Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
A. MỤC TIÊU:
(1) Xác định và hiểu được các giao dịch và sự kiện liên quan tới chu trình KD quan trọng;
(2) Đánh giá về mặt thiết kế và thực hiện đối với các kiểm soát chính của chu trình KD này;
(3) Quyết định xem liệu có thực hiện thử nghiệm kiểm soát không;
(4) Thiết kế các thủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp và có hiệu quả.
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận
theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
(2) Các ước tính kế toán và xét đoán sử dụng (như ước tính thời gian sử dụng hữu ích):
Khấu hao tài sản cố định hữu hình được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:
(3) Cách thức phân loại chi phí khấu hao thành chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (TSCĐ bộ
phận nào được hạch toán vào TK 6274, TK 6414, TK 6424…):
Err:509
Err:509
(4) So sánh chính sách kế toán áp dụng có phù hợp với quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán và có nhất quán với năm/kỳ
trước hay không:
- Chính sách kế toán áp dụng phù hợp với quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán.
(5) Các thay đổi chính sách kế toán và các ước tính kế toán:
- Thời gian khấu hao được ước tính nhất quán với năm trước.
(6) Các chính sách kế toán khác
- Không có.
A450 3/26
3. Mô tả chu trình “TSCĐ và XDCB”
Mô tả các nghiệp vụ
Người thực Thẩm quyền Tài liệu kèm
STT trọng yếu của chu trình Thủ tục kiểm soát
hiện phê duyệt theo
Khấu hao TSCĐ, các ghi nhận sau ghi Kế toán trưởng Kế toán trưởng
2 D747
nhận ban đầu - Ms Huyền - Ms Huyền
Giám đốc -
Kế toán trưởng
4 Thanh lý và không sử dụng Kong Voon D747
- Ms Huyền
Wei
5 Các điều chỉnh cuối kỳ N/A
Đơn vị không thiết kế thủ tục kiểm soát trong chu trình Tài sản.
KTV cần tổng hợp các rủi ro có sai sót trọng yếu phát hiện trong quá trình thực hiện các bước công việc từ 1 - 4 ở trên vào
bảng dưới đây:
TK/ Cơ sở dẫn liệu bị ảnh Thủ tục kiểm toán cần thực hiện
Mô tả rủi ro
hưởng (bổ sung vào CTKiT phần hành tương ứng)
Tính chính xác, Tính đánh
Khấu hao tài sản cố định bị tính sai giá, Tính đầu đủ, Tính hiện Kiểm tra bảng khấu hao tài sản cố định
hữu
A451 4/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Nội dung: WALK-THROUGH TEST
Người soát xét 1
CHU TRÌNH TSCĐ VÀ XDCB Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra việc thực hiện chu trình “TSCĐ và XDCB” có đúng như đã được mô tả tại Mẫu A450 hay không.
B. CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:
Chọn 1 nghiệp vụ mua TSCĐ bất kỳ để kiểm tra từ đầu đến cuối chu trình (walk through test):
1/ Thông tin chi tiết về các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ được kiểm tra
Lưu ý: (1) Các đoạn được đánh dấu nền (highlight) chỉ có tính minh họa và phải được sửa đổi cho phù hợp với đặc
điểm thực
Cột (1) tế của soát
– “Kiểm KH. chính”
Một số phải
kiểmđược
soát có thểbày
trình được thiết
nhất kế với
quán để đáp ứng
phần 4, nhiều hơn một
Biểu A450 mục tiêu
- “TSCĐ kiểm soát.
và XDCB”.
Cột (2), (3) – Đánh dấu vào ô phù hợp để thể hiện là “Có” hoặc “Không” có kiểm soát chính đã mô tả.
Cột (4) – Tham chiếu đến bằng chứng kiểm toán đã thu thập.
Cột (5)- Ghi chú lại các vấn đề bất thường/ngoại lệ phát hiện qua kiểm tra
C. Kết luận
Các KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB đã được thực hiện theo như thiết kế:
Có
Không
Mục đích Tìm hiểu chính sách kế toán TSCĐ hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộn
n xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử. (nếu áp dụng)
g tỷ lệ khấu hao)
STT Thủ tục
Kiểm tra chính sách kế toán có áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ
về lập và trình bày BCTC được áp dụng không.
Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của [CMKT
số 29] không.
Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên Bảng CĐSPS kỳ hiện tại và số liệu kỳ trước đã được kiểm
toán với thông tin chi tiết về TSCĐ hữu hình tăng, nhượng bán, ghi giảm, chuyển đổi, số
khấu hao, khấu hao lũy kế. Đối chiếu số dư đầu kỳ với BCTC kỳ trước và kiểm tra tính chính
xác số học của bảng tổng hợp số liệu.
Thu thập danh sách TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ (nếu có), trong đó chi tiết về TSCĐ hữu
hình đã mua và phân loại TSCĐ hữu hình, ngày mua, nguyên giá,…Đối chiếu TSCĐ hữu hình
tăng với sổ đăng ký TSCĐ hữu hình và bảng tổng hợp số liệu nêu trên.
Thu thập danh sách TSCĐ hữu hình nhượng bán, ghi giảm trong kỳ (nếu có), trong đó chi
tiết theo các khoản mục chuyển nhượng, nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại tại
ngày chuyển nhượng. Nếu tài sản đã bán, chi tiết số tiền thu được và việc tính toán lãi hoặc
lỗ do thanh lý TSCĐ hữu hình. Đối chiếu các tài sản đã thanh lý với sổ đăng ký TSCĐ hữu
hình và bảng tổng hợp số liệu nêu trên.
B Quan sát hiện vật và kiểm tra quyền sở hữu tài sản
Xác định cỡ mẫu các TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ hiện tại và kỳ trước. KTV chọn mẫu quan
sát, chứng kiến kiểm kê TSCĐ hữu hình dựa vào nguyên giá TSCĐ hữu hình. Tuy nhiên, KTV
sử dụng xét đoán chuyên môn để xác định cơ sở lấy mẫu quan sát, chứng kiến kiểm kê cho
phù hợp hoàn cảnh cụ thể của cuộc kiểm toán. Thực hiện quan sát thực tế các tài sản được
chọn mẫu và đánh giá liệu:
(a) Các TSCĐ hữu hình có được đơn vị sử dụng và/hoặc sở hữu không;
(b) Thời gian sử dụng hữu ích còn lại có phù hợp với điều kiện và việc sử dụng ước tính
trong tương lai không; và
(c) Tài sản có đang ở điều kiện hoạt động bình thường và không bị dừng sử dụng cho hoạt
động SXKD không.
C Kiểm tra tình hình tăng, giảm và tính đầy đủ của TSCĐ hữu hình
Với các mẫu được lựa chọn từ các TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ, kiểm tra với các tài liệu hỗ
trợ (bao gồm việc phê duyệt khoản chi đầu tư, mua sắm TSCĐ hữu hình, dự toán, hoá đơn
của các nhà cung cấp…). Kiểm tra:
(a) Nguyên giá được ghi nhận chỉ bao gồm các chi phí đáp ứng tiêu chuẩn ghi nhận của
TSCĐ hữu hình; lưu ý trường hợp khi mua TSCĐ nếu được nhận kèm thêm thiết bị, phụ
tùng thay thế (phòng ngừa trường hợp hỏng hóc) thì kế toán có ghi nhận có đúng theo quy
định của TT200/2014/TT-BTC không;
(b) Nguyên giá TSCĐ hữu hình bằng ngoại tệ được quy đổi theo tỉ giá giao dịch thực tế;
(c) Các TSCĐ hữu hình mua trong kỳ đã được phê duyệt đúng đắn;
(d) Các TSCĐ hữu hình đã được ghi nhận vào nhóm tài sản phù hợp;
(e) TSCĐ hữu hình do mua sắm được bàn giao trước ngày kết thúc kỳ kế toán; và
(f) Nếu có chi phí lãi vay được vốn hóa: Đối chiếu với phần hành kiểm toán “Vay và nợ ngắn
hạn/dài hạn” (E100) để đảm bảo việc vốn hóa được thực hiện phù hợp (dựa vào thời gian
đưa tài sản vào sử dụng, xem xét liệu việc vốn hóa phù hợp với các quy định hiện hành hay
1 chưa, soát xét lại việc tính toán chi phí vốn hóa, nếu có).
Với các tài sản giảm lớn trong kỳ, kiểm tra các tài liệu hỗ trợ (bao gồm hợp đồng mua và
bán, thẩm quyền phê duyệt việc nhượng bán, chứng từ gốc,…). Kiểm tra:
(a) Thu nhập từ việc nhượng bán có được ghi nhận chính xác;
(b) Phỏng vấn và ghi chép liệu có các khoản mục TSCĐ hữu hình bị loại bỏ hoặc bị hư hỏng
và kiểm tra liệu sổ, tài liệu thích hợp có còn được lưu giữ không;
(c) Các khoản lãi hoặc lỗ từ nhượng bán TSCĐ hữu hình có được tính toán và ghi nhận chính
xác; chi phí thanh lý dự kiến có vượt quá so với dự toán ban đầu không;
(d) Khoản nhượng bán nhận được bằng ngoại tệ có được quy đổi theo tỉ giá giao dịch thực
tế phù hợp không;
(e) Các tài sản giảm đã được phê duyệt đúng đắn chưa;
(f) Các tài sản đó đã bị xoá khỏi sổ đăng ký TSCĐ hữu hình chưa; và
(g) Xem xét thời điểm dừng khấu hao TSCĐ hữu hình đã phù hợp chưa.
2
Đối với nghiệp vụ mua/bán TSCĐ với bên liên quan: Kiểm tra thẩm quyền phê duyệt, tính
hợp lý của giá mua/bán, khối lượng giao dịch, các điều khoản cụ thể (về quyền và nghĩa vụ,
3 …).
E Nhà cửa, vật kiến trúc và quyền sử dụng đất nắm giữ để cho thuê
Khi tài sản cho thuê bao gồm cả yếu tố quyền sử dụng đất và nhà trên đất, xem xét liệu
thành phần đất và nhà trên đất có được phân loại riêng biệt dựa trên đánh giá liệu tất cả
các rủi ro cơ bản và thu nhập phát sinh từ quyền sở hữu đã được chuyển giao cho đơn vị
chưa:
(a) Nếu cả 2 yếu tố đều là cho thuê hoạt động thì toàn bộ tài sản thuê đều được phân loại
là thuê hoạt động.
(b) Nếu không, khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (bao gồm các khoản thanh toán trả
trước một lần) sẽ được phân bổ giữa đất và nhà trên đất theo giá trị hợp lý tương đối của
lợi ích thu được từ việc cho thuê đất và nhà trên đất trong hợp đồng thuê tại thời điểm bắt
đầu thuê.
Đảm bảo TSCĐ hữu hình được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC
được áp dụng.
Cơ sở dẫn liệu WPs Yêu cầu thực hiện Ghi chú
A D720
E, A D743
E, A D743
TOD TSCĐ; đảm bảo TOD tuân thủ các hướng dẫn
A, R&O D743 của CTKiT mẫu
TOD TSCĐ; đảm bảo TOD tuân thủ các hướng dẫn
A, R&O D743 của CTKiT mẫu
Kiểm tra khấu hao; thực hiện đầy đủ các bước
A, V D746 như hướng dẫn của CTKiT mẫu
A, V,
Classifiaction
Mục tiêu: Tổng hợp TSCĐ hữu hình theo từng đầu TK, nhóm TSCĐ
Tìm hiểu đối ứng bất thường
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ, CĐPS, GL 6T2021
Nội dung công việc: Tổng TSCĐ hữu hình theo từng TK, nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế, số tăng,
giảm trong năm.
Kiểm tra đối ứng bất thường
Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS
PY: Khớp với BCKT năm 2020
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
D740.1 15/15
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Thuyết minh tài sản cố định hữu hình Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu: Thuyết minh TSCĐ hữu hình theo tưng nhóm TSCĐ
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ
Nội dung công việc: Thuyết minh TSCĐ hữu hình theo từng nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế,
số tăng, giảm trong năm.
Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ
kế và giá trị còn lại.
Khấu hao tài sản cố định hữu hình được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố cho các khoản vay:
D720.2 16/16
Mục tiêu: Thuyết minh TSCĐ vô hình theo tưng nhóm TSCĐ
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ
Nội dung công việc:Thuyết minh TSCĐ vô hình theo từng nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế, số tăng,
giảm trong năm.
Tài sản cố định vô hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định vô hình được
ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao tài sản cố định được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Quyền sử dụng
Khoản mục Phần mềm máy tính Cộng
đất
2135 2131
Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
D742 17/17
Mục đích:
- Tổng hợp, đối chiếu số liệu, giải thích biến động bất thường
Nguồn gốc số liệu:
Bảng cân đối số phát sinh 6 tháng năm 2018, BCKiT 2017
Công việc thực hiện:
- Tiến hành so sánh số liệu năm nay trước kiểm toán với số liệu năm trước.
- Đối chiếu số liệu trên Biểu tổng hợp với sổ cái, sổ chi tiết
TK Diễn giải 12/31/2022 Ref 1/1/2022 Ref Chênh lệch % Ghi chú
MS 221 Tài sản cố định hữu hình (52,580,153,603) BS (42,122,023,957) PY (10,458,129,646) 25%
Nhận xét:
Tài sản cố định hữu hình giảm 11%, tương đương 1.035.150.785 vnd do nguyên nhân sau:
- Nguyên giá TSCĐ tăng 395.249.400, do mua máy móc thiết bị
- Hao mòn lũy kế trong năm là 1.379.951.728, cao hơn TSCĐ tăng mới trong năm
Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm tỷ lệ cao 93,55% trong tài sản dài hạn. Tỷ trọng này giảm 0,116% so với năm trước do tỷ lệ giảm TSCĐ hữu hình
giảm ít hơn tỷ lệ giảm của tài sản dài hạn.
Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm 36,11% trong tổng tài sản. Tỷ trọng này giảm 5,45% so với năm trước do tỷ lệ giảm TSCĐ hữu hình và tỷ lệ tăng
của tổng tài sản.
Kết luận: Các biến động bất thương đã được giải thích
Ghi chú:
GL Đã đối chiếu khớp số liệu sổ cái tài khoản
PY BCTC đã kiểm toán năm trước.
BS Đã đối chiếu khớp số liệu trình bày trên BCĐKT trước kiểm toán năm nay
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 NTH TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 NSX1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết tăng TSCĐ do mua ngoài NSX2 LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ ghi tăng tài sản là có căn cứ, và được tính giá đúng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:
- Đối với các TSCĐ tăng do nhập khẩu (1): Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp về thời điểm ghi nhận; tỷ giá quy đổi từ ngoại tệ về đồng tiền ghi sổ khi xác định nguyên giá; các chi phí mua kèm theo và các khoản thuế không
được hoàn phát sinh; đồng thời lưu ý điều kiện giao hàng và các dịch vụ phát sinh kèm theo của TSCĐ nhập khẩu.
Cộng
D740
Kết luận:
- Đạt mục tiêu kiểm toán
Ghi chú:
v Kiểm tra và không vấn đề lưu ý
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý
D743 18/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 NTH TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 NSX1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết tăng TSCĐ từ TK 241 NSX2 LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ ghi tăng tài sản là có căn cứ, và được tính giá đúng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:
- Đối với các TSCĐ tăng do nhập khẩu (1): Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp về thời điểm ghi nhận; tỷ giá quy đổi từ ngoại tệ về đồng tiền ghi sổ khi xác định nguyên giá;
các chi phí mua kèm theo và các khoản thuế không được hoàn phát sinh; đồng thời lưu ý điều kiện giao hàng và các dịch vụ phát sinh kèm theo của TSCĐ nhập khẩu.
Đánh
Đánh giá
Số chứng Ngày chứng giá Lưu ý thuế Tỷ giá Tỷ giá
Mã khách Diễn giãi TK Nợ TK Có Số tiền Kiểm tra Chứng từ thời điểm Ref Note Nguyên tệ Nguyên giá kit CL
từ từ nguyên nhà thầu đơn vị kit
ghi nhận
giá
Cộng
#REF! D743 /nhỏ hơn ngưỡng sai sót có thể bỏ qua/
#REF!
D744 19/26
Kết luận:
- Đạt mục tiêu kiểm toán
Ghi chú:
v Kiểm tra và không vấn đề lưu ý
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý
TK Kiểm tra hồ sơ nhập khẩu: Tờ khai, Commercial Invoice, Parking List, Purchase Order
D744 20/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiệ TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết thanh lý tài sản cố định Người soát xét LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu:
Đả m bá o cá c nghiệp vụ nhượ ng bá n, thanh lý TSCD/BĐS đầ u tư đượ c ghi nhậ n đú ng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hó a đơn chứ ng từ gố c
Nội dung công việc:
- Kiểm tra cá c nghiệp vụ nhượ ng bá n, thanh lý TSCĐ/BĐS đầ u tư. Xem xét cá c quyết định thanh lý, hợ p đồ ng mua bá n, việc xá c định và
ghi nhậ n cá c khoả n lã i/lỗ về thanh lý, nhượ ng bá n, thờ i điểm dừ ng khấ u hao TSCĐ.
Ngày CT Số CT Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Kiểm tra Chứng từ Đánh giá Đánh bút toán ref Note
ngày ghi giảm ghi nhận
Cộng
D743
Tổng cộng
TB TB G610 G610
D745 21/26
Nhận xét: Đề xuấ t ghi nhậ n bú t toá n thanh lý TSCĐ
21412 2112 ADJ#6
Kết luận:
Ghi chú:
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý
D745 22/26
D746 23/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211, 213, 241 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Giải thích chênh lệch của bảng khấu hao Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu Tính phân loại hợp lý, ước tính thời gian khấu hao hợp lý
D746 24/24
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm kê TSCĐ Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021
Kết luận:
Số lượng trên BBKK khớp với số lượng trên sổ sách kế toán, TSCĐ đảm bảo tính hiện hữu
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiệ TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết đầu kỳ Người soát xét LTHUY 8/5/2021
Mục tiêu:
Đảm bảo số dư đầu kỳ ghi nhận có căn cứ, chính xác
Nguồn gốc số liệu:
Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:
Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1):
- Chọn mẫu kiểm tra bộ hồ sơ các TSCĐ có giá trị lớn.
- Kiểm tra phương pháp tính khấu hao, cách xác định thời gian sử dụng hữu ích và tính toán lại giá trị khấu hao lũy kế đầu năm.
BB bàn
Mã TS Khoản mục Ngày tăng TK Nợ TK Có Số tiền Chứng từ Hóa đơn giao, Ref
nghiệm thu
D743 25/26
Cộng -
Ghi chú: Ước tính lại giá trị còn lại đầu kỳ tại phần làm việc...
Chú thích:
I Kiểm tra hóa đơn
C Kiểm tra hợp đồng, thanh lý hợp đồng
NT Kiểm tra biên bản nghiệm thu
TK Kiểm tra tờ khai, invoice, packing list, BL
Kết luận
- Đạt mục tiêu kiểm toán
Ghi chú:
v Kiểm tra và đồng ý
D743 26/26