You are on page 1of 16

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

Đề tài:
HOÀN THIỆN KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KPMG

Giáo viên hướng dẫn: TS. Phan Thị Anh Đào


Sinh viên thực hiện: Lê Thanh Hiếu
Lớp: K18CLCG
Khoa: Kế toán – Kiểm toán
3
CHƯƠNG Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục Chi phí
I trả trước trong kiểm toán báo cáo tài chính.

Thực trạng kiểm toán khoản mục Chi phí trả


CHƯƠNG
II
trước trong kiểm toán báo cáo tài chính do công
ty TNHH KPMG thực hiện.

Giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản


CHƯƠNG
III
mục Chi phí trả trước trong kiểm toán báo cáo tài
chính do công ty TNHH KPMG thực hiện.
1.1 Một số vấn đề chung về chi phí trả trước và kiểm toán chi phí trả trước.
1.1.1 Khái niệm và đặc điểm khoản mục Chi phí trả trước.
1.1.1.1 Khái niệm khoản mục Chi phí trả trước.
1.1.1.2 Đặc điểm của khoản mục Chi phí trả trước ảnh hưởng tới công tác kiểm toán.
1.1.2 Phương pháp kế toán khoản mục chi phí trả trước.
1.1.3 Kiểm soát nội bộ đối với khoản mục Chi phí trả trước.
1.1.4 Mục tiêu và căn cứ kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước trong kiểm toán BCTC.
4 1.1.4.1 Mục tiêu chung.
1.1.4.2 Mục tiêu cụ thể.
1.1.4.3 Căn cứ kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước trong kiểm toán Báo cáo tài chính.
1.1.5 Các sai sót thường gặp trong kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước.
1.2 Quy trình kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước trong kiểm toán báo cáo tài chính.
1.2.1 Lập kế hoạch kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước.
1.2.1.1 Xem xét đánh giá chấp nhận khách hàng.
1.2.1.2 Kí hợp đồng kiểm toán.
1.2.1.3 Thu thập thông tin về khách hàng kiểm toán.
1.2.1.4 Tìm hiểu ban đầu về KSNB đối với chi phí trả trước.
1.2.1.5 Phân tích đánh giá sơ bộ về Chi phí trả trước.
1.2.1.6 Xác định mức trọng yếu và rủi ro kiểm toán.
5 1.2.1.7 Thiết kế chương trình kiểm toán.
1.2.2 Thực hiện kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước.
1.2.2.1 Thực hiện thử nghiệm kiểm soát đối với khoản mục Chi phí trả trước.
1.2.2.2 Thực hiện các khảo sát cơ bản đối với khoản mục Chi phí trả trước.
1.2.3 Tổng hợp kết quả kiểm toán về khoản mục Chi phí trả trước.
6

Tổng quan chung về Công ty TNHH KPMG.


• Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH KPMG.
• Đặc điểm hoạt động.
• Vai trò nhiệm vụ của từng thành viên trong bộ phận kiểm toán.

Thực trạng quy trình kiểm toán khoản mục Chi phí
trả trước trong Kiểm toán BCTC do Công ty KPMG
thực hiện.
• Thực trạng lập kế hoạch kiểm toán.
• Thực trạng thực hiện kiểm toán.
• Thực trạng tổng hợp kết quả kiểm toán.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KPMG
7
Các dịch vụ cung cấp:
- Kiểm toán, bảo đảm và các dịch vụ
liên quan.
- Dịch vụ soát xét báo cáo tài chính
- Tư vấn tài chính.
- Tư vấn thuế.
- Tư vấn quản lý.
- Dịch vụ kế toán.

Trụ sở chính: Tầng 46 tòa tháp Keangnam, Hanoi Landmark Tower.


Chủ tịch kiêm Tổng Giám đốc: Ông Warrick Antony Cleine.
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN KPMG
9 CƠ CẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY

8
THỰC TRẠNG LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

CHẤP NHẬN KHÁCH HÀNG - Thông tin về ngành nghề, hoạt động kinh doanh
- Thông tin về hệ thống kế toán
- Hệ thống KSNB
TÌM HIỂU CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG - Giấy phép kinh doanh
- Các Báo cáo tài chính
- Biên bản họp Cổ đông, hội đồng quản trị…
ĐÁNH GIÁ KIỂM SOÁT NỘI BỘ

XÁC ĐỊNH MỨC TRỌNG YẾU


- Lập schedule
- Thủ tục phân tích
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TOÁN - Kiểm tra chi tiết
- Rà soát tổng thể
- Trình bày và công bố
- Kết luận và kiến nghị 9
THỰC TRẠNG THỰC HIỆN KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

10SÁT VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ


KHẢO
- Mục đích của việc test
- Tổng giá trị toàn bộ mẫu
- Mức trọng yếu thực hiện
LẬP TRANG TỔNG HỢP SỐ DƯ - Mức trọng yếu có thể bỏ qua
=> Số lượng mẫu cần kiểm tra

< AMPT => Leave


THỦ TỤC PHÂN TÍCH

KIỂM TRA CHI TIẾT

CHỌN MẪU VOUCHING


THỰC TRẠNG TỔNG HỢP KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC
Client: ABC

11HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN


Period: 31/12/2016 Prepared by: TDDOAN

TỔNG List of Adjustment Date: 20/3/2017


-

Bút toán điều chỉnh


Số bút (SAD)/ Bút toán Tài
toán điều không điều chỉnh Số tài khoản
chỉnh WP REF (SUAD) khoản chi tiết Mã tài khoản Tên tài khoản/Account Name Nợ/Debit Có/Credit Ảnh hưởng
242 Không phát sinh bút toán điều chỉnh đối với chi phí trả trước

SUAD#1 SUAD 511 511.7 #1-511.7 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ- Khác 277,718,468 -
SUAD#1 SUAD 632 632.8 #1-632.8 Giá vốn hàng bán- Khác 277,718,468 -

RÀ SOÁT LẠI SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU SUAD#2 SUAD 138 138.3 #1-138.3
Điều chỉnh để hoàn lại giao dịch

Phải thu khác- Từ bên thứ 3 211,759,627 -

KHI THỰC HIỆN KIỂM TOÁN SUAD#2 SUAD 515 515.1 #1-515.1 Doanh thu tài chỉnh- Thu nhập từ lãi
Điều chỉnh để ghi nhận lãi phải thu từ ngân hàng
211,759,627 -

SUAD#3 SUAD 138 138.3 #1-138.3 Phải thu khác- Từ bên thứ 3 20,042,040 -
SUAD#3 SUAD 331 331.1 #1-331.1 Phải trả bên thứ 3 20,042,040 -
Điều chỉnh để phân loại lại khoản trả thừa từ phải trả người bán sang phải thu khác

SUAD#4 SUAD 642 642.6 #1-642.6 Chi phí quản lí doanh nghiệp- Chi phí khác 22,000 -
SUAD#4 SUAD 112 112 #1-112 Tiền gửi ngân hàng 22,000 -
Điều chỉnh để ghi nhận phí ngân hàng trong tháng 12-2016

LẬP TRANG KẾT LUẬN KIỂM TOÁN VÀ SAD#1 SAD 151 151 #1-151 Hàng mua đang đi đường 10,696,076,280 10,696,076,280
Phải trả người bán
THỐNG NHẤT VỚI KHÁCH HÀNG
SAD#1 SAD 331 331.1 #1-331.1 10,696,076,280 (10,696,076,280)
Điều chỉnh do lỗi cut-off

SAD#3 SAD 338 338S.8 #1-338S.8 Phải trả khác 257,186,350 257,186,350
SAD#3 SAD 333 3334 #1-3334 Thuế phải nộp nhà nước- Thuế CIT 257,186,350 (257,186,350)
Phân loại lại khoản thuế CIT phải trả

SAD#4 SAD 229 229.2 #1-229.2 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn 910,358,817 910,358,817
SAD#4 SAD 635 635.5 #1-635.5 Chi phí tài chính - Dự phòng đầu tư 910,358,817 (910,358,817)

SAD#5 SAD 821 8211 #1-8211 Thuế thu nhập doanh nghiệp 182,071,763 182,071,763
SAD#5 SAD 333 3334 #1-3334 Thuế phải nộp nhà nước 182,071,763 (182,071,763)

SOÁT XÉT GIẤY TỜ LÀM VIỆC CỦA KIỂM


TOÁN VIÊN VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ
12

Đánh giá thực trạng kiểm toán khoản mục Chi phí trả trước trong
1 kiểm toán BCTC tại Công ty TNHH Kiểm toán KPMG

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình kiểm toán khoản mục
2 Chi phí trả trước tại công ty TNHH KPMG
13

Giai đoạn • Chủ động trong việc tìm kiếm khách hàng.
• Xây dựng chương trình kiểm toán khoa học, cụ thể, đồng
chuẩn bị thời tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế tóan hiện hành tại
kiểm toán Việt Nam.

• Quy trình thực hiện thử nghiệm kiểm soát được Kiểm toán viên chọn
Giai đoạn lọc những thủ tục phù hợp với quy mô của khách hàng.
thực hiện • Thực hiện thủ tục phân tích kỹ lưỡng.
• Thủ tục chọn mẫu kiểm tra chi tiết sử dụng phần mềm của KPMG, ưu
kiểm toán điểm là tiết kiệm thời gian và chi phí cả cuộc kiểm toán.

Giai đoạn • Quy trình kiểm soát chất lượng tại Công ty tốt và nghiêm ngặt.
kết thúc • Công việc lưu trữ hồ sơ, tài liệu kiểm toán được thực hiện một
kiểm toán cách chặt chẽ.
14

Giai đoạn • Kiểm toán viên chưa thể hiện được sự kết hợp giữa các
thông tin tài chính và phi tài chính.
chuẩn bị • Thu thập căn cứ để soạn thảo chương trình còn gặp nhiều
kiểm toán khó khăn.

Giai đoạn • Thủ tục kiểm tra chi tiết số dư còn bất cập.
thực hiện • Đôi khi thiếu thốn nguồn nhân lực cũng như hạn chế về
kiểm toán đào tạo bồi dưỡng trong mùa cao điểm.

Giai đoạn • Việc soát xét Giấy tờ làm việc của Kiểm toán viên nhiều
kết thúc khi mang tính hình thức, không chú trọng nội dung được
kiểm toán soát xét.
15
Kiểm thiện
- Hoàn Phương
toán viên cần phải
pháplinh
kiểmhoạt trong
toán, thiếtviệc
GIAI ĐOẠN LẬP KẾ HOẠCH KIỂM TOÁN
tiếpmột
lập cận bảng
với những
đánh giá
khách
về các
hàngrủilâuronăm.
có thể
xảy ra đối với từng khách hàng.
- Kiểm toán viên cần đánh giá, tìm hiểu hệ
thống
- TăngKiểm
cườngsoát nộicao
nâng bộ thủ
củatục
khách
phânhàng tích.chi
tiết và cụ thể.
GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN KIỂM TOÁN - Kết hợp giữa kinh nghiệm và xét đoán nghề
nghiệp của Kiểm toán viên và ưu điểm của
phần mềm chạy mẫu.

- Đánh giá tổng thể trong từng khoản mục


cần kĩ lưỡng hơn.
GIAI ĐOẠN TỔNG HỢP KẾT QUẢ KIỂM TOÁN - Bố trí, sắp xếp thời gian hợp lý hơn để có
thời gian xuất báo cáo tránh chậm trễ.
16

You might also like