Professional Documents
Culture Documents
1
Thống nhất quy tắc làm việc
1. Một người nói, nhiều người nghe
2. Tại một thời gian và một không gian chỉ làm một việ
c
4. Cùng làm việc, ưu tiên tình huống thực tế. Các tình
huống trong bài giảng chỉ là ví dụ minh họa – không
có nghĩa là có trên thực tế
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
• Giáo trình chuẩn mực kế toán công quốc tế - PGS. TS. Phạm Văn Đăng, TS.
Võ Thị Phương Lan, NXB Tài chính 2011
• Slide và bài tập môn học
• Sách chuyên khảo “Bài tập và tình huống chuẩn mực kế toán công quốc tế”.
5
CHƯƠNG I
6
Mục đích nghiên cứu
• Hiểu được tổng quan chung về IPSASs
• Hiểu được hệ thống khung khái niệm, ghi
nhận, tính giá của IPSASs
7
Tổng quan IPSASs
Hệ thống IPSAs:
Cơ chế HĐ/ Đặc Số lượng chuẩn mực: 42 (dồn
Mục tiêu
điểm tổ chức (xem tích)
giáo trình) BCTC trên cơ sở tiền mặt
3 hướng dẫn thực tế
• Xây dựng, ban hành chuẩn mực kế toán chất
lượng cao và các ấn phẩm khác cho các đơn vị
công toàn cầu lập BCTC
• Tư vấn các vấn để liên quan đến BCTC đơn vị
công 8
Kế toán dựa trên cơ sở dồn tích và dựa trên cơ sở tiền mặt
1. Thời điểm ghi nhận doanh thu Thực hiện Tiền tăng
2. Thời điểm ghi nhận chi phí Phát sinh Tiền giảm
3. Thặng dư - thâm hụt So sánh giữa DT và chi phí Chênh lệch giữa tiền tăng
theo nguyên tắc thực hiện và tiền giảm
5. Nhược điểm Chi phối tính chủ quan Không phản ánh đúng
Phức tạp bản chất kinh tế
Không phản ánh dòng
tiền (Bổ sung C/F)
9
Khung khái niệm
ĐT sử dụng
Yếu tố BCTC:
Tài sản Yêu cầu căn Yêu cầu khác:
Căn cứ lập NPT bản: Dễ hiểu
(dồn tích) Doanh thu Thích hợp Kịp thời
Chi phí Trình bày So sánh
Vốn góp trung thực Thẩm định
Phân phối
Mục tiêu & hệ vốn chủ
thống BCTC
10
Vai trò của khung khái niệm
11
Đối tượng sử dụng BCTC
• Cá nhân hoặc tổ chức (đơn vị đại diện) cung cấp nguồn lực cho đơn vị
công lập: cơ quan quản lý ngân sách, đơn vị cho vay, tổ chức tài trợ, người
nộp thuế-thông qua bầu cử
• Cá nhân hoặc tổ chức (đơn vị đại diện) nhận thu hưởng dịch vụ từ các
đơn vị công lập
• Đối tượng khác:
Đơn vị kiểm toán
Tư vấn tài chính
Đơn vị truyền thông
Tổ chức chính trị
...................
• Nội dung phân tích:
Là ai?
Nhiệm vụ gì?
Cần thông tin gì?
BCTC cung cấp thông tin gi?
12
Mục tiêu của BCTC
13
Yêu cầu định tính thông tin của BCTC
Yêu cầu khác
Yêu cầu cơ bản
• Dễ hiểu (understandability):
• Thích hợp (relevance): quá
BCTC và người sử dụng)
khứ, hiện tại, tương lai
• Kịp thời (timeliness).
• Trình bày trung thực
• So sánh (comparability): phân
(faithful representation): biệt so sánh với nhất quán
đầy đủ, trung lập, thận (consistency)
trọng, bản chất hơn hình • Thẩm định (verifiability): thẩm
thức) định trực tiếp, thẩm định gián
tiếp. Cơ sở xác định tính thẩm
định thông tin tài chính và phi
tài chính tương lai (công bố
thông tin)
14
Những nguyên tắc hạn chế định tính thông tin
• Trọng yếu
• Chi phí phát sinh– Lợi ích mang lại
15
Các yếu tố của BCTC
• Tài sản
• Nợ phải trả
• Doanh thu
• Chi phí
• Vốn chủ sở hữu
• Phân phối vốn chủ sở hữu
16
Tài sản Nợ phải trả
Khái niệm: Nguồn lực do Khái niệm: nghĩa vụ hiện tại
đơn vị kiểm soát là kết quả của đơn vị phát sinh từ
của giao dịch đã xảy ra. những giao dịch và sự kiện
đã qua mà đơn vị phải thanh
• Nguồn lực: được sử dụng toán từ các nguồn lực của
đem lại dòng tiền hoặc cung mình
cấp dịch vụ tiềm năng; • Nghĩa vụ hiện tại từ giao
• Do đơn vị kiểm soát; dịch đã xảy ra
• Kết quả giao dịch đã phát • Thanh toán bằng nguồn lực
sinh
17
Doanh thu Chi phí
• gồm các khoản làm tăng tài • gồm các khoản làm giảm tài
sản thuần của đơn vị, không sản thuần của đơn vị, không
bao gồm các khoản góp vốn bao gồm các khoản được
chủ sở hữu phân chia cho chủ sở hữu
Thặng dư hay thâm hụt trong kỳ = Doanh thu trong kỳ - Chi phí trong kỳ
18
Vốn góp chủ sở hữu Phân phối vốn chủ sở hữu
19
Ghi nhận các yếu tố BCTC
Các yếu tố được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau:
a. Thỏa mãn các điều kiện trong khái niệm tương ứng
b. Có thể tính giá và đáp ứng các yêu cầu định tính của thông tin
20
Các loại giá sử dụng
Loại giá sử dụng
21
KẾT THÚC CHƯƠNG I
22