You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT

HỌC PHẦN KẾ TOÁN MÔ PHỎNG 2


1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Kế toán mô phỏng 2
Tên học phần (tiếng Anh): Simulation accounting
Trình độ : Đại học
Mã học phần: 0101007019 Mã tự quản: 12201032
Thuộc khối kiến thức: Chuyên ngành Loại học phần: Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Bộ môn Kế toán- Khoa Tài chính Kế toán
Số tín chỉ: 2 (0,2)
Phân bố thời gian:
 Số tiết lý thuyết : 00 tiết
 Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 60 tiết
 Số giờ tự học : 90 giờ
Điều kiện tham gia học tập học phần:
 Học phần tiên quyết: Không;
 Học phần học trước: Kế toán tài chính 1,2,3
 Học phần song hành: Không.

2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


STT Họ và tên Email Đơn vị công tác
1. ThS. Nguyễn Thị Minh Huệ huentm@hufi.edu.vn Khoa TCKT – HUFI
2. Ths. Chim Thị Tiền tienct@hufi.edu.vn Khoa TCKT – HUFI
3. Ths. Chu Thúy Anh anhct@hufi.edu.vn Khoa TCKT – HUFI
4. Ths. Lương Quế Chi chilq@hufi.edu.vn Khoa TCKT – HUFI
5. Ths. Phan Thị Minh Phương phuongptm@hufi.edu.vn Khoa TCKT – HUFI

3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần cung cấp kiến thức về thực hành kế toán trên máy, cụ thể là phần mềm kế toán, giúp
sinh viên có được những kỹ năng về việc tạo dữ liệu kế toán mới, khai báo danh mục, số dư ban
đầu, nhập liệu và xuất sổ sách kế toán, Lập và phân tích được báo cáo thuế, báo cáo tài chính.
Đồng thời giúp sinh viên tự định hướng được công việc hành nghề kế toán và tự chịu trách nhiệm
về số liệu kế toán trên báo cáo tài chính.

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN


Chuẩn đầu ra
Mục Trình độ
Mô tả mục tiêu của Chương
tiêu năng lực
trình đào tạo
Vận dụng kiến thức phần mềm kế toán phổ biến để
thực hiện công việc kế toán, đồng thời Phân tích, PLO3.2 3
G1
tổng hợp và vận dụng kiến thức chuyên ngành kế PLO4.3 4
toán giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán
Áp dụng được kỹ năng trên phần mềm để đánh giá
hiệu quả công việc kế toán như lập chứng từ, sổ
PLO9.2 3
sách, lập báo cáo tài chính.Đồng thời đánh giá
G2 được kết quả thực hiện công việc của các thành PLO10.1 5
viên trong nhóm. Phân tích và đánh giá vấn đề kế
toán để tổ chức, điều hành công tác kế toán trong
đơn vị cụ thể
Hướng dẫn và phối hợp với đồng nghiệp thực
PLO13.2
hiện nhiệm vụ chuyên môn với thái tinh thần 3
G3 trách nhiệm cao. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý PLO15.1 5
công việc kế toán một cách khoa học và có hiệu
quả

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


Chuẩn đầu ra (CĐR) chi tiết của học phần (*) như sau:
Mục tiêu CĐR học Mô tả CĐR Trình độ
học phần phần (Sau khi học xong học phần này, người học có thể) năng lực
Hiểu và giải thích được những vấn đề chung về phần
CLO1.1 3
mềm kế toán và vận dụng được vào thực tế
Hiểu và giải thích được các quy định về kế toán mua
CLO1.2 hàng và trả tiền. Qua đó mô tả được quy trình kế toán 3
và quy trình xử lý kế toán mua hàng trên phần mềm
Hiểu và giải thích được các quy định về kế toán bán
G1 CLO1.3 hàng và thu tiền. Qua đó mô tả được quy trình kế toán 3
và quy trình xử lý kế toán bán hàng trên phần mềm

Hiểu và giải thích được các quy định về kế toán chi phí
và hàng tồn kho. Qua đó mô tả được quy trình kế toán
CLO1.4 3
và quy trình xử lý kế toán chi phí và hàng tồn kho trên
phần mềm
G2 CLO2.1 Biết vận dụng các quy định kế toán hiện hành để tạo lập 3
dữ liệu ban đầu cho đơn vị, đồng thời thực hành kế toán
mua hàng, phải trả và trả tiền như: Kỹ năng thực hành
trên phần mềm kế toán về lập chứng từ, số sách kế toán,
đối chiếu số liệu kế toán mua hàng đồng thời giải thích
được báo cáo phân tích liên quan đến mua hàng, phải
Mục tiêu CĐR học Mô tả CĐR Trình độ
học phần phần (Sau khi học xong học phần này, người học có thể) năng lực
trả và trả tiền
Vận dụng các quy định kế toán hiện hành để xây dựng
quy trình kế toán bán hàng- phải thu và thu tiền như:
CLO2.2 3
Lập và đối chiếu được chứng từ, số sách kế toán, lập và
trinh bày được báo cáo tài chính
Vận dụng các quy định kế toán hiện hành để xây dựng
quy trình kế toán chi phí - hàng tồn kho như: Lập và đối
CLO2.3 3
chiếu được chứng từ, số sách kế toán, Lập được bảng
tính giá thành; lập và trinh bày được báo cáo tài chính
CLO2.4 Lập, phân tích và đánh giá được các báo cáo tài chính 5
Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc đạo đức nghề
nghiệp trong kế toán kiểm toán để làm việc độc lập và
CLO3.1 3
theo nhóm trong quá trình tạo lập chứng từ, sổ sách kế
toán và lập báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán.
Lập kế hoạch, điều phối, quản lý công việc kế toán một
G3
CLO3.2 cách khoa học và hiệu quả trong việc lập và phân tích 5
báo cáo tài chính trên phần mềm kế toán.
Chịu trách nhiệm và giải trình về dữ liệu trên phần mềm
CLO3.3 để kết xuất sổ sách kế toán và báo cáo tài chính của đơn 3
vị.
(*) Các CĐR học phần được xây dựng dựa trên việc tham khảo 1982/QĐ-TTg- Khung trình độ quốc gia Việt
Nam và Chuẩn đầu ra CTĐT ngành Kế toán trình độ đại học do Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
Thành phố Hồ Chí Minh ban hành.

6. NỘI DUNG HỌC PHẦN


6.1. Phân bố thời gian tổng quát
Phân bố thời gian (tiết/giờ) [4]
STT Tên chương/bài CĐR đáp ứng Tổng Lý
TN/TH Tự học
thuyết
Tổng quan về phần mềm kế 12,5
1. CLO1.1(O1.1) 0 5 7,5
toán
Kế toán mua hàng, phải trả CLO1.2(Ò2.1, O2.2 ) 37,5
2. 0 15 22,5
và trả tiền CLO2.1(O1.2, O2.3, O2.4)
CLO1.3(O3.1) 25
Kế toán bán hàng- phải thu
3. CLO2.2(O3.2, O3.3, O3.4) 0 10 15
và thu tiền
CLO3.1(O3.4)
CLO1.4(O4.1, O4.2, O4.3) 37,5
4. Kế toán chi phí 0 15 22,5
CLO2.3(O4.5, O4.6, O4.7)
CLO2.4(O5.1, O5.2, O5.3) 37,5
Báo cáo thuế và báo cáo tài
5. CLO3.2(O5.1) 0 15 22,5
chính
CLO3.3(O5.3)
150
Tổng 0 60 90
6.2. Nội dung chi tiết
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM KẾ TOÁN
1.1. Khái niệm về phần mềm
1.1.1. Khái niệm về phần mềm kế toán
1.1.2. Khái niệm về ERP
1.2. Vai trò phần mềm kế toán và phần mềm ERP
1.2.1. Vai trò phần mềm kế toán
1.2.2. Vai trò của hệ thống ERP
1.3. Giới thiệu các phân hệ của phần mềm kế toán
1.3.1. Giới thiệu cơ sở dữ liệu công ty
1.3.2. Tổng quan về phần mềm
1.4. Thực tế minh họa tại Công ty TNHH Công nghiệp Thực Phẩm TP. Hồ Chí Minh
1.4.1. Minh họa phần mềm offline
1.4.2. Minh họa phần mềm online
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN MUA HÀNG – PHẢI TRẢ VÀ TRẢ TIỀN
2.1. Quy trình kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền
2.1.1. Tổng quan kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền
2.1.3. Quy trình kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền
2.1.4. Chứng từ kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền
2..1.5. Quy trình xử lý kế toán mua hàng, phải trả và trả tiền trên phần mềm
2.2. Các hình thức mua hàng
2.2.1. Mua hàng trong nước nhập kho
2.2.2. Mua dịch vụ
2.2.3. Mua hàng trong nước không nhập kho
2.2.4. Mua hàng nhập khẩu nhập kho
2.2.5. Mua hàng nhập khẩu không nhập kho
2.2.6. Một số nghiệp vụ kế toán khác
CHƯƠNG 3: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, PHẢI THU VÀ THU TIỀN
3.1. Quy trình kế toán bán hàng, phải thu và thu tiền
3.2. Các hình thức bán hàng
3.2.1. Bán hàng hóa dịch vụ trong nước
3.2.2. Bán hàng hóa xuất khẩu
3.2.3. Bán hàng đại lý
3.2.4. Bán hàng ủy thác xuất khẩu
3.2.5. Mọt số nghiệp vụ bán hàng khác
3.3. Thực hành kế toán bán hàng, phải thu và thu tiền
3.4. Sổ kế toán, báo cáo kế toán bán hàng và thanh toán
CHƯƠNG 4. KẾ TOÁN CHI PHÍ
4.1. Quy trình kế toán tiền lương
4.1.1. Tổng quan về kế toán tiền lương
4.1.2. Quy trình kế toán tiền lương
4.1.3. Hướng dẫn nghiệp vụ lương trên phần mềm
4.2. Quy trình kế toán TSCĐ
4.2.1. Tổng quan kế toán TSCĐ
4.2.2. Quy trình kế toán TSCĐ
4.2.3. Hướng dẫn nghiệp vụ TSCĐ trên phần mềm
4.3. Quy trình kế toán công cụ dụng cụ
4.3.1. Tổng quan về CCDC
4.3.2. Quy trình kế toán CCDC
4.3.3. Hướng dẫn nghiệp vụ CCDC trên phần mềm
4.4. Quy trình kế toán hàng tồn kho
4.4.1. Tổng quan về hàng tồn kho
4.4.2. Quy trình kế toán hàng tồn kho
4.4.3. Hướng dẫn nghiệp vụ hàng tồn kho trên phần mềm
4.5. Quy trình kế toán giá thành sản phẩm
4.5.1. Tổng quan về giá thành sản phẩm
4.5.2. Quy trình kế toán giá thành sản phẩm
4.5.3. Hướng dẫn nghiệp vụ giá thành sản phẩm trên phần mềm
4.6. Thực hành kế toán chi phí công ty TNHH Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
4.6.1. Thực hành kế toán lương
4.6.2. Thực hành kế toán TSCĐ
4.6.3. Thực hành kế toán CCDC
4.6.4. Thực hành kế toán hàng tồn kho
4.6.5. Thực hành kế toán giá thành sản phẩm
CHƯƠNG 5 BÁO CÁO THUẾ VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
5.1. Báo cáo thuế
5.1.1. Báo cáo thuế GTGT
5.1.2. Báo cáo thuế TNDN
5.1.3. Báo cáo thuế TNCN
5.2. Kế toán tổng hợp
5.2.1. Phân bổ CCDC
5.2.2. Phân bổ chi phí trả trước
5.2.3. Khấu hao TSCĐ
5.2.4. Tính giá xuất kho
5.2.5. Tính tỷ giá xuất quỹ
5.2.6. Đánh giá lại tài khoản ngoại tệ
5.2.7. Kết chuyển lãi lỗ
5.2.8. ứng dụng tại Công ty TNHH Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
5.3. Lập báo cáo tài chính
5.3.1. Hướng dẫn lập báo cáo tài chính theo thông tư 200
5.3.2. Hướng dẫn lập thuyết minh báo cáo tài chính
5.3.3. ứng dụng tại công ty TNHH Công nghiệp Thực Phẩm TP.HCM
7. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Nhóm CĐR của học phần
Kỹ năng
Kỹ năng Năng lực
Kiến thức làm việc
cá nhân tự chủ
nhóm
Phương pháp giảng dạy Phương pháp học tập
CLO2.1
CLO1.1 CLO3.1
CLO2.2
CLO1.2 CLO2.1 CLO3.2
CLO2.3
CLO1.3 CLO2.2 CLO3.3
CLO2.4
CLO1.4 CLO2.3
CLO2.4
Lắng nghe, ghi chép,
Thuyết trình, minh họa,
phân tích, tổng hợp và
phân tích tình huống thực x x
phản hồi tình huống thực
tế
tế
Thuyết trình, minh họa,
Quan sát, thảo luận
phân tích và giải đáp tình x x x
nhóm
huống thực tế
Tổng hợp và đánh giá việc
Hoàn thành bài tập tình
hoàn thành tình huống thực x x x
huống thực tế
tế
Hướng dẫn người học tìm
Tìm kiếm tài liệu, đọc
kiếm, đọc tài liệu và kiểm
tài liệu, tóm tắt, đặt
tra kiến thức và kỹ năng lập x x x x
câu hỏi làm rõ, và làm
sổ sách kế toán và lập báo
bài tập, kiểm tra
cáo tài chính

8. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


 Thang điểm đánh giá: 10/10
 Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:
Tỉ lệ
Nội dung đánh giá Thời điểm Chuẩn đầu ra Rubric
(%)
QUÁ TRÌNH 20
Suốt quá
Chuyên cần 10 C1a
trình học
Nhận thức và thái độ học tập Suốt quá CLO1.1, CLO1.2 10 C1b
trình học CLO1.3, CLO1.4
CLO2.1, CLO2.2
CLO2.3, CLO2.4
CLO3.1, CLO3.2
CLO3.3
BÀI TẬP THỰC HÀNH 80
Bài thực hành số 1
(Bài thực hành nhóm) CLO1.1, CLO1.2
Bài thực hành số 2
CLO1.3, CLO1.4
(Bài thực hành nhóm)
Bài thực hành số 3 Suốt quá CLO2.1, CLO2.2
(Bài thực hành nhóm) CLO2.3, CLO2.4 50 C7
trình học
Bài thực hành số 4
CLO3.1, CLO3.2
(Bài thực hành nhóm)
Bài thực hành số 5 CLO3.3
(Bài thực hành nhóm)
CLO1.1, CLO1.2
CLO1.3, CLO1.4
Tuần cuối CLO2.1, CLO2.2
Bài thực hành số 6
của môn CLO2.3, CLO2.4 30 C5
(Bài thực hành cá nhân)
học
CLO3.1, CLO3.2
CLO3.3

9. RUBRIC
Rubric đánh giá chuyên cần (C1a)
Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham dự 100 Tham dự >90% Tham dự 80- Tham dự 70- Tham dự <70%
theo TKB buổi học 90% buổi 80% buổi học buổi học
học
Rubric đánh giá nhận thứ c, thái độ họ c tập (C1b)
Tiêu chí Tỷ lệ Mức chất lượng
Rất tốt Tốt Đạt yêu cầu Không đạt Điểm
10 – 8.5 8.4 – 7.0 6.9 – 5.0 4.9 – 0.0
Mức độ tham gia 100 Nhiệt tình trao đổi, Có đặt/trả lời Có đặt/trả lời ít Không tham gia
các hoạt động phát biểu, > 2 câu hỏi nhất 1 câu hỏi thảo luận, trả
học tập trả lời nhiều câu lời, đóng góp
hỏi

Rubric đánh giá thự c hành cá nhân tại phò ng thự c hành (C5)
Mô tả mức chất lượng Điểm
Trung
Tiêu chí Giỏi Khá Yếu
CLO O Trọn bình
đánh giá PLO
g số 6.9 –
10 – 8.5 8.4 – 7.0 4.9 – 0.0
5.0
Chuyên cần PL013.2 CLO3. 10% Đến Đến
1 đúng muộn
giờ quy trên
định 15 phút
Chuẩn bị lý PLO4.3 CLO1. O1.1 Trả lời Trả lời Trả lời Chưa trả
thuyết: phân tích 1 O2.1 10% đầy đủ, tương tương lời đầy
nghiệp vụ kinh tế CLO1. O2.2 đúng các đối đầy đối đầy đủ (dưới
phát sinh, liệt kê 2 O3.1 loại đủ (trên đủ (trên 50%
chứng từ sổ sách CLO1. O4.1 chứng từ 70% 50% mẫu
cần thiết trong 3 O4.2 sổ sách mẫu mẫu biểu,
từng nghiệp vụ. CLO1. O4.3 trong biểu, biểu, chứng
4 từng chứng từ chứng từ từ theo
nghiệp theo yêu theo yêu yêu cầu)
vụ cầu) cầu)
PLO9.2 CLO2. O1.2 Thực Thực Thực Thực
Thao tác, kỹ năng PLO10. 1 O2.3 hiện hiện hiện hiện
xử lý các nghiệp 1 CLO2. O2.4 50% đúng quy đúng đúng quy đúng
vụ kinh tế phát 2 O3.2 trình kế quy trình kế quy
sinh vào từng CLO2. O3.3 toán, xử trình kế toán xử trình kế
phân hệ trên phần 3 O3.4 lý các toán, xử lý các toán, xử
mềm kế toán, lập CLO2. O4.5 nghiệp lý các nghiệp lý các
được các sổ kế 4 O4.6 vụ vào nghiệp vụ vào nghiệp
toán và báo cáo tài O4.7 phần vụ vào phần vụ vào
chính O5.1 mềm một phần mềm đạt phần
O5.2 cách mềm mức cơ mềm
O5.3 thành một bản chưa đạt
thạo cách
tương
đối
thành
thạo
PLO3.2 CLO2. O5.1 Kết quả Đạt Đạt được Chưa
PLO9.2 4 O5.2 thực được 50% kết đáp ứng
PLO15. CLO3. O5.3 hành 70% kết quả theo yêu cầu
1 2 O3.4 đúng, quả theo yêu cầu
Kết quả thực hành CLO3. 30% cung cấp yêu cầu
kế toán 3 được các
báo cáo
theo yêu
cầu và
trả lời
được các
câu hỏi.
ĐIỂM TỔNG
Rubric đánh giá kỹ năng thự c hành (C7)
Điể
Mô tả chất lượng m
Trọn
Tiêu chí Trung
PLO CLO O g số Giỏi Khá Yếu
đánh giá (%) bình
10 – 8.4 – 6.9 –
4.9 – 0.0
8.5 7.0 5.0
Kỹ năng xử lý PLO3.2 CLO1. O1.1 20 Làm Làm đúng Làm đạt Làm chưa
nghiệp vụ vào từng PLO9.2 1 O2.1 thành các thao yêu cầu đạt yêu cầu
phân hệ phù hợp CLO1. O2.2 thạo các tác về lập cơ bản cơ bản của
2 O2.3 thao tác chứng từ, các thao các thao
CLO1. O2.4 về lập đáp ứng tác về lập tác về lập
3 O3.1 chứng hầu hết yêu chứng từ, chứng từ,
CLO1. O4.1 từ, đáp cầu, đúng cơ bản chưa đáp
4 O4.2 ứng tất thời gian đáp ứng ứng yêu
CLO2. O4.3 cả các theo quy yêu cầu, cầu, chưa
1 yêu cầu, định chưa đảm đảm bảo
đúng bảo thời thời gian
thời gian gian quy quy định
theo quy định
định
Kỹ năng lập sổ sách PLO9.2 CLO2. O1.2 20 Làm thành Làm đúng Làm đạt Làm chưa
kế toán (sổ nhật ký, 1 O2.3 thạo các các thao yêu cầu đạt yêu cầu
sổ cái, sổ chi tiết) CLO2. O2.4 thao tác về tác về lập cơ bản cơ bản của
2 O3.2 lập và ghi và ghi sổ các thao các thao
CLO2. O3.3 sổ kế toán, kế toán, tác về lập tác về lập
3 O3.4 đáp ứng đáp ứng và ghi sổ và ghi sổ
CLO3. O5.3 tất cả các hầu hết yêu kế toán, kế toán,
3 yêu cầu, cầu, đúng cơ bản chưa đáp
đúng thời thời gian đáp ứng ứng yêu
gian theo theo quy yêu cầu, cầu, chưa
quy định định chưa đảm đảm bảo
bảo thời thời gian
gian quy quy định
định
Kỹ năng lập báo cáo PLO9.2 CLO2. O5.1 20% Lập được Lập tương Lập được Chưa hoàn
thuế 4 thành thạo đối thành cơ bản thành các
báo cáo thạo các các loại báo cáo
các loại loại báo báo cáo thuế theo
thuế theo cáo thuế thuế theo đúng thời
đúng thời theo đúng đúng thời gian quy
gian quy thời gian gian quy định
định quy định định
Kỹ năng lập bảng PLO9.2 CLO2. O5.2 20% Thực hành Thực hành Thực Chưa hoàn
cân đối số phát sinh 4 thành thạo tương đối hành cơ thành việc
về lập thành thạo bản về lập bàng
bảng cân về lập bảng lập bảng cân đối số
đối số cân đối số cân đối phát sinh
phát sinh, phát sinh, số phát
hoàn hoàn thành sinh,
thành đúng thời hoàn
đúng thời gian quy thành
gian quy định đúng thời
định gian quy
định
Kỹ năng lập báo cáo PLO9.2 CLO2. O5.3 20% Lập được Lập được Lập được Chưa lập
tài chính PLO10. 4 O3.4 thành thạo tương đối báo cáo được báo
1 CLO3. O5.1 báo cáo tài thành thạo tài chính, cáo tài
PLO13. 1 O5.2 chính, báo cáo tài nhưng chính.
2 CLO3. hoàn chính, hoàn hoàn
2 thành thành đúng thành
CLO3. đúng thời thời gian chưa
3 gian quy quy định đúng thời
định gian quy
định

10. NGUỒN HỌC LIỆU


10.1. Sách, giáo trình chính:
[1] Trần Phước (chủ biên), Nguyễn Thị Minh Huệ, Chim Thị Tiền, Chu Thúy Anh, Lương Quế Chi,
Giáo trình kế toán mô phỏng 2, Lưu hành nội bộ , 2022.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Bộ Tài chính, Chế độ kế toán doanh nghiệp, NXB Tài Chính, 2015, quyển 1, quyển 2.
[2] Website:
https://www.misa.CLOm/
[3] Bộ Tài Chính, 2014, Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp,
NXB Tài chính.
[4] Võ Văn Nhị ( Chủ biên), 2015, Kế Toán Tài Chính, NXB Kinh tế TPHCM
[5] Nguyễn Phú Giang, Nguyễn Trúc Lê (Chủ biên), 2014, Lý thuyết và thực hành kế toán tài
chính, Hà Nội, Đại học Kinh tế quốc dân
10.3. Phần mềm
Phần mềm Kế toán MISA

11. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


Người học có nhiệm vụ:
 Tham dự trên 75% giờ học trên lớp;
 Chủ động lên kế hoạch học tập:
+ Tích cực khai thác các tài nguyên trong thư viện của trường và trên mạng để phục vụ cho việc
tự học, tự nghiên cứu và các hoạt động thảo luận;
+ Đọc trước tài liệu do giảng viên cung cấp hoặc yêu cầu;
+ Ôn tập các nội dung đã học; tự kiểm tra kiến thức bằng cách làm các bài trắc nghiệm kiểm tra
hoặc bài tập được giảng viên cung cấp.
 Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận, trình bày, vấn đáp trên lớp và hoạt động nhóm;
 Hoàn thành đầy đủ, trung thực và sáng tạo các bài tập cá nhân, bài tập nhóm theo yêu cầu;
 Dự kiểm tra trên lớp (nếu có) và thi cuối học phần.

11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN


- Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đại học ngành Kế toán từ
khóa 12, 13DH, năm học 2022-2023;
- Giảng viên: sử dụng đề cương này để làm cơ sở cho việc chuẩn bị bài giảng, lên kế hoạch
giảng dạy và đánh giá kết quả học tập của người học;
- Lưu ý: Trước khi giảng dạy, giảng viên cần nêu rõ các nội dung chính của đề cương học phần
cho người học – bao gồm chuẩn đầu ra, nội dung, phương pháp dạy và học chủ yếu, phương pháp
đánh giá và tài liệu tham khảo dùng cho học phần;
- Người học: sử dụng đề cương này làm cơ sở để nắm được các thông tin chi tiết về học phần, từ
đó xác định được phương pháp học tập phù hợp để đạt được kết quả mong đợi.

12. PHÊ DUYỆT


✘ Phê duyệt lần đầu Bản cập nhật lần thứ:
Ngày phê duyệt: 28/05/2022 Ngày cập nhật:

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Chủ nhiệm học phần

You might also like