Professional Documents
Culture Documents
1 BMKIT-UEH
Mục tiêu
▪ Hiểu được các khái niệm sai sót, trọng
yếu và rủi ro kiểm toán.
▪ Nắm được quy trình chuẩn bị kiểm
toán nhằm:
Nâng cao tính hữu hiệu và hiệu quả của
một cuộc kiểm toán
Phục vụ cho việc kiểm soát chất lượng
kiểm toán.
▪ Hiểu được cơ sở dẫn liệu
2 BMKIT-UEH
Nội dung
3 BMKIT-UEH
1
12/27/2023
✓Sai sót
✓Cơ sở dẫn liệu
✓Trọng yếu
✓ Rủi ro kiểm toán
✓Quan hệ giữa trọng yếu và rủi ro
4 BMKIT-UEH
1.1.Sai sót
❖ Về bản chất kế toán:
• Loại sai sót:
• Giá trị
• Phân loại
• Trình bày hay thuyết minh.
• Sai sót phát sinh do:
• Tính thích hợp của chính sách kế toán (CSKT) được lựa chọn
• Việc áp dụng chính sách kế toán được lựa chọn
• Tính thích hợp/or đầy đủ của các thuyết minh trên BCTC
5 BMKIT-UEH
1.1.Sai sót
(i) Tính thích hợp của CSKT được lựa chọn (IAS 8 – VAS 29)
✓ CSKT lựa chọn không nhất quán với KK về nguyên tắc ghi
nhận, đo lường, trình bày, công bố
✓ Không tuân thủ yêu cầu khi thay đổi CSKT (khi nào thay
đổi, áp dụng như thế nào khi đó)
(ii) Việc áp dụng chính sách kế toán:
✓ Không nhất quán
✓ Sai
(iii) Tính thích hợp/or đầy đủ của các thuyết minh trên BCTC:
✓ Không thuyết minh đầy đủ theo KK
✓ Thuyết minh không trình bày theo KK
✓ Không cung cấp thuyết minh cần thiết đảm bảo sự trình bày
hợp lý
6 BMKIT-UEH
2
12/27/2023
1.1.Sai sót
• Động cơ (ĐV được
KT)dẫn đến sai sót: • Sai sót bao gồm:
• Nhầm lẫn • SS thực tế
• Gian lận (VSA 240) •Sai sót xét đoán
•Sai sót dự tính
-> Sai sót không được điều chỉnh: các sai sót mà KTV đã phát hiện và
tổng hợp lại trong quá trình kiểm toán nhưng không được điều chỉnh.
7 BMKIT-UEH
8 BMKIT-UEH
Là các khẳng định của Ban Giám đốc đơn vị được kiểm tóan một
cách trực tiếp hoặc ngầm định về các khoản mục và thông tin trình
bày trong BCTC và được KTV sử dụng để xem xét các sai lệch có
thể xảy ra.
Ba nhóm cơ sở dẫn liệu của BCTC:
✓ Nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ được kiểm toán
✓ Nhóm số dư tài khoản vào cuối kỳ
✓ Các trình bày và thuyết minh
9 BMKIT-UEH
3
12/27/2023
11 BMKIT-UEH
4
12/27/2023
1.3.Trọng yếu
13 BMKIT-UEH
1.3.Trọng yếu
Kế toán (VAS 01)
“Thông tin được coi là trọng yếu trong trường hợp nếu thiếu thông
tin hoặc thiếu chính xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng
kể báo cáo tài chính, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của
người sử dụng báo cáo tài chính. Tính trọng yếu phụ thuộc vào độ
lớn và tình chất của thông tin hoặc của sai sót được đánh giá trong
hoàn cảnh cụ thể. Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên cả hai phương diện định lượng và định tính.”
14 BMKIT-UEH
1.3.Trọng yếu
Kế toán
Sai sót 500 triệu
có thể chấp nhận
được không?
5
12/27/2023
1.3.Trọng yếu
Kế toán
Không khai báo
đầy đủ về chính
sách kế toán?
Tuyến tính?
Số dư giảm dần?
Thời gian hữu ích?
Giá trị khấu hao?
16 BMKIT-UEH
1.3.Trọng yếu
Kiểm toán
VSA 320
17 BMKIT-UEH
Ai sử dung?
Ra quyết định gì?
18 BMKIT-UEH
6
12/27/2023
19 BMKIT-UEH
21 BMKIT-UEH
7
12/27/2023
22 BMKIT-UEH
23 BMKIT-UEH
24 BMKIT-UEH
8
12/27/2023
Nếu KTV kết luận rằng việc áp dụng một MTY thấp hơn
MTY đã xác định trước đó đối với tổng thể BCTC và MTY
hoặc các MTY cho các nhóm giao dịch, số dư tài khoản hay
thông tin thuyết minh là phù hợp thì KTV phải xác định
xem có cần phải sửa đổi lại MTY, và xem nội dung, lịch
trình và phạm vi của các thủ tục kiểm toán tiếp theo có
còn phù hợp hay không.
25 BMKIT-UEH
Là mức giá trị mà ở cấp độ toàn bộ BCTC, có thể ảnh hưởng đến quyết
định người sử dụng BCTC
26 BMKIT-UEH
9
12/27/2023
Thí dụ
28 BMKIT-UEH
29 BMKIT-UEH
10
12/27/2023
Posting materiality (ngưỡng sai sót): mức sai sót được xác định bỏ
qua trong cuộc kiểm toán và sẽ được xem xét vào cuối cuộc kiểm toán
nhằm xác định xem BCTC về tổng thể có còn sai sót trọng yếu hay
không.
Không phải MTY
Giúp loại bỏ sai lệch quá nhỏ mà ngay cả khi tổng
hợp lại cũng không đủ gây ảnh hưởng trọng yếu đến
BCTC
Được sử dụng trong giai đoạn thực hiện kiểm toán,
nhưng cũng được xác định cùng lúc xác lập MTY
tổng thể và MTY thực hiện
Thường được xác định bằng một tỷ lệ % khá nhỏ của
MTH thực hiện, như 5%, 10%
31 BMKIT-UEH
32 BMKIT-UEH
Đánh giá ảnh hưởng Đánh giá sai phạm phát hiện được
của các sai phạm trên có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
BCTC không?
33 BMKIT-UEH
11
12/27/2023
Thí dụ
34 BMKIT-UEH
Thí dụ
NỢ PHẢI THU
31.12.200X
35 BMKIT-UEH
Thí dụ
Quyết định của KTV:
Cách kiểm toán khoản mục Nợ phải thu - về phương diện hiện
hữu/Quyền của Nợ phải thu
▪ KTV sẽ tiến hành kiểm tra số dư chi tiết của TK nợ phải thu.
Phương pháp tiến hành bằng cách gửi thư xác nhận sau ngày khóa
sổ (thử nghiệm chi tiết).
▪ Xác nhận các khách hàng A,B,C,D
▪ Các khách hàng còn lại chọn mẫu để xác nhận:
[(20.000 - 8.000) : 700] x 1,5 = 26 khách hàng
(Giả sử hệ số rủi ro là: 1,5)
36 BMKIT-UEH
12
12/27/2023
Thí dụ
Định tính
Định tính
37 BMKIT-UEH
Thí dụ
KẾT QUẢ XÁC NHẬN NỢ PHẢI THU
– 4 Khách hàng A,B,C,D đúng.
– Trong 26 khách hàng kiểm tra mẫu có 2 khách hàng có số liệu thấp
hơn sổ sách của Cty ABC với số tiền là: 111, không có dấu hiệu gian
lận, đơn vị đã đồng ý điều chỉnh sai sót 111.
Sai lệch dự tính của tổng thể là: [(111 : 26) x 96] – 111] = 300
Nhận xét:
■ Về định lượng: Sai lệch (300) < PM (700)
■ Về định tính: Đây là sai sót.
Kết luận:
Nợ phải thu của khách hàng hiện hữu trong thực tế
38 BMKIT-UEH
Thí dụ
Kết quả kiểm tra toàn bộ BCTC
BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA ĐIỀU CHỈNH
Ảnh hưởng đến
Sai lệch Tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
Phát hiện
Hàng tồn kho (khóa sổ) 100 00
Nợ phải thu (dự phòng) 150 90
Tài sản cố định (vốn hóa) 200 140
450 230
Dự tính (ước tính)
Hàng tồn kho (tính giá)- ĐGPB 200 140
Nợ phải thu (xác nhận) 300 210
500 350
TỔNG HỢP 950 580
39 BMKIT-UEH
13
12/27/2023
Thí dụ
Kết quả kiểm tra toàn bộ BCTC
BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA ĐIỀU CHỈNH (B)
Ảnh hưởng đến
Sai lệch Tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
Phát hiện
Hàng tồn kho (khóa sổ) 100 00
Nợ phải thu (dự phòng) 150 90
Tài sản cố định (vốn hóa) 850 600
1.100 690
Dự tính
Hàng tồn kho (tính giá) 200 140
Nợ phải thu (xác nhận) 306 210
500 350
TỔNG HỢP 1.600 1.040
40 BMKIT-UEH
Thí dụ
Kết quả kiểm tra toàn bộ BCTC
BẢNG TỔNG HỢP SAI LỆCH CHƯA ĐIỀU CHỈNH (C)
Ảnh hưởng đến
Sai lệch Tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
Phát hiện
Hàng tồn kho (khóa sổ) 100 00
Nợ phải thu (dự phòng) 100 70
Tài sản cố định (vốn hóa)- 750 520
KM SSTY 950 590
Dự tính
Hàng tồn kho (tính giá) 100 70
Nợ phải thu (xác nhận) 100 70
356 140
TỔNG HỢP 1.150 730
41 BMKIT-UEH
Thí dụ
Kết quả kiểm tra toàn bộ BCTC
BẢNG TỔNG HỢP SAI LÊCH CHƯA ĐIỀU CHỈNH (D)
Ảnh hưởng đến
Sai lệch Tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
Phát hiện
Hàng tồn kho (khóa sổ) 200 00
Nợ phải thu (dự phòng) 150 100
Tài sản cố định (vốn hóa) 500 350
850 450
Dự tính
Hàng tồn kho (tính giá) 200 140
Nợ phải thu (xác nhận) 306 210
500 350
TỔNG HỢP 1.350 800
42 BMKIT-UEH
14
12/27/2023
43 BMKIT-UEH
RRKD của KH: phát sinh từ các điều kiện, sự kiện, tình huống, mà
việc hành động hay không hành động mà có thể ảnh hưởng bất lợi đối
với khả năng DN đạt mục tiêu hay thực hiện chiến lược; hoặc rủi ro
phát sinh từ việc thiết lập mục tiêu, chiến lược không phù hợp
(VSA 315- 4)
44 BMKIT-UEH
45 BMKIT-UEH
15
12/27/2023
Auditor’s business risk – là rủi ro mà kiểm toán viên đối mặt với mất
mát (lỗ), tổn thương uy tín nghề nghiệp phát sinh từ các vụ kiện
tụng, công khai bất lợi hay các sự kiện khác phát sinh tron mối quan
hệ với BCTC đã được kiểm toán và đã được báo cáo
47 BMKIT-UEH
Rủi ro hợp đồng là rủi ro tổng thể gắn với một hợp đồng kiểm toán
và bao gồm rủi ro kinh doanh của KH (Client’s business risk), rủi ro
kinh doanh của kiểm toán viên (Auditor’s business risk) và rủi ro
kiểm toán (audit risk)
48 BMKIT-UEH
16
12/27/2023
Rủi ro BCTC: Rủi ro liên quan đến việc ghi nhận các giao dịch và trình bày dữ
liệu tài chính trên BCTC của một tổ chức
-Năng lực & tính chính trực của nhà quản trị
-Động cơ của nhà quản trị
Các yếu tố -Tính phức tạp của các giao dịch
-Kiểm soát nội bộ
49 BMKIT-UEH
Rủi ro kiểm toán: Là rủi ro do KTV đưa ra ý kiến kiểm toán không
phù hợp khi BCTC đã được kiểm toán còn chứa đựng sai sót trọng
yếu.
-> Khi chấp nhận KH: Rủi ro kiểm toán luôn tồn tại
-> KiTV quyết định mức rủi ro kiểm toán:
❖Khi nào KTV gặp RRKT. - Thấp: đảm bảo nhiều hơn BCTC không
❖ Rủi ro và xác suất. còn SSTY (Arens & Loebbeke, 1997)
- Cao: Cty KiT bằng lòng phát hành BCKiT
❖ RRKT và mức trọng yếu. chấp nhận toàn phần đối với BCTC có SSTY
(Rittenberg et al, 2010)
-> KiTV quản trị RRKT bằng cách tập trung nhiều
hơn vào các khu vực có RRBCTC cao.
50 BMKIT-UEH
Các yếu tố ảnh hưởng đến RRKT có thể chấp nhận được:
• Mức độ người sử dụng bên ngoài dựa vào BCTC ra quyết định
• Khả năng KH khó khăn tài chính sau khi phát hành BCkiểm toán
• Đánh giá của KTV về tính chính trực của nhà quản trị
51 BMKIT-UEH
17
12/27/2023
52 BMKIT-UEH
Cấp độ RR có SSTY
Cấp độ tổng thể BCTC
Cấp độ cơ sở dẫn liệu (từng phương diện) của các nhóm
giao dịch, số dư tài khoản và thông tin thuyết minh
53 BMKIT-UEH
54 BMKIT-UEH
18
12/27/2023
55 BMKIT-UEH
56 BMKIT-UEH
57 BMKIT-UEH
19
12/27/2023
60 BMKIT-UEH
20
12/27/2023
Bài tập
62 BMKIT-UEH
Mô hình RRKT
RR có SSTY
RRKT
RRPH =
RRTT x RRKS
63 BMKIT-UEH
21
12/27/2023
Ma trận RRPH
Thấp Trung
Cao Thấp
nhất bình
Đánh giá Trung
Thấp Trung bình Cao
RRTT bình
Trung
Thấp Cao Cao nhất
bình
64 BMKIT-UEH
Bài tập
65 BMKIT-UEH
Giảm RRKT
22
12/27/2023
Giảm RRKT
67 BMKIT-UEH
➢ …….
68 BMKIT-UEH
Rủi ro kinh doanh tác động đến rủi ro kiểm toán thông qua
việc:
❖ Ảnh hưởng đến khả năng sai lệch trọng yếu trên báo cáo
tài chính
❖ Tác động đến khả năng ngăn chặn sai lệch trọng yếu của
hệ thống kiểm soát nội bộ
69 BMKIT-UEH
23
12/27/2023
Rủi ro tiềm Rủi ro kiểm Tìm hiểu kiểm soát nội bộ trong bối
tàng soát cảnh kinh doanh
Rủi ro báo cáo tài chính có sai Đánh giá khả năng sai lệch còn lại trong
lệch trọng yếu báo cáo tài chính
Rủi ro phát hiện Lựa chọn các thủ tục kiểm toán phù hợp
70 BMKIT-UEH
Quan hệ giữa
rủi ro kiểm toán
và mức trọng yếu
71 BMKIT-UEH
Thực hiện kiểm • Xác định và đánh giá rủi ro sai sót trọng yếu
toán
•Thực hiện các thủ tục xử lý rủi ro đã đánh giá
24
12/27/2023
MÔI TRƯỜNG
TRỌNG YẾU Đánh giá việc tuân thủ chuẩn
KINH DOANH
mực và đạo đức nghề nghiệp
73 TH-22
MÔI TRƯỜNG
TRỌNG YẾU
KINH DOANH
Chiến lược kiểm toán
74 TH-22
MÔI TRƯỜNG
TRỌNG YẾU Hiểu biết về đơn vị và môi
KINH DOANH
trường của đơn vị
25
12/27/2023
MÔI TRƯỜNG
TRỌNG YẾU Các biện pháp xử lý tổng thể
KINH DOANH
MÔI TRƯỜNG
TRỌNG YẾU
KINH DOANH
Đánh giá tổng thể
78 BMKIT-UEH
26
12/27/2023
79 BMKIT-UEH
81 BMKIT-UEH
27
12/27/2023
82 BMKIT-UEH
83 BMKIT-UEH
VSA
300 Cấp độ tổng Cấp độ cơ sở
thể dẫn liệu
VSA
84 BMKIT-UEH 330
28
12/27/2023
85 BMKIT-UEH
KTV cần hiểu biết về về đơn vị được kiểm toán và môi trường của
đơn vị, trong đó có kiểm soát nội bộ (VSA 315)
86 BMKIT-UEH
✓ Ngành nghề kinh doanh, các quy định pháp lý và các yếu tố bên
ngoài
✓ Đặc điểm của đơn vị
✓ Các chính sách kế toán mà đơn vị lựa chọn và lý do thay đổi (nếu
có)
✓ Mục tiêu, chiến lược của đơn vị và những rủi ro kinh doanh có
liên quan
✓ Việc đo lường và đánh giá kết quả hoạt động của đơn vị
✓ Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị
87 BMKIT-UEH
29
12/27/2023
88 BMKIT-UEH
Có
Thiết kế thủ tục kiểm toán
Triển khai sự đối phó cho RR cấp độ CSDL
tổng thể
89 BMKIT-UEH
90 BMKIT-UEH
30
12/27/2023
Nhấn mạnh với nhóm kiểm toán về sự cần thiết phải duy trì thái độ hoài nghi nghề
nghiệp;
Bổ nhiệm các thành viên nhóm kiểm toán có kinh nghiệm hoặc có kỹ năng
chuyên môn đặc biệt, hoặc sử dụng chuyên gia;
Kết hợp các yếu tố không thể dự đoán trước khi lựa chọn các thủ tục kiểm toán
tiếp theo cần thực hiện;
Thực hiện những thay đổi chung đối với nội dung, lịch trình và phạm vi các thủ
tục kiểm toán
91 BMKIT-UEH
Là thủ tục kiểm toán được thiết kế nhằm đánh giá tính hữu hiệu của
kiểm soát nội bộ trong việc ngăn ngừa, hoặc phát hiện và sửa chữa
các sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.
KTV thực hiện thử nghiệm kiểm soát khi:
- KTV có ý định dựa vào hệ thống KSNB
- Thử nghiệm cơ bản không đủ cung cấp bằng chứng kiểm toán
thích hợp ở cấp độ cơ sở dẫn liệu
92 BMKIT-UEH
Là thủ tục kiểm toán được thiết kế nhằm phát hiện các sai sót trọng
yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.
Các thử nghiệm cơ bản bao gồm:
▪ Thủ tục phân tích cơ bản.
▪ Kiểm tra chi tiết (nghiệp vụ, số dư tài khoản, thuyết minh)
93 BMKIT-UEH
31
12/27/2023
Là sự kết hợp giữa thử nghiệm kiểm soát với việc kiểm tra chi tiết
cùng một giao dịch.
Thí dụ, kiểm toán viên có thể chọn mẫu kiểm tra một hóa đơn nhằm
xác định xem hóa đơn đó đã được phê duyệt thanh toán hay chưa,
đồng thời kiểm tra chi tiết về tính chính xác của số tiền ghi trên hóa
đơn.
Thử nghiệm kép giúp KTV tăng cường tính hiệu quả của cuộc kiểm
toán.
94 BMKIT-UEH
Cơ sở dẫn liệu
Mục tiêu kiểm toán: Các khía cạnh kiểm toán viên cần quan tâm khi
thiết kế chương trình kiểm toán một khoản mục để thu thập bằng
chứng đầy đủ về sự trình bày hợp lý của khoản mục
95 BMKIT-UEH
Đúng kỳ Giao dịch bán hàng ghi nhận Kiểm tra các hóa đơn bán hàng trước và sau ngày kết
đúng kỳ thúc kỳ kế toán để xem có được ghi đúng kỳ.
Phân loại Giao dịch bán hàng đã ghi Kiểm tra giao dịch bán hàng đã ghi nhận đúng tài
96 nhận đúng tài khoản khoản (hay sơ đồ hạch toán) BMKIT-UEH
32
12/27/2023
97 BMKIT-UEH
98 BMKIT-UEH
99 BMKIT-UEH
33
12/27/2023
Hiện hữu- Số dư
Kiểm toán viên phải chúng Kiểm kê tài sản hữu hình
minh rằng các TÀI SẢN VÀ Xác nhận tài sản do người
NỢ PHẢI TRẢ mà đơn vị khác quản lý, sử dụng
khai báo trên báo cáo tài chính
Kiểm tra giá gốc và lợi ích
thì hiện hữu trong thực tế
tương lai của tài sản vô
hình
Xác nhận nợ phải trả
Phát hiện các tài sản hoặc
Kiểm tra chứng từ nợ phải
khoản phải trả không có thực
trả
100 BMKIT-UEH
Kiểm toán viên phải chúng Kiểm tra chứng từ gốc của
minh rằng các NGHIỆP VỤ các nghiệp vụ phát sinh
mà đơn vị khai báo trên báo
Kiểm tra gián tiếp thông
cáo tài chính thì phát sinh
qua kiểm tra sự hiện hữu
trong thực tế và thuộc về đơn
của tài sản và nợ phải trả
vị
101 BMKIT-UEH
Quyền và nghĩa vụ
102 BMKIT-UEH
34
12/27/2023
Đầy đủ
Kiểm toán viên phải chúng Tìm hiểu kiểm soát nội bộ
minh rằng đơn vị đã khai
Kết hợp kiểm tra sự hiện
báo trên báo cáo tài chính
hữu và phát sinh
tất cả TÀI SẢN, NỢ PHẢI
TRẢ VÀ NGHIỆP VỤ Kiểm tra tài khoản liên
quan
Kiểm tra việc khóa sổ
Phát hiện các tài sản, nợ phải Thủ tục phân tích
trả hoặc nghiệp vụ chưa khai
báo
103 BMKIT-UEH
Kiểm toán viên phải chúng Yêu cầu đơn vị cung cấp
minh rằng đơn vị đã tính số dư hoặc phát sinh chi
toán, cộng dồn chính xác và tiết
số liệu trên báo cáo khớp
Đối chiếu với sổ chi tiết
đúng với Sổ cái và sổ chi
tiết Kiểm tra tổng cộng và đối
chiếu tổng cộng với sổ cái
104 BMKIT-UEH
Kiểm toán viên phải chúng Xem xét phương pháp đánh
minh rằng đơn vị đã đánh giá mà đơn vị sử dụng có phù
giá TÀI SẢN, NỢ PHẢI hợp chuẩn mực, chế độ kế
TRẢ và phân bổ cho các đối toán hiện hành không
tương phù hợp với chế độ,
Xem xét phương pháp đánh
chuẩn mực kế toán hiện
giá có được áp dụng nhất
hành
quán không
Xem xét việc phân bổ có hợp
lý không
Phát hiện việc áp dụng các
phương pháp đánh giá không
phù hợp hoặc không nhất
quán
105 BMKIT-UEH
35
12/27/2023
Chúng tôi sẽ
kiểm tra lại sự Tôi khẳng định
khẳng định đó về các thông tin
trên BCTC
106 BMKIT-UEH
107 BMKIT-UEH
36