa học 70 36 34
4 Lịch sử - Địa lí 70 36 34
5 Đạo đức 35 18 17
6 Mĩ thuật 35 18 17
7 Âm nhạc 35 18 17
8 Thể dục 70 36 34
9 Kĩ thuật 35 18 17
10 Tiếng Anh 140 72 68
11 Tin học 35 18 17
11 HĐTT 35 18 17
Tổn
g
Môn/ Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 thời
lượ
ng
8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8
Tiếng Việt 8 144
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 90
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
Lich sử -Địa
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
lí
Mĩ thuật
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
thuật
Âm nhạc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Thể dục 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 72
Anh văn
Tin học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
Kĩ thuật
Tổng số tiết 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 29 522
bắt
buộc/tuần
Đọc thư 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 18
viện
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 36
HĐTT
Tổng số
32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 576
tiết/tuần
Tổng
1 2 2 thời
Môn / Tuần 20 21 22 24 25 26 28 29 30 31 32 33 34 35
9 3 7 lượng
môn
Tiếng Việt 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 119
Toán 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 85
Đạo đức 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Khoa học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Lich sử -Địa
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
lí
Mĩ thuật
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
thuật
Âm nhạc 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Thể dục 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Tiếng Anh 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 68
Tin học 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Kĩ thuật
Tổng số tiết 2 29 29 29 2 29 29 29 2 29 29 29 29 29 29 29 29 493
bắt 9 9 9
buộc/tuần
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17
Đọc thư viê
HĐTT 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 34
Tổng số 3 3 3
32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 32 544
tiết/tuần 2 2 2
2 Nuyễn Khoa Ngọc Lan GVCN lớp 4C Một số biện pháp nâng cao kĩ năng
đọc cho hs lớp 4C
3 Phan Thị Thủy GVD Chuyên Âm
nhạc Một số biện pháp phát triển năng
lực âm nhạc trong phân môn đọc
nhạc cho học sinh lớp 2
4 Trần Thị Huệ GVD Chuyên TA Một số biện Pháp cải thiện kĩ năng
nói cho hs tiểu học
Các HĐGD tập thể thực hiện trong năm học 2022 – 2023
( Phụ lục 2)
Thời gian Người t/hiện,
Tháng Nội dung, hình thức
Chủ điểm thực hiện lực lượng
tổ chức
tham gia
Ngày hội An toàn giao
Vui bước đến 23/9 Toàn trường,
9 thông
trường PHHS
Rung chuông vàng
10 Vòng tay bè bạn tiếng Anh 21/10 Toàn trường