You are on page 1of 26

Công ty kiểm toán CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA

Tên khách hàng CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM


Kỳ kế toán Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021
Kiểm toán viên LTHUY
Ngày lập CTKT 7/20/2021
Người thực hiện TTP
Ngày thực hiện 8/3/2021
Ngày kết thúc 8/3/2021
Người soát xét 1 NTL
Ngày soát xét 1 8/4/2021
Người soát xét 2 LTHUY
Ngày soát xét 2 8/5/2021
Số đầu kỳ 1/1/2022
Số cuối kỳ 12/31/2022
Năm trước Năm 2021
Năm nay Năm 2022

Mục lục

WPS Diễn giải


D720 Chính sách kế toán
D730 Chương trình kiểm toán
D740 Tổng hợp
D742 Phân tích số dư
D743 TOD tăng, giảm
D746 Kiểm tra khấu hao
D748 Kiểm kê
A450 2/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Nội dung: TÌM HIỂU CHU TRÌNH TSCĐ VÀ XDCB Người soát xét 1
Người soát xét 2

A. MỤC TIÊU:
(1) Xác định và hiểu được các giao dịch và sự kiện liên quan tới chu trình KD quan trọng;
(2) Đánh giá về mặt thiết kế và thực hiện đối với các kiểm soát chính của chu trình KD này;
(3) Quyết định xem liệu có thực hiện thử nghiệm kiểm soát không;
(4) Thiết kế các thủ tục kiểm tra cơ bản phù hợp và có hiệu quả.

B. CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:

1. Hiểu biết chủ yếu về TSCĐ và XDCB


Các thông tin về khía cạnh kinh doanh liên quan chủ yếu tới TSCĐ và XDCB bao gồm nhưng không giới hạn các thông tin
sau:
(1) Các loại TSCĐ chính (hữu hình, vô hình, thuê tài chính, BĐSĐT), chi phí XDCB dở dang của DN và tỷ trọng của từng loại
trong tổng tài sản của DN:
Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm tỷ lệ cao 93,55% trong tài sản dài hạn. Tỷ trọng này giảm 0,116% so với năm trước do tỷ lệ
giảm TSCĐ hữu hình giảm ít hơn tỷ lệ giảm của tài sản dài hạn.
Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm 36,11% trong tổng tài sản. Tỷ trọng này giảm 5,45% so với năm trước do tỷ lệ giảm TSCĐ
hữu hình và tỷ lệ tăng của tổng tài sản.
(2) Thẩm quyền phê duyệt mua sắm TSCĐ (theo Điều lệ và các quy chế của DN):
- Giám đốc Bùi Giang Nam có thẩm quyền phê duyệt mua sắm TSCĐ.
(3) Quy chế và phương thức mua sắm TSCĐ; các quy định về quản lý TSCĐ, trùng/đại tu TSCĐ:
- Mua sắm TSCĐ của nhà sản xuất trong nước. Tài sản sau khi mua về được bàn giao cho bộ phận sản xuất sử dụng ngay.
2. Hiểu biết về chính sách kế toán áp dụng
(1) Phương pháp kế toán TSCĐ, chi phí XDCB dở dang và trích khấu hao TSCĐ:

Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận
theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

(2) Các ước tính kế toán và xét đoán sử dụng (như ước tính thời gian sử dụng hữu ích):

Khấu hao tài sản cố định hữu hình được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:

(3) Cách thức phân loại chi phí khấu hao thành chi phí sản xuất, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (TSCĐ bộ
phận nào được hạch toán vào TK 6274, TK 6414, TK 6424…):
Err:509
Err:509
(4) So sánh chính sách kế toán áp dụng có phù hợp với quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán và có nhất quán với năm/kỳ
trước hay không:
- Chính sách kế toán áp dụng phù hợp với quy định của chuẩn mực, chế độ kế toán.
(5) Các thay đổi chính sách kế toán và các ước tính kế toán:
- Thời gian khấu hao được ước tính nhất quán với năm trước.
(6) Các chính sách kế toán khác
- Không có.
A450 3/26
3. Mô tả chu trình “TSCĐ và XDCB”

Sử dụng phương pháp trần thuật để mô tả chu trình "TSCĐ và XDCB"

Mô tả các nghiệp vụ
Người thực Thẩm quyền Tài liệu kèm
STT trọng yếu của chu trình Thủ tục kiểm soát
hiện phê duyệt theo

Giám đốc - Giám đốc -


1 Đề xuất mua tài sản Kong Voon Kong Voon D744.1 6/6
Wei Wei

Khấu hao TSCĐ, các ghi nhận sau ghi Kế toán trưởng Kế toán trưởng
2 D747
nhận ban đầu - Ms Huyền - Ms Huyền

Tìm hiểu hệ thống CNTT có ảnh hưởng


3 N/A
đến chu trình TSCĐ và XDCB

Giám đốc -
Kế toán trưởng
4 Thanh lý và không sử dụng Kong Voon D747
- Ms Huyền
Wei
5 Các điều chỉnh cuối kỳ N/A

Tìm hiểu các thông tin về TSCĐ và


XDCB được ghi nhận vào sổ chi tiết
Kế toán trưởng Kế toán trưởng
6 như thế nào (bao lâu ghi nhận 1 lần, ai D744
- Ms Huyền - Ms Huyền
là người ghi nhận, ghi nhận dựa vào tài
liệu nào, ai kiểm tra, đối chiếu,…)

4. Soát xét về thiết kế và thực hiện các kiểm soát chính

Đơn vị không thiết kế thủ tục kiểm soát trong chu trình Tài sản.

C. TỔNG HỢP VÀ KẾT LUẬN

Các rủi ro phát hiện

KTV cần tổng hợp các rủi ro có sai sót trọng yếu phát hiện trong quá trình thực hiện các bước công việc từ 1 - 4 ở trên vào
bảng dưới đây:

TK/ Cơ sở dẫn liệu bị ảnh Thủ tục kiểm toán cần thực hiện
Mô tả rủi ro
hưởng (bổ sung vào CTKiT phần hành tương ứng)
Tính chính xác, Tính đánh
Khấu hao tài sản cố định bị tính sai giá, Tính đầu đủ, Tính hiện Kiểm tra bảng khấu hao tài sản cố định
hữu
A451 4/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Nội dung: WALK-THROUGH TEST
Người soát xét 1
CHU TRÌNH TSCĐ VÀ XDCB Người soát xét 2

A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra việc thực hiện chu trình “TSCĐ và XDCB” có đúng như đã được mô tả tại Mẫu A450 hay không.
B. CÁC BƯỚC CÔNG VIỆC THỰC HIỆN:
Chọn 1 nghiệp vụ mua TSCĐ bất kỳ để kiểm tra từ đầu đến cuối chu trình (walk through test):
1/ Thông tin chi tiết về các chứng từ liên quan đến nghiệp vụ được kiểm tra

Loại chứng từ, tài liệu Thông tin về chứng từ (Số/ngày)


Đề nghị mua sắm TSCĐ VT180720/ 20-07-1018
Báo giá
Hợp đồng kinh tế 02-2018/VT-HSSVN/HĐKT /20-09-2018
Hóa đơn GTGT 0000322/ 26-09-2018
Biên bản bàn giao đưa vào sử dụng 9/26/2018
Thẻ TSCĐ TS-023/ 26-09-2018

2/ Kết quả kiểm tra các kiểm soát chính:


Kiểm soát chính (1) Có Không Ref Ghi chú
[1] [2] [3] [4] [5]
Việc mua sắm, đầu tư TSCĐ phải căn cứ kế hoạch và
Đề nghị mua của bộ phận có nhu cầu sử dụng và đã v
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Bộ phận chịu trách nhiệm mua sắm TSCĐ phải độc
lập với bộ phận sử dụng và/hoặc bộ phận kế toán. v
Phải lập Biên bản giao nhận TSCĐ có sự tham gia
của nhà cung cấp và các bộ phận liên quan. v
[Bộ phận chịu trách nhiệm] phải lập bộ hồ sơ TSCĐ
với đầy đủ chứng từ liên quan và cập nhật ngay khi có v
thay đổi.
[Định kỳ] tổ chức kiểm kê TSCĐ với sự tham gia của
cá nhân độc lập với bộ phận quản lý, sử dụng. v
Phân công [bộ phận chịu trách nhiệm] tập hợp các chi
phí liên quan đến TSCĐ. v

Hồ sơ, chứng từ liên quan đến TSCĐ tăng/giảm phải


được chuyển về bộ phận kế toán để cập nhật kịp thời v
vào sổ kế toán.
Các TSCĐ di chuyển khỏi bộ phận quản lý, sử dụng
phải có Phiếu điều chuyển có phê duyệt của cấp có v
thẩm quyền.
Kế toán phải đối chiếu số liệu trên báo giá, hợp đồng,
hóa đơn để đảm bảo tính chính xác của nguyên giá v
TSCĐ ghi nhận trên sổ kế toán.
Các TSCĐ phải được trích khấu hao phù hợp với quy
định của DN về thời gian sử dụng hữu ích đối với mỗi v
loại TSCĐ.
Kế toán phải kiểm tra để đảm bảo thời điểm bắt
đầu/ngừng trích khấu hao là thời điểm bắt đầu/dừng v
sử dụng TSCĐ.
Các thủ tục khác: [mô tả:……………]
A451 5/26

Lưu ý: (1) Các đoạn được đánh dấu nền (highlight) chỉ có tính minh họa và phải được sửa đổi cho phù hợp với đặc
điểm thực
Cột (1) tế của soát
– “Kiểm KH. chính”
Một số phải
kiểmđược
soát có thểbày
trình được thiết
nhất kế với
quán để đáp ứng
phần 4, nhiều hơn một
Biểu A450 mục tiêu
- “TSCĐ kiểm soát.
và XDCB”.
Cột (2), (3) – Đánh dấu vào ô phù hợp để thể hiện là “Có” hoặc “Không” có kiểm soát chính đã mô tả.
Cột (4) – Tham chiếu đến bằng chứng kiểm toán đã thu thập.
Cột (5)- Ghi chú lại các vấn đề bất thường/ngoại lệ phát hiện qua kiểm tra

C. Kết luận
Các KSNB đối với chu trình TSCĐ và XDCB đã được thực hiện theo như thiết kế:

Không
Mục đích Tìm hiểu chính sách kế toán TSCĐ hữu hình

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chi phí sản xuất thực tế phát sinh cộn

Năm nay Năm trước


(Số năm) (Số năm)
(Cột này chỉ được sử dụng trong trường hợp có sự thay đổi trong tỷ lệ khấu hao)
Nhà xưởng và vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Thiết bị văn phòng
Phương tiện vận tải
Tài sản khác
iếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

n xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử. (nếu áp dụng)

g tỷ lệ khấu hao)
STT Thủ tục

A Thủ tục chung

Kiểm tra chính sách kế toán có áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ
về lập và trình bày BCTC được áp dụng không.
Trường hợp có thay đổi chính sách kế toán đơn vị có tuân thủ theo hướng dẫn của [CMKT
số 29] không.

Lập bảng tổng hợp số liệu dựa trên Bảng CĐSPS kỳ hiện tại và số liệu kỳ trước đã được kiểm
toán với thông tin chi tiết về TSCĐ hữu hình tăng, nhượng bán, ghi giảm, chuyển đổi, số
khấu hao, khấu hao lũy kế. Đối chiếu số dư đầu kỳ với BCTC kỳ trước và kiểm tra tính chính
xác số học của bảng tổng hợp số liệu.

Thu thập danh sách TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ (nếu có), trong đó chi tiết về TSCĐ hữu
hình đã mua và phân loại TSCĐ hữu hình, ngày mua, nguyên giá,…Đối chiếu TSCĐ hữu hình
tăng với sổ đăng ký TSCĐ hữu hình và bảng tổng hợp số liệu nêu trên.

Thu thập danh sách TSCĐ hữu hình nhượng bán, ghi giảm trong kỳ (nếu có), trong đó chi
tiết theo các khoản mục chuyển nhượng, nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại tại
ngày chuyển nhượng. Nếu tài sản đã bán, chi tiết số tiền thu được và việc tính toán lãi hoặc
lỗ do thanh lý TSCĐ hữu hình. Đối chiếu các tài sản đã thanh lý với sổ đăng ký TSCĐ hữu
hình và bảng tổng hợp số liệu nêu trên.

Thực hiện thủ tục phân tích

Thực hiện các thủ tục phân tích sau:


(a) So sánh số dư TK của kỳ hiện tại với kỳ trước bằng cách phân tích tình hình tăng hoặc/và
giảm TSCĐ hữu hình, khấu hao TSCĐ hữu hình với tình hình hoạt động và kinh doanh của
đơn vị;
(b) Soát xét các khoản mục lớn hơn mức trọng yếu thực hiện, hoặc khoản mục bất thường,
tìm hiểu nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng; và
(c) So sánh tỷ lệ khấu hao trung bình cho các nhóm tài sản với kỳ trước và yêu cầu giải trình
nếu có sự thay đổi.

B Quan sát hiện vật và kiểm tra quyền sở hữu tài sản
Xác định cỡ mẫu các TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ hiện tại và kỳ trước. KTV chọn mẫu quan
sát, chứng kiến kiểm kê TSCĐ hữu hình dựa vào nguyên giá TSCĐ hữu hình. Tuy nhiên, KTV
sử dụng xét đoán chuyên môn để xác định cơ sở lấy mẫu quan sát, chứng kiến kiểm kê cho
phù hợp hoàn cảnh cụ thể của cuộc kiểm toán. Thực hiện quan sát thực tế các tài sản được
chọn mẫu và đánh giá liệu:
(a) Các TSCĐ hữu hình có được đơn vị sử dụng và/hoặc sở hữu không;
(b) Thời gian sử dụng hữu ích còn lại có phù hợp với điều kiện và việc sử dụng ước tính
trong tương lai không; và
(c) Tài sản có đang ở điều kiện hoạt động bình thường và không bị dừng sử dụng cho hoạt
động SXKD không.

C Kiểm tra tình hình tăng, giảm và tính đầy đủ của TSCĐ hữu hình

Với các mẫu được lựa chọn từ các TSCĐ hữu hình tăng trong kỳ, kiểm tra với các tài liệu hỗ
trợ (bao gồm việc phê duyệt khoản chi đầu tư, mua sắm TSCĐ hữu hình, dự toán, hoá đơn
của các nhà cung cấp…). Kiểm tra:
(a) Nguyên giá được ghi nhận chỉ bao gồm các chi phí đáp ứng tiêu chuẩn ghi nhận của
TSCĐ hữu hình; lưu ý trường hợp khi mua TSCĐ nếu được nhận kèm thêm thiết bị, phụ
tùng thay thế (phòng ngừa trường hợp hỏng hóc) thì kế toán có ghi nhận có đúng theo quy
định của TT200/2014/TT-BTC không;
(b) Nguyên giá TSCĐ hữu hình bằng ngoại tệ được quy đổi theo tỉ giá giao dịch thực tế;
(c) Các TSCĐ hữu hình mua trong kỳ đã được phê duyệt đúng đắn;
(d) Các TSCĐ hữu hình đã được ghi nhận vào nhóm tài sản phù hợp;
(e) TSCĐ hữu hình do mua sắm được bàn giao trước ngày kết thúc kỳ kế toán; và
(f) Nếu có chi phí lãi vay được vốn hóa: Đối chiếu với phần hành kiểm toán “Vay và nợ ngắn
hạn/dài hạn” (E100) để đảm bảo việc vốn hóa được thực hiện phù hợp (dựa vào thời gian
đưa tài sản vào sử dụng, xem xét liệu việc vốn hóa phù hợp với các quy định hiện hành hay
1 chưa, soát xét lại việc tính toán chi phí vốn hóa, nếu có).

Với các tài sản giảm lớn trong kỳ, kiểm tra các tài liệu hỗ trợ (bao gồm hợp đồng mua và
bán, thẩm quyền phê duyệt việc nhượng bán, chứng từ gốc,…). Kiểm tra:
(a) Thu nhập từ việc nhượng bán có được ghi nhận chính xác;
(b) Phỏng vấn và ghi chép liệu có các khoản mục TSCĐ hữu hình bị loại bỏ hoặc bị hư hỏng
và kiểm tra liệu sổ, tài liệu thích hợp có còn được lưu giữ không;
(c) Các khoản lãi hoặc lỗ từ nhượng bán TSCĐ hữu hình có được tính toán và ghi nhận chính
xác; chi phí thanh lý dự kiến có vượt quá so với dự toán ban đầu không;
(d) Khoản nhượng bán nhận được bằng ngoại tệ có được quy đổi theo tỉ giá giao dịch thực
tế phù hợp không;
(e) Các tài sản giảm đã được phê duyệt đúng đắn chưa;
(f) Các tài sản đó đã bị xoá khỏi sổ đăng ký TSCĐ hữu hình chưa; và
(g) Xem xét thời điểm dừng khấu hao TSCĐ hữu hình đã phù hợp chưa.
2
Đối với nghiệp vụ mua/bán TSCĐ với bên liên quan: Kiểm tra thẩm quyền phê duyệt, tính
hợp lý của giá mua/bán, khối lượng giao dịch, các điều khoản cụ thể (về quyền và nghĩa vụ,
3 …).

D Kiểm tra khấu hao

Đối với chi phí khấu hao


(a) Kiểm tra tính hợp lý của việc xác định thời gian sử dụng hữu ích của tài sản, so sánh với
các quy định và hướng dẫn về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ hiện hành và
CMKT liên quan;
(b) So sánh cơ sở và tỉ lệ khấu hao đơn vị sử dụng với các công ty khác trong cùng ngành
nghề; xác định liệu cơ sở và tỉ lệ khấu hao đơn vị sử dụng có không hợp lý không và có cần
phải xem xét tiếp không;
(e) Khấu hao của các TSCĐ hữu hình không sử dụng hoặc sử dụng cho mục đích khác ngoài
hoạt động SXKD được phân loại riêng và xác định rõ ràng để loại trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế TNDN;
(f) Xác nhận việc tất cả các TSCĐ hữu hình (bao gồm TSCĐ hữu hình chưa dùng, không cần
dùng, chờ thanh lý) được tính khấu hao phù hợp với chính sách kế toán của đơn vị;
(g) Chọn mẫu kiểm tra việc tính toán hoặc kiểm tra tính hợp lý của chi phí khấu hao trong
kỳ;
(h) Thời gian sử dụng hữu ích và phương pháp khấu hao TSCĐ có được xem xét lại định kỳ,
thường là cuối năm tài chính hay không và xem xét liệu có phải điều chỉnh tỉ lệ khấu hao và
phương pháp khấu hao không;
(i) Kiểm tra chi phí khấu hao đã được phân loại phù hợp vào các TK chi phí hay chưa; và
(j) Đảm bảo các TSCĐ hữu hình được khấu hao theo mức thấp hơn giá trị còn lại.
1

E Nhà cửa, vật kiến trúc và quyền sử dụng đất nắm giữ để cho thuê

Khi tài sản cho thuê bao gồm cả yếu tố quyền sử dụng đất và nhà trên đất, xem xét liệu
thành phần đất và nhà trên đất có được phân loại riêng biệt dựa trên đánh giá liệu tất cả
các rủi ro cơ bản và thu nhập phát sinh từ quyền sở hữu đã được chuyển giao cho đơn vị
chưa:
(a) Nếu cả 2 yếu tố đều là cho thuê hoạt động thì toàn bộ tài sản thuê đều được phân loại
là thuê hoạt động.
(b) Nếu không, khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (bao gồm các khoản thanh toán trả
trước một lần) sẽ được phân bổ giữa đất và nhà trên đất theo giá trị hợp lý tương đối của
lợi ích thu được từ việc cho thuê đất và nhà trên đất trong hợp đồng thuê tại thời điểm bắt
đầu thuê.

F Trình bày và thuyết minh

Đảm bảo TSCĐ hữu hình được thuyết minh phù hợp trên BCTC theo khuôn khổ lập và trình bày BCTC
được áp dụng.
Cơ sở dẫn liệu WPs Yêu cầu thực hiện Ghi chú

A D720

E, A D740 Tổng hợp so sánh TB; LS

E, A D743

E, A D743

C, E, A D742 Phân tích, đưa nhận xét tổng thể


E, V D748 Thủ tục kiểm kê

TOD TSCĐ; đảm bảo TOD tuân thủ các hướng dẫn
A, R&O D743 của CTKiT mẫu

TOD TSCĐ; đảm bảo TOD tuân thủ các hướng dẫn
A, R&O D743 của CTKiT mẫu
Kiểm tra khấu hao; thực hiện đầy đủ các bước
A, V D746 như hướng dẫn của CTKiT mẫu

A, V,
Classifiaction

P&D, R&O D740; D720


D740 14/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Nội dung: BẢNG SỐ LIỆU TỔNG HỢP TSCĐ HỮU HÌNH, TSCĐ VÔ HÌNH, Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
XDCB DỞ DANG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐẦU TƯ Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu: Tổng hợp TSCĐ hữu hình theo từng đầu TK, nhóm TSCĐ
Tìm hiểu đối ứng bất thường
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ, CĐPS, GL 6T2021
Nội dung công việc: Tổng TSCĐ hữu hình theo từng TK, nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế, số tăng,
giảm trong năm.
Kiểm tra đối ứng bất thường

1. Tổng hợp số dư tài khoản

1/1/2022 Tăng Giảm 12/31/2022 Biến động


TK
211 Diễn giải Sau KT Trước KT +/- % Ghi chú
Tài sản cố định hữu hình 143,645,771,966 7,990,144,533 12,222,878,297 139,413,038,202 (4,232,733,764) -3%
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 53,692,877,048 53,692,877,048 0%
2112 Máy móc, thiết bị- Converting 29,786,530,324 5,852,604,341 12,222,878,297 23,416,256,368 (6,370,273,956) -27%
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 298,800,000 298,800,000 0%
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2,797,338,592 2,797,338,592
2116 Máy móc, thiết bị - Printing 56,652,044,185 2,137,540,192 58,789,584,377 2,137,540,192 4%
2142118 Tài sản cố định khác 418,181,818 418,181,818 0%
2141 Hao mòn tài sản cố định (42,122,023,957) (4,789,167,975) (15,247,297,621) (52,580,153,603) (10,458,129,646) 20%
Hao mòn TSCĐ hữu hình (42,122,023,957) (4,789,167,975) (15,247,297,621) (52,580,153,603) (10,458,129,646) 20%
c/c
Tổng cộng 101,523,748,009 86,832,884,599 (14,690,863,410) -14.5%
PY BS
BS 101,523,748,009 86,832,884,599
CL -0 -

Ghi chú:
TB,GL: Khớp với số liệu trên bảng CĐPS
PY: Khớp với BCKT năm 2020
c/c: Kiểm tra việc cộng tổng và đồng ý
D740.1 15/15
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Thuyết minh tài sản cố định hữu hình Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu: Thuyết minh TSCĐ hữu hình theo tưng nhóm TSCĐ
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ
Nội dung công việc: Thuyết minh TSCĐ hữu hình theo từng nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế,
số tăng, giảm trong năm.

I/ Chính sách kế toán áp dụng

Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ
kế và giá trị còn lại.

Khấu hao tài sản cố định hữu hình được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:

Từ năm Đến năm

Nhà cửa vật kiến trúc từ năm đến năm 08


Máy móc thiết bị từ năm đến năm 05-08
Phương
Thiết bị,tiện vận tải truyền dẫn từ năm đến năm 08
dụng cụ quản lý từ năm đến năm
TSCĐ khác từ năm đến năm

II/ Thuyết minh báo cáo tài chính

Nhà cửa vật Phương tiện vận Thiết bị,


Khoản mục Máy móc thiết bị TSCĐ khác Cộng
kiến trúc tải truyền dẫn dụng cụ quản lý

2111 2112 2113 2114 2116

Nguyên giá TSCĐ


Số dư đầu năm -
Tăng - 5,852,604,341 - - - 5,852,604,341
- Mua mới 5,852,604,341
Số cuối năm 5,852,604,341 5,852,604,341

Giá trị hao mòn lũy kế


Số đầu năm -
Khấu hao trong năm Err:509 Err:509 Err:509 Err:509
Số cuối năm Err:509 Err:509 Err:509 Err:509

Giá trị còn lại


Tại ngày đầu năm -
Tại ngày cuối năm Err:509 Err:509 Err:509 Err:509

Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố cho các khoản vay:
D720.2 16/16

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA


Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 213 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Thuyết minh tài sản cố định vô hình Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu: Thuyết minh TSCĐ vô hình theo tưng nhóm TSCĐ
Nguồn gốc số liệu: Sổ chi tiết TSCĐ
Nội dung công việc:Thuyết minh TSCĐ vô hình theo từng nhóm TSCĐ theo nguyên giá,giá trị hao mòn luỹ kế, số tăng,
giảm trong năm.

Tài sản cố định vô hình được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định vô hình được
ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Khấu hao tài sản cố định được trích theo phương pháp đường thẳng với thời gian khấu hao được ước tính như sau:

Từ năm Đến năm

Quyền sử dụng đất


Phần mềm

Quyền sử dụng
Khoản mục Phần mềm máy tính Cộng
đất

2135 2131

Nguyên giá TSCĐ


Số dư đầu năm
Tăng
Thanh lý
Số cuối năm

Giá trị hao mòn lũy kế


Số đầu năm
Khấu hao trong năm
Thanh lý
Số cuối năm

Giá trị còn lại


Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối năm

Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
D742 17/17

CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA


Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Tài khoản: TSCĐ Người soát xét 1: NTL 8/4/2021
Nội dung: Phân tích biến động TSCĐ Người soát xét 2: LTHUY 8/5/2021

Mục đích:
- Tổng hợp, đối chiếu số liệu, giải thích biến động bất thường
Nguồn gốc số liệu:
Bảng cân đối số phát sinh 6 tháng năm 2018, BCKiT 2017
Công việc thực hiện:
- Tiến hành so sánh số liệu năm nay trước kiểm toán với số liệu năm trước.
- Đối chiếu số liệu trên Biểu tổng hợp với sổ cái, sổ chi tiết

TK Diễn giải 12/31/2022 Ref 1/1/2022 Ref Chênh lệch % Ghi chú
MS 221 Tài sản cố định hữu hình (52,580,153,603) BS (42,122,023,957) PY (10,458,129,646) 25%

Nguyên giá TSCĐ hữu


MS 222 hình BS PY 0%
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc GL GL 0%
2112 Máy móc thiết bị GL GL 0%

Phương tiện vận tải truyền


2113 dẫn SL SL, PY 0%
MS 223 Hao mòn TSCĐ hữu hình (52,580,153,603) BS (42,122,023,957) PY (10,458,129,646) 25%
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình (52,580,153,603) GL (42,122,023,957) GL (10,458,129,646) 25%

Tài sản dài hạn 8,922,521,590 BS 9,957,672,375 PY (1,035,150,785) (10.40%)


Tỷ trọng TSCĐ hữu hình/
TSDH -589.30% -423.01% -166.29%

Tổng tài sản 23,119,417,292 BS 22,456,105,014 PY 663,312,278 2.95%


Tỷ trọng TSCĐ hữu hình/
Tổng tài sản -227.43% -187.57% -39.85%

Nhận xét:

Phân tích biến động

Tài sản cố định hữu hình giảm 11%, tương đương 1.035.150.785 vnd do nguyên nhân sau:
- Nguyên giá TSCĐ tăng 395.249.400, do mua máy móc thiết bị
- Hao mòn lũy kế trong năm là 1.379.951.728, cao hơn TSCĐ tăng mới trong năm

Phân tích cơ cấu

Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm tỷ lệ cao 93,55% trong tài sản dài hạn. Tỷ trọng này giảm 0,116% so với năm trước do tỷ lệ giảm TSCĐ hữu hình
giảm ít hơn tỷ lệ giảm của tài sản dài hạn.

Tỷ trọng TSCĐ hữu hình chiếm 36,11% trong tổng tài sản. Tỷ trọng này giảm 5,45% so với năm trước do tỷ lệ giảm TSCĐ hữu hình và tỷ lệ tăng
của tổng tài sản.

Kết luận: Các biến động bất thương đã được giải thích
Ghi chú:
GL Đã đối chiếu khớp số liệu sổ cái tài khoản
PY BCTC đã kiểm toán năm trước.
BS Đã đối chiếu khớp số liệu trình bày trên BCĐKT trước kiểm toán năm nay
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 NTH TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 NSX1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết tăng TSCĐ do mua ngoài NSX2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ ghi tăng tài sản là có căn cứ, và được tính giá đúng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:

- Đối với các TSCĐ tăng do nhập khẩu (1): Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp về thời điểm ghi nhận; tỷ giá quy đổi từ ngoại tệ về đồng tiền ghi sổ khi xác định nguyên giá; các chi phí mua kèm theo và các khoản thuế không
được hoàn phát sinh; đồng thời lưu ý điều kiện giao hàng và các dịch vụ phát sinh kèm theo của TSCĐ nhập khẩu.

- Kiểm tra các TSCĐ tăng do mua sắm trong nước

Kiểm tra các TSCĐ tăng do mua ngoài

Đánh giá nguyên Đánh giá thời điểm


Ngày CT Số CT Mã khách Diễn giải TK Nợ TK Có SPS Inv/TK Ngày Chứng từ Note
giá ghi nhận

Cộng
D740

Kết luận:
- Đạt mục tiêu kiểm toán

Ghi chú:
v Kiểm tra và không vấn đề lưu ý
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý

D743 18/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 NTH TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 NSX1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết tăng TSCĐ từ TK 241 NSX2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu:
Đảm bảo các nghiệp vụ ghi tăng tài sản là có căn cứ, và được tính giá đúng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:

- Đối với các TSCĐ tăng do nhập khẩu (1): Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp về thời điểm ghi nhận; tỷ giá quy đổi từ ngoại tệ về đồng tiền ghi sổ khi xác định nguyên giá;
các chi phí mua kèm theo và các khoản thuế không được hoàn phát sinh; đồng thời lưu ý điều kiện giao hàng và các dịch vụ phát sinh kèm theo của TSCĐ nhập khẩu.

- Kiểm tra các TSCĐ tăng do mua sắm trong nước

Kiểm tra tăng từ TK 241

Đánh
Đánh giá
Số chứng Ngày chứng giá Lưu ý thuế Tỷ giá Tỷ giá
Mã khách Diễn giãi TK Nợ TK Có Số tiền Kiểm tra Chứng từ thời điểm Ref Note Nguyên tệ Nguyên giá kit CL
từ từ nguyên nhà thầu đơn vị kit
ghi nhận
giá

Cộng
#REF! D743 /nhỏ hơn ngưỡng sai sót có thể bỏ qua/
#REF!

D744 19/26
Kết luận:
- Đạt mục tiêu kiểm toán

Ghi chú:
v Kiểm tra và không vấn đề lưu ý
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý
TK Kiểm tra hồ sơ nhập khẩu: Tờ khai, Commercial Invoice, Parking List, Purchase Order

D744 20/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiệ TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết thanh lý tài sản cố định Người soát xét LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu:
Đả m bá o cá c nghiệp vụ nhượ ng bá n, thanh lý TSCD/BĐS đầ u tư đượ c ghi nhậ n đú ng
Nguồn gốc số liệu:
- Sổ chi tiết TSCĐ, hó a đơn chứ ng từ gố c
Nội dung công việc:

- Kiểm tra cá c nghiệp vụ nhượ ng bá n, thanh lý TSCĐ/BĐS đầ u tư. Xem xét cá c quyết định thanh lý, hợ p đồ ng mua bá n, việc xá c định và
ghi nhậ n cá c khoả n lã i/lỗ về thanh lý, nhượ ng bá n, thờ i điểm dừ ng khấ u hao TSCĐ.

Kiểm tra chứng từ

Ngày CT Số CT Diễn giải TK Nợ TK Có Số tiền Kiểm tra Chứng từ Đánh giá Đánh bút toán ref Note
ngày ghi giảm ghi nhận

Cộng
D743

I Kiểm tra hó a đơn


BK Kiểm tra bả ng kê
B Kiểm tra quyết định thanh lý, hợ p đồ ng bá n thanh lý
Kiểm tra ghi nhận

Giá trị hao Giá trị còn lại


mòn lũy kế đến thời Doanh thu từ Đánh giá
Ngày CT Số CT Nội dung Ngày giảm Nguyên giá Tham chiếu Mã TS đến thời Lãi/(lỗ)
chứng từ điểm thanh thanh lý, ghi nhận
điểm thanh lý, nhượng nhượng bán giảm
lý, nhượng bán
bán

Tổng cộng
TB TB G610 G610

D745 21/26
Nhận xét: Đề xuấ t ghi nhậ n bú t toá n thanh lý TSCĐ
21412 2112 ADJ#6
Kết luận:

- Đạ t mụ c tiêu kiểm toá n

Ghi chú:
x Kiểm tra và có vấn đề cần lưu ý

D745 22/26
D746 23/26
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211, 213, 241 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Giải thích chênh lệch của bảng khấu hao Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu Tính phân loại hợp lý, ước tính thời gian khấu hao hợp lý
D746 24/24
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiện TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét 1 NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm kê TSCĐ Người soát xét 2 LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu TSCĐ là có thật


Nguồn gốc số liệu - Thu thập BBKK TSCĐ tại thời điểm ngày 30/6/2021
- Đối chiếu số liệu trên BBKK với sổ sách kế toán
Công việc thực hiện:- Kiểm toán viên không tham gia chứng kiển kiểm kê TSCĐ tại thời điểm ngày 30/6/2021
- Kiểm toán viên quan sát TSCĐ tại ngày kiểm toán, lập biên bản kiểm tra
- Thu thập biên bản kiểm kê của DN tại thời điểm ngày 30/6/2021
Ref
- Kiểm toán viên không tham gia chứng kiến kiểm kê TSCĐ của đơn vị tại ngày 30/6/2021
- Thu thập biên bản kiểm kê TSCĐ của đơn vị tại ngày 30/6/2021
- Đối chiếu số liệu trên BBKK khớp hoàn toàn với sổ sách kế toán về mặt số lượng đối với Nhà cửa vật
kiến trúc, Máy móc thiết bị, Phương tiện vận tải., thiết bị, dụng cụ quản lý.

Kết luận:
Số lượng trên BBKK khớp với số lượng trên sổ sách kế toán, TSCĐ đảm bảo tính hiện hữu
CÔNG TY TNHH HÃNG KIỂM TOÁN IPA
Tên khách hàng: CÔNG TY TNHH BELIEVE ZONE VIỆT NAM Tên Ngày
Kỳ kế toán: Kỳ kế toán tại ngày 30.06.2021 Người thực hiệ TTP 8/3/2021
Khoản mục: TK 211 Người soát xét NTL 8/4/2021
Bước công việc: Kiểm tra chi tiết đầu kỳ Người soát xét LTHUY 8/5/2021

Mục tiêu:
Đảm bảo số dư đầu kỳ ghi nhận có căn cứ, chính xác
Nguồn gốc số liệu:
Sổ chi tiết TSCĐ, hóa đơn chứng từ gốc
Nội dung công việc:
Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1):
- Chọn mẫu kiểm tra bộ hồ sơ các TSCĐ có giá trị lớn.
- Kiểm tra phương pháp tính khấu hao, cách xác định thời gian sử dụng hữu ích và tính toán lại giá trị khấu hao lũy kế đầu năm.

1. Chọn mẫu kiểm tra bộ hồ sơ có giá trị lớn

BB bàn
Mã TS Khoản mục Ngày tăng TK Nợ TK Có Số tiền Chứng từ Hóa đơn giao, Ref
nghiệm thu

D743 25/26
Cộng -

Ghi chú: Ước tính lại giá trị còn lại đầu kỳ tại phần làm việc...
Chú thích:
I Kiểm tra hóa đơn
C Kiểm tra hợp đồng, thanh lý hợp đồng
NT Kiểm tra biên bản nghiệm thu
TK Kiểm tra tờ khai, invoice, packing list, BL

Kết luận
- Đạt mục tiêu kiểm toán
Ghi chú:
v Kiểm tra và đồng ý

D743 26/26

You might also like