You are on page 1of 20

01-1

Chương 1

MÔI TRƯỜNG VÀ CẤU TRÚC


LÝ THUYẾT CỦA KẾ TOÁN TÀI
CHÍNH

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

Slide 2

Nội dung
Cách ghi sổ theo hình thức NKC

1.1 Bản chất của kế toán


1.2 Môi trường pháp lý của KT

1.3 Các nguyên tắc kế toán


1.4 Các yếu tố của BCTC

[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
01-2

Slide 3

1.1 BẢN CHẤT CỦA KẾ TOÁN

C/cấp Báo cáo tài


Xử chính
Dữ liệu kế toán
lý Thông
tin
Báo cáo quản trị

KTTC VÀ KTQT
KTTC KTQT
o Đối tượng sử dụng thông tin:
➔Cả trong và ngoài DN o Đối tượng sử dụng thông tin:
➔Nhà quản trị trong DN
o Đặc điểm thông tin:
o Đặc điểm thông tin:
➔Tuân thủ các nguyên tắc KT
➔Linh hoạt, không qui định cụ thể
➔Phản ảnh các sự kiện quá khứ
➔Hướng về tương lai
o Yêu cầu thông tin:
o Yêu cầu thông tin:
➔Đòi hỏi tính khách quan
➔Đòi hỏi tính kịp thời hơn tính
chính xác cao.
chính xác
o Các loại báo cáo:
o Các loại báo cáo:
➔Báo cáo Tài chính theo qui
➔Báo cáo đặc biệt
định của NN
➔Thường xuyên
➔Định kỳ

o Tính pháp lệnh: o Tính pháp lệnh:


➔Có tính pháp lệnh ➔Không có tính pháp lệnh
01-3

Slide 5

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BCKQ
BCTHTC BCLCTT TMBCTC
HĐKD

Luồng
Trình bày Thể hiện
tiền hình Giải thích
tình hình tình hình
thành và 1 số
tài chính KD của
sử dụng thông tin
của DN DN trong
của DN trên các
tại một 1 kỳ nhất
trong 1 kỳ BCTC
thời điểm. định
nhất định

Slide 6

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

◦ TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU


◦ ASSETS = LIABILIDIES + OWNER’S EQUITY

TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
NGẮN HẠN
NGUỒN
TÀI SẢN
VỐN
TÀI SẢN DÀI NGUỒN VỐN
HẠN CHỦ SỞ HỮU
01-4

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH


DOANH (Income Statement)

Doanh thu thuần

_ GVHB = Lợi nhuận gộp

+ Lãi/lỗ
tài chính

_ CPBH CPQL = LNKD

+ Lãi/lỗ khác = Lợi nhuận kt trước thuế

_ CP thuế = LN sau thuế

Slide 8

SALES NET SALES

minus minus

DEDUCTION COST OF GOODS SOLD

equals equals
NET SALE GROSS PROFIT (GROSS MARGIN)
plus or minus

FINANCIAL INCOME & EXPENSES


minus
OPERATING EXPENSES

equals

INCOME FROM OPERATIONS INCOME BEFOR TAX

plus or minus minus


OTHER REVENUES & EXPENSES TAX INCOME
equals equals
INCOME BEFOR TAX NET INCOME
01-5

Statement
Of Cash flow
Thu tiền bán Chi đầu tư
hàng XDCB
HĐKD HĐĐT
Operating Statement
Investing
activities Of Cash flow activities
Chi mua Bán TSCĐ,
yếu tố các khoản
SXKD đầu tư

HĐTC
Financing
activities

Phát hành cổ Phân phối lãi


phiếu. đi vay Trả nợ vay

Đánh giá - Khả năng tạo ra tiền


BCLCTT - Khả năng th/toán
- Khả năng đầu tư …

Slide 10

1.2 Môi trường pháp lý của KTVN

1
LUẬT KT: Môi trường pháp lý cao nhất

2
CMKT : Đưa ra nguyên tắc và pp ghi
sổ KT

3
CĐKT: Hướng dẫn cụ thể cho luật KT
và CMKT
01-6

Slide 11

LUẬT KT
Là văn bản pháp lý cao nhất

Quy định những v/đ


mang tính nguyên tắc

Là cơ sở, nền tảng xd chuẩn mưc KT và chế độ


KT

Slide 12

CHUẨN MỰC KẾ TOÁN


CMKT là những quy định và hướng dẫn
các nguyên tắc, nội dung, phương pháp
và thủ tục kế toán cơ bản, chung nhất
làm cơ sở ghi chép kế toán và lập
BCTC nhằm đạt được sự đánh giá
trung thực, hợp lý khách quan về thực
trạng tài chính và kết quả kinh doanh
của DN
01-7

Slide 13

CHUẨN MỰC KẾ TOÁN

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

Chuẩn
Chuẩn Chuẩn mực về
mực mực KT lập và
chung cụ thể trình bày
BCTC

Slide 14

Chuẩn mực kế toán


Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam đã đáp ứng được các
yêu cầu cơ bản:
 Dựa trên cơ sở các chuẩn mực quốc tế về kế toán, chuẩn mực
quốc tế về kiểm toán do liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC) công
bố. (Hiện nay đã có trên 140 nước trên thế giới áp dụng).
 Phù hợp với điều kiện phát triển của nền kinh tế thị trường Việt
Nam trong giai đoạn hiện tại và xu hướng phát triển trong
tương lai, phù hợp với hệ thống luật pháp, trình độ, kinh
nghiệm kế toán, kiểm toán của Việt Nam;
 Quy định rõ ràng, chặt chẽ, thống nhất và đồng bộ, áp dụng cho
các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế;
 Được xây dựng trên quan điểm tách biệt được những quy định
của chuẩn mực kế toán với Chính sách tài chính và Luật Thuế
thường đảm bảo tính thống nhất về mặt pháp lý giữa các chính
sách.
01-8

Slide 15

Quốc hội

Luật kế toán

Bộ tài chính
(Kết hợp với: Vụ chế độ kế toán và kiểm toán)

Chuẩn mực kế toán+ Thông tư hướng dẫn chuẩn mực

Chế độ kế toán

Hướng dẫn PP lập và Hướng dẫn Chế độ kế Hướng dẫn Chế độ kế


trình bày BCTC HN toán doanh nghiệp toán dành cho doanh
TT 202/2014/TT-BTC TT 200/2014/TT-BTC nghiệp nhỏ và vừa
TT 75/2015/TT-BTC TT 133/2016/TT-BTC
TT 53/2016/TT-BTC

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

Slide 16

CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN

CĐ KT CĐ KT
CĐ KT
theo theo
TT 200 133 Đặc thù

Các chế độ KT đã ban hành

[Image Info] www.wizdata.co.kr - Note to customers : This image has been licensed to be used within this PowerPoint template only. You may not extract the image for any other use.
01-9

Slide 17

CĐKT theo TT 200

CHỨNG TỪ KẾ TOÁN


(hướng dẫn) 1

HỆ THỐNG TÀI
KHOẢN KẾ TOÁN 4

2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH

3 SỔ KẾ TOÁN
(Hướng dẫn)

Phân loại theo hệ thống tài khoản

- Loại 1: Tài sản ngắn hạn.


- Loại 2: Tài sản dài hạn. Loại TS
- Loại 3: Nợ phải trả.
- Loại 4: Nguồn vốn chủ sở hữu Loại NV
- Loại 5: Doanh thu
- Loại 6: Chi phí SXKD
- Loại 7: Thu nhập khác
- Loại 8: Chi phí khác Loại quá trình
- Loai 9: Xác định kết quả KD
SXKD
01-10

▪ KẾT CẤU CÁC LOẠI TK

TK LOẠI 1 VÀ 2 TK LOẠI 3 VÀ 4
SDĐK SDĐK

SDCK SDCK

TK DT(511, 515)
Slide 20

-Các khỏan làm


giảm DT
-Kết chuyển DT
thuần vào TK 911

TK 521 (Đc giảm DT)

Cuối ký KC vào
TK DT (511)
01-11

TK CP 6*
Slide 21

TK 154 (Tính giá thành)


(621,622,627)
KC CP
TK 911 (Xác định KQKD
(632,635,641,642)

Slide 22

TK 811,821 TK 711

TK 911
01-12

Slide 23

Trong tương lai, VAS sẽ được chuyển thành


VFRS theo xu hướng hoà hợp với IAS và IFRS

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

2 Slide 24

4
1.3. Các nguyên tắc kế toán cơ bản

1. Cơ sở dồn tích
2. Hoạt động liên tục
3. Giá gốc
4. Phù hợp Trong ghi nhận
5. Nhất quán (vào sổ kế toán)
6. Thận trọng
7. Trọng yếu
Phân biệt với các
nguyên tắc trình
bày BCTC

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc..


01-13

Slide 25

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp
liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở
hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào
thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm
thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương
tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản
ảnh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá
khứ, hiện tại và tương lai.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

2 Slide 26

Cơ sở dồn tích

 Nội dung:
Mọi nghiệp vụ kinh tế phải được ghi
sổ kế toán vào thời điểm phát sinh,
không căn cứ vào thời điểm thực tế
thu hoặc thực tế chi tiền.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc..


01-14

Slide 27

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Hoạt động liên tục


Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định
là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp
tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương
lai gần, nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng
như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải
thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình.
Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên
tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở
khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo
cáo tài chính.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

Slide 28

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Giá gốc
Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc. Giá gốc của
tài sản được tính theo số tiền hoặc khoản tương đương
tiền đã trả, phải trả hoặc tính theo giá trị hợp lý của tài
sản đó vào thời điểm tài sản được ghi nhận. Giá gốc
của tài sản không được thay đổi trừ khi có quy định
khác trong chuẩn mực kế toán cụ thể.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


01-15

Slide 29

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với
nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi
nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến
việc tạo ra doanh thu đó. Chi phí tương ứng với
doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi
phí của các kỳ trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên
quan đến doanh thu của kỳ đó.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

Slide 30

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Nhất quán
Các chính sách và phương pháp kế toán doanh nghiệp
đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một
kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi chính sách và
phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và
ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh
báo cáo tài chính.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


01-16

Slide 31

Nguyên tắc kế toán theo VAS


Thận trọng
Thận trọng là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần
thiết để lập các ước tính kế toán trong các điều kiện
không chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:
a/ Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá
lớn;
b/ Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản và
các khoản thu nhập;
c/ Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ
phải trả và chi phí;
d/ Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có
bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích
kinh tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng
chứng về khả năng phát sinh chi phí. © 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

Slide 32

Nguyên tắc kế toán theo VAS

Trọng yếu
Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu
thiếu thông tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó
có thể làm sai lệch đáng kể báo cáo tài chính, làm ảnh
hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo
cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ lớn và
tính chất của thông tin hoặc các sai sót được đánh giá
trong hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin
phải được xem xét trên cả phương diện định lượng và
định tính.

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.


01-17

Slide 33

1.4 CÁC YẾU TỐ CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH


◦ BCĐT gồm các yếu tố :
◦ TÀI SẢN= NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU

TAØI SAÛN NÔÏ PHAÛI TRAÛ


NGAÉN HAÏN
TAØI NGUOÀN
SAÛN VOÁN
TAØI SAÛN DAØI NGUOÀN VOÁN
HAÏN CHUÛ SÔÛ HÖÕU

Slide 34

- Là nguồn lực do DN kiểm soát.


T K/n - Có thể thu được lợi ích trong tương lai
À - Để sử dụng
- Để bán, để trao đổi.
I L/I của TS- Để thanh toán
S - Để phân phối cho các chủ sở hữu.
Ả Thể hiện - Chắc chắn thu được lợi ích KT
trong tương lai
N
Đ/k ghi - Giá trị của TS được xác định một
nhận cách đáng tin cậy.
01-18

Slide 35

- Là nghĩa vụ hiện tại của DN


K/n - P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua
- DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình
- Trả
bằng tiền
T/toán
NÔÏ - Trả bằng TS khác
- Cung cấp dịch vụ
PHAÛI - Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
TRAÛ Đ/k ghi - Chuyển từ nghĩa vụ NPT thành VCSH
nhận
-Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền
chi ra để trang trải cho những nghĩa vụ Nợ hiện tại
-Khoản nợ phải trả đó phải x/ñ được một cách
đáng tin cậy.

Slide 36

VỐN
K/n
= TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
CHỦ - Vốn của các nhà đầu tư
SỞ Bao goàm -- Lợi nhuận
-- Các quỹ DN
HỮU -- Chênh lệch tỷ giá
-- Chênh lệc đánh giá lại…
01-19

Slide 37

Các yếu tố
trong BCKQHĐKD

DT
& THU CHI
NHẬP PHÍ

Là tổng giá trị các lợi ích Là tổng giá trị các khoản
kinh tế DN thu được trong kỳ KT làm giảm lợi ích trong kỳ KT

LÃI (OR LỖ)

Slide 38

Các mô hình định giá

 Giá gốc (historical cost)


 Giá trị hợp lý (Fair value)
 Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net
realizable value)
 Hiện giá (Present value)
 Giá trị thay thế/Giá hiện hành (replacement
cost/current cost)
01-20

End of Chapter 1

© 2013 The McGraw-Hill Companies, Inc.

You might also like