You are on page 1of 9

SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA  

Biểu mẫu 09
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Theo thông tư số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/ 2017
Số: 55/TB-THPTNTr

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học phổ thông năm học 2022-2023

Chia theo khối lớp


ST
Nội dung
T
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

- 522 học sinh - 508 học sinh - 506 học sinh


- HS  tốt nghiệp -HS  sinh sống thuộc - HS  sinh sống thuộc
THCS, trong độ tuổi địa bàn thị xã Ninh địa bàn thị xã Ninh
tuyển sinh vào lớp 10 Hòa Hòa
thuộc địa bàn thị xã - HS đủ điều kiện lên - HS đủ điều kiện lên
Ninh Hòa lớp theo quy định của lớp theo quy định của
I Điều kiện tuyển sinh
- Tham gia kì thi Bộ Giáo dục và Đào Bộ Giáo dục và Đào
tuyển vào lớp 10 tạo. tạo.
THPT do Sở GD&ĐT - HS chuyển trường - HS chuyển trường
Khánh Hòa tổ chức và phải đầy đủ hồ sơ phải đầy đủ hồ sơ
phải đạt điểm chuẩn theo quy định và đáp theo quy định và đáp
vào trường ứng yêu cầu về HL và ứng yêu cầu về HL và
HK. HK.
- Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ Giáo dục và
II Chương trình giáo dục mà Đào tạo (K11&12: CT GDPT 2006, K10: CT GDPT 2018); Sở
cơ sở giáo dục thực hiện GD&ĐT Khánh Hòa. Trường thực hiện kế hoạch dạy phù hợp đối
tượng của HS.
- Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản
lí, giáo dục toàn diện học sinh thông qua GVCN và hệ thống
SMSEDU trực tuyến. Duy trì thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà
trường và gia đình. Hoạt động Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ
Yêu cầu về phối hợp giữa đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS học sinh trường, lớp họp 2-3
cơ sở giáo dục và gia đình; lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy
III
Yêu cầu về thái độ học tập định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chủ động, tự giác chấp hành
của học sinh
đầy đủ nội quy  nhà trường, thực hiện tốt nội qui, qui tắc ứng xử, Điều
lệ trường THPT, học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí
Minh.
-Nghĩ tích cực, học sáng tạo, làm việc tốt, sống có ích, rèn luyện kỹ
năng sống để đạt kết quả cao.
- Học sinh tham gia hoạt động Đoàn TN, Hội liện hiệp thanh niên,
được tham gia vào các hoạt động truyền thống, các hoạt động xã hội.
- Được tham gia các phong trào VHVN-TDTT. Được hỗ trợ kinh phí
hoạt động từ các nguồn đóng góp của Ban đại diện CMHS, kinh phí
nhà trường.
Các hoạt động hỗ trợ học - Được giao lưu học hỏi giữa các lớp trong trường và giữa các trường
IV tập, sinh hoạt của học sinh bạn.
ở cơ sở giáo dục - Tổ chức hoạt động ngoại khóa, ngoài giờ lên lớp, hoạt động hướng
nghiệp, và các hoạt động khác nhân các ngày lễ lớn trong năm (09/1,
20/11, 22/12, 26/3, 19/5,…).
- Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, cảnh quan môi
trường sư phạm mẫu mực (xanh, sạch, đẹp).
- Hưởng ứng và tham gia các phong trào hội thi do Ngành và Trường
phát động (học sinh giỏi, STEM, KHKT, hội khỏe phù đổng,…).
Chia theo khối lớp
ST
Nội dung
T
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

GD học sinh theo định hướng của GDPT:


- Yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Những năng lực chung, được tất cả các môn học và hoạt động giáo
Kết quả năng lực, phẩm
dục góp phần hình thành, phát triển: năng lực tự chủ và tự học, năng
V chất, học tập và sức khỏe
lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
của học sinh dự kiến đạt
- Những năng lực chuyên môn: năng lực ngôn ngữ, tính toán, tìm hiểu
được
tự nhiên và xã hội, công nghệ, tin học, thẩm mỹ, thể chất.
-Phát hiện, bồi dưỡng năng lực đặc biệt (năng khiếu) của học sinh.
Phát triển thể chất.
VI Khả năng học tập tiếp tục  Học sinh có kiến thức phổ thông, nền tảng vững để tiếp tục học lên
của học sinh bậc ĐH-CĐ thuận lợi.
 

Nơi nhận: Ninh Hòa, ngày 28 tháng 9 năm 2022


-Đăng trên website;
Thủ trưởng đơn vị
-Lưu VT.

Phạm Ngọc Ninh


 
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA  Biểu mẫu 10
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Theo thông tư số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/ 2017
Số: 55/TB-THPTNTr

THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trường trung học phổ thông
năm học 2021-2022
Chia ra theo khối lớp
STT Nội dung Tổng số
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 1569 510 506 553
Tốt
1 90 88.4 89.3 92
(tỷ lệ % so với tổng số)
Khá
2 8.9 10.6 8.5 7.8
(tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình
3 0.9 0.8 1.8 0.2
(tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu
4 0.2 0.2 0.4 0
(tỷ lệ % so với tổng số)
II Số học sinh chia theo học lực 1569 510 506 553
Giỏi
1 29.1 27.3 24.1 35.3
(tỷ lệ % so với tổng số)
Khá
2 46.2 49 42.1 47.4
(tỷ lệ % so với tổng số)
Trung bình
3 24.4 23.5 33.4 17
(tỷ lệ % so với tổng số)
Yếu
4 0.3 0.2 0.4 0.4
(tỷ lệ % so với tổng số)
Kém
5 0 0 0 0
(tỷ lệ % so với tổng số)
III Tổng hợp kết quả cuối năm
Lên lớp
1 100 100 100 100
(tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh giỏi
a 28.9 27.1 24.1 34.9
(tỷ lệ % so với tổng số)
Học sinh tiên tiến
b 46.3 49.2 41.7 47.7
(tỷ lệ % so với tổng số)
Thi lại & RLTH
2 0.4 0.4 0.8 0
(tỷ lệ % so với tổng số)
Lưu ban
3 0 0 0 0
(tỷ lệ % so với tổng số)
Bị đuổi học
4 0 0 0 0
(tỷ lệ % so với tổng số)
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
5 học)  0.2 0.2 0.2 0.4
(tỷ lệ % so với tổng số)
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi  0 0 0 0
1 Cấp huyện  0 0 0 0
2 Cấp tỉnh/thành phố 0 0 0 0
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế  0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 552 552
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 550 550
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
VII
(tỷ lệ so với tổng số)
Chia ra theo khối lớp
STT Nội dung Tổng số
Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12
VIII Số học sinh nam/số học sinh nữ 610/959 210/300 201/305 199/354
IX Số học sinh dân tộc thiểu số 18 10 4 4
 Nơi nhận: Ninh Hòa, ngày 28 tháng 9 năm 2022
-Đăng trên website;
Thủ trưởng đơn vị
-Lưu VT.

Phạm Ngọc Ninh


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA  Biểu mẫu 11
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Theo thông tư số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/ 2017
Số: 55/TB-THPTNTr

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

STT Nội dung Số lượng Bình quân


I Số phòng học 28 0,94 m2/học sinh
II Loại phòng học -
1 Phòng học kiên cố  28 0,94 m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố  0 -
3 Phòng học tạm  0 -
4 Phòng học nhờ  0 -
5 Số phòng học bộ môn  7 0,3 m2/học sinh
Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe
6  1 75 m2
nhìn)
7 Bình quân lớp/phòng học  - 1.3
8 Bình quân học sinh/lớp  - 42.6
III Số điểm trường  1 -
IV Tổng số diện tích đất (m2) 1 14531,8 m2
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4 6400 m2
VI Tổng diện tích các phòng 3827
1 Diện tích phòng học (m ) 2
3298
2 Diện tích phòng học bộ môn (m ) 2
995
3 Diện tích thư viện (m2) 113
Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện
4 /
thể chất) (m2)
Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền
5 105
thống (m2)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
VII  2165 Số bộ/lớp
(Đơn vị tính: bộ)
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy
1  2165
định
1.1 Khối lớp 10  1115
1.2 Khối lớp 11 616
1.3 Khối lớp 12 434
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với
2  102
quy định
STT Nội dung Số lượng Bình quân
2.1 Khối lớp 10  42
2.2 Khối lớp 11  30
2.3 Khối lớp 12  30
Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học
VIII tập  90 Số học sinh/bộ
(Đơn vị tính: bộ)
IX Tổng số thiết bị dùng chung khác Số thiết bị/lớp
1 Ti vi  30
2 Cát xét  7
3 Đầu Video/đầu đĩa  1
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể  4
5 Thiết bị khác...
 

Nội dung Số lượng (m2)


X Nhà bếp 0
XI Nhà ăn  0
 

Số lượng phòng, tổng diện Diện tích bình


Nội dung Số chỗ
tích (m2) quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho học sinh bán trú  0
XIII Khu nội trú  0
 

Dùng cho giáo


Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
XIV Nhà vệ sinh viên
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh*  x x 0,07
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT
ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ
sinh).

Nội dung Có Không


XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  x
XVII Kết nối internet  x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x
 

Nơi nhận: Ninh Hòa, ngày 28 tháng 9 năm 2022


-Đăng trên website; Thủ trưởng đơn vị
-Lưu VT.

Phạm Ngọc Ninh


 
SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA  Biểu mẫu 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
Theo thông tư số: 36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28/12/ 2017
Số: 55/TB-THPTNTr

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học phổ thông, năm học 2022-2023

Hạng chức danh


Trình độ đào tạo Chuẩn nghề nghiệp
nghề nghiệp
Tổng
Nội dung
số Dướ Hạng Hạng Hạng Chưa
TS ThS ĐH CĐ TC Tốt Khá Đạt
i TC III II I đạt
STT
Tổng số giáo
viên, cán bộ
 99 8 85 3 3 86  4 58 30 2 0
quản lý và nhân
viên
Giáo viên
I Trong đó số giáo  88 8 80 0 0 84 4 58 28 2 0
viên dạy môn:
1 Toán 17 2 15 15 2 5 12
2 Lý-Công nghệ  11 1 10 11 8 3
3 Hóa  7 1 6 7 6 1
4 Sinh-Công nghệ  7 7  7 7
5 Tin 6 6 6 6
6 Tiếng Anh 11 11 11 9 2
7 Ngữ Văn 11 2 9 10 1 11
8 Lịch sử 4 4 4 4
9 Địa lý 5 1 4 4 1 5
10 GDCD 2 2 2 2
11 Thể dục-QPAN 7 1 6 7 4 3

II Cán bộ quản lý 2 2 2 2
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 1 1 1 1
III Nhân viên 6 3 3
Nhân viên văn
1  1 1
thư
Nhân viên kế
2 1  1
toán
3 Thủ quỹ
Hạng chức danh
Trình độ đào tạo Chuẩn nghề nghiệp
nghề nghiệp
Tổng
Nội dung
số Dướ Hạng Hạng Hạng Chưa
TS ThS ĐH CĐ TC Tốt Khá Đạt
i TC III II I đạt
STT
Tổng số giáo
viên, cán bộ
 99 8 85 3 3 86  4 58 30 2 0
quản lý và nhân
viên
4 Nhân viên y tế 1 1
Nhân viên thư
5 1 1
viện
Nhân viên thiết
6 1  1
bị, thí nghiệm
Nhân viên hỗ trợ
7 giáo dục người
huyết tật
Nhân viên công
8  1 1
nghệ thông tin
 Nơi nhận: Ninh Hòa, ngày 28 tháng 9 năm 2022
-Đăng trên website;
Thủ trưởng đơn vị
-Lưu VT.

Phạm Ngọc Ninh


 

You might also like